Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập nguyên hàm tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.56 KB, 9 trang )

Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
1

BÀI TẬP NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

BÀI TẬP 1: Chứng minh rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) bằng đònh nghóa:
1.CMR hàm số :
2
2
x - x 2 + 1
F(x) = ln
x + x 2 + 1
là một nguyên hàm của hàm số
2
4
22(x - 1)
f(x) =
x + 1
trên R
2. CMR hàm số :
2
x(xlnx - 1)
khi x > 0
F(x) =
4
0 khi x = 0






là một nguyên hàm của hàm số
xlnx khi x > 0
f(x) =
0 khi x = 0



3. . CMR hàm số :
2
1
x sin khi x 0
F(x) =
x
0 khi x = 0






là một nguyên hàm của hàm số
11
2xsin - cos khi x 0
f(x) =
xx
0 khi x = 0







trên R
4. . CMR hàm số : là một nguyên hàm của hàm số
trên R
x
2
e khi x 0
F(x) =
x + x + 1 khi x < 0






x
e khi x 0
f(x) =
2x + 1 khi x < 0





BÀI TẬP 2: Xác đònh các giá trò của tham số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b)
1.Xác đònh a; b; c để hàm số
bc
F(x) = (a + 1)sinx + sin2x + sin 3x
23

là một nguyên hàm của hàm số
trên R
f(x) = cosx
ĐS: a = b = c = 0
2. .Xác đònh a; b; c để hàm số là một nguyên hàm của hàm số
2
F(x) = (ax + bx + c)e
-x x2-
f(x) = (x - 3x + 2)e
3. .Xác đònh a; b; c để hàm số
2
3
F(x) = (ax + bx + c) 2x - 3 với x >
2
là một nguyên hàm của hàm số
2
20x - 30x + 7
f(x) =
2x - 3

4. Xác đònh a; b để hàm số
2
x khi x 1
F(x) =
ax + b khi x > 1




là một nguyên hàm của hàm số

2x khi x 1
f(x) =
2 khi x > 1





trên R

5. Xác đònh a; b để hàm số
x
e - 1
khi x 0
F(x) =
x
a khi x = 0






là một nguyên hàm của hàm số
x
2
(x - 1)e + 1
khi x 0
f(x) =
x

b khi x = 0







Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
2
6. Cho hàm số
4sinx + 3cosx
y = f(x) =
sin x + 2cosx
. Xác đònh các hằng số a để
. Từ đó tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)
4sinx + 3cosx = a(sinx + cosx) + b(cosx - 2sinx)

BÀI TẬP 3: Tính nguyên hàm của hàm số:

()
()
()
1
2
2
3
3
2
4

2
2
2008
5
2
6
2006
1
Q = dx
2x + 1 + 3 - 2x
2
Q = dx
x - 4x + 3
4x - 9x - 1
Q = dx
4x - 9
1
Q = dx
x + x + 1
Q x1 - 3xdx
x
Q = dx
1 - x
=








()
1
3
2
3
3
4
2
5
4
6
4
7
5
23
8
66
9
dx
I =
1 + sinx
I = 8cosx.sinxdx
tgx
I = dx
cos x
1
I = dx
sinx.cos x
1

I = dx
cos x
1
I = dx
sin x
sinx + cosx
I = dx
sinx - cosx
I = 8cosx.sinxdx
I = sinx + cosxdx










1
2
x
x
3
x- x
x + 1 x - 1
4
x
3x - 2

5
6
x
7
3
8
dx
M = ; x > 1
x.lnx.ln(lnx)
1
M = dx
1 + e
e
M = dx
e + e
2 - 5
M = dx
10
M = e dx
x + 1
M = dx
x(xe + 1)
1
M = dx
sinx.cos x
sinx + cosx
M = dx
3 + sin2x













BÀI TẬP 4: Tính tích phân
4
2
1
0
2
2
-
2
2
2
3
0
K = sin - x dx
4
K = sin 7x.sin2xdx
K = sinx.cos x - dx
4
π
π

π
π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠




4
1
0
3
2
6
1
Q = dx
cosx.sin x +
4
1
Q = dx
sinx.sin x +
6
π
π

π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠



2
2
1
- 2
5
2
2
4
2
3
- 1
L = x - 1dx
1
L = dx
x + 2 + x - 2
L = x - 3x + 2 dx






Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
3
3
4
0
2
3
5
6
6
4
6
4
0
K = cosx.cos5xdx
sin x
K = dx
cos x
1
K = dx
cos x
π
π
π
π






2
3
0
cos2x
Q = dx
cosx + 1
π


2
4
2
1
e
5
1
1
x
6
0
x + 1
Q = dx
x + xlnx
2 + lnx
Q = dx
2x
Q = e dx





4
0
5
0
2
6
0
3
2
7
2
0
L = sin x - cosx dx
L = 1 - sin2xdx
L = 1 + sinxdx
sin x
L = dx
1 + cos x
π
π
π
π







BÀI TẬP 5:Tích phân đổi biến cơ bản

10
1
2
0
7
3
2
3
2
0
1
32
3
0
2x
I = dx
x + x + 1
x
I = dx
x + 1
I = x x + 1dx




6

1
22
0
3
4
2
0
2
32
3
0
sin 2x
T = dx
2sin x + cos x
tg x
T = dx
cos2x
T = cos x.sin xdx
π
π




()
2
1
3
0
1

2
2
0
22
2
3
0
4sinx
A = dx
sinx + cosx
12 + x
A = ln dx
4 - x 2 - x
A = x x + 1dx
π





BÀI TẬP 6 : Tích phân đổi biến

3
3
1
0
sin x
I = dx
cosx + 2
π



2
2
0
I = m - xxdx


3
1
4
6
ln3
x
0
1
G = dx
cosx.sin x
1
G = dx
e + 1
π
π



2
1
0
2

22
0
sinx + 7cosx + 6
T = dx
4sinx + 3cosx + 5
3sinx + 4cosx
T = dx
3sin x + 4cos x
π
π




BÀI TẬP 7:Tích phân đổi biến chứa hàm hữu tỉ

2
1
2
1
8
2
2
3
4
3
2
7
1
I = dx

xx + 1
1
I = dx
xx + 1
1
I = dx
xx + 9




3
1
2
6
3
2
2
6
cosx
I = dx
sin x 5sinx + 6
cosx
I = dx
11 - 7sinx - cos x
π
π
π
π








Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
4
BÀI TẬP 8:
()
2
2
0
T = max f(x); g(x) dx trong đó f(x) = x và g(x) = 3x - 2

1. Tính tích phân
2. Cho hàm số
x
cos khi x 1
2
f(x) =
x - 1 khi x > 1
π






Xét tính liên tục của hàm số trên toàn trục số . từ đó tính tích

phân
3
2
f(x)dx


3. . Cho hàm số
sinx khi x
2
f(x) =
ax + b khi x >
2
π





π



Xét đònh a; b để hàm số trên toàn trục số . từ đó tính tích phân
2
3
0
f(x)dx
π



4. Tìm các hằng số a; b để
1
0
f(x) = a.sin x + b thỏa mãn f(1) = 2 va
ø
f(x)dx = 4π


5. Tìm các hằng số a; b để
1
2
1
2
ab
f(x) = + + 2 thỏa mãn f'(x) = - 4 va
ø
f(x)dx = 2 - 3ln2
xx


6. Cho f(x) liên tục trên R và thỏa mãn :
3
2
3
-
2
f(x) + f(- x) = 2 - 2cos2x , x R. Tính tích phân I = f(x)dx .
HD: Đặt x = - t
π
π

∀∈


7. Cho hai hàm số
32 3 2
f(x) = 3x - x - 4x +1 và g(x) = 2x + x - 3x - 1
2
- 1
a. Giải bất phương trình f(x) g(x) b. Tính tích phân T = f(x) - g(x)dx≥


8. Cho hai hàm số
f

(x) = 4cosx + 3sinx và g(x) = cosx + 2sinx
4
0
g(x)
a. Tìm A, B để g(x) = Af(x) + Bf'(x) b. Tính tích phân T = dx
f(x)
π


9.
()
(
)
Tìm a, b để cosx = a cosx + sinx + b cosx - sinx
Từ đó tính tích phân
4

0
1
I = dx
1 + tgx
π


10. . Cho hàm số
sinx
f(x) =
sinx + cosx


3
0
cosx - sinx
a. Tìm A, B để f(x) = A + B b. Tính tích phân T = f(x)dx
cosx + sinx
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
5
11. Cho hàm số
()
2
sin2x

f(x) =
2 + sinx

()
0
2
-
2
A.cosx B.cosx
a. Tìm A, B để f(x) = + b. Tính tích phân T = f(x)dx
2 + sinx
2 + sinx
π


12. Cho hàm số
2
f(x) = sin 2x.cos4x
2
x
-
2
f(x)
a. Tìm họ nguyên hàm của f(x) b. Tính tích phân T = dx
e + 1
π
π


13. Tìm a, b để

2b
a
f(x) = a.sin2x - bcos2x thỏa mãn f' = - 2 và adx = 1
2
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


14. Tìm a, b để
2
0
f(x) = a.sin2x + b thỏa mãn f'(0) = 4 và f(x)dx = 3
π


BÀI TẬP 9 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt :
x = a sint ; - t hoặc x = a cost ; 0 t
22
ππ
≤≤ ≤≤π


()
2
2
2
1
2

2
2
- 1
3
2
3
2
1
K = 1 - x dx
L = 4 - x dx
1
M = dx
4 - x




()
()
3
2
3
2
0
1
3
3
2
0
1

I = dx
1 - x
1
J = dx
1 - x



1
0
2
0
4
0
F = x 1 - xdx
cosx
G = dx
7 + cos2x
cosx + sinx
H = dx
3 + sin2x
π
π





BÀI TẬP 10 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt :
aa

x = ; - t và t 0 hoặc x = ; 0 t và t
sin t 2 2 cost 2
ππ π
≤≤ ≠ ≤≤π ≠


4
3
2
3
2
x - 4
I = dx
x


2
2
2
3
1
K = dx
xx - 1


2
2
3
1
x - 1

J = dx
x



BÀI TẬP 11 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt :
x = atgt ; - < t < hoặc x = acotgt 0 < t <
22
ππ
π
Kết hợp dạng hữu tỷ
Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
6
()()
3
2
2
1
3
2
0
3
2
1
1
22
0
9 + 3x
I = dx
x

J = 3 + x dx
K = x 1 + x dx
1
L = dx
x + 1 x + 2





1
42
0
2
2
2
3
x
T = dx
x + x + 1
1
K = dx
xx - 1



1
42
0
1

Z = dx
x + x + 1


1
2
1
4
6 + 10
2
1
2
2
4
0
1
4
3
6
0
1
2
3
0
1 + x
M = dx
1 + x
x - 1
M = dx
x + 1

x + 1
M = dx
x + 1
3
M = dx
x + 1






BÀI TẬP 12 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt :
x

= acos2t hoặc x = acost

0
- a
0
- 2
a + x
I = dx
a - x
2 + x
J = dx
2 - x




()
1
5
0
1 - x
W = dx
1 + x


1
2
- 1
1 + x
K = dx
1 - x



B ÀI TẬP 13 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt :
()
2
x = a + b - a sin t; 0 t
2
π
≤≤


()()
a + b
2

3a + b
4
I = x - a b - x dx; 0 < a < b


()
3
3
2
2
1
M = dx
- 4 + 5x - x


()()
3
2
J = x - 1 5 - x dx



B ÀI TẬP 14 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt: Đặt t = x + a + x + b hoặc t = - x - a + - x - b

2
1
0
3
2
- 5

1
I = dx
(x + 1)(x + 2)
1
I = dx
(x + 1)(x + 2)




()()
1
0
1
Q = dx
x + 1 x + 8


()()
5
3
K = x - 1 9 - x dx




B ÀI TẬP 15 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt: đặt
x
t = tg
2



2
3
1
2
2
I = dx
2sinx - cosx + 1
π
π


2
1
0
1
I = dx
sinx + cosx + 1
π




Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
7
B ÀI TẬP 16: Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt:

a
- a

f(x)dx đặt x = - t

1
2006
1
1
2

3

2
x

I = x sinxdx
I = cosnx.cosmxdx
I = sin nx.sin mxdx
sin x
I = dx
2 + 1

π
−π
π
−π
π
−π






()
1
1
x
1
1
2
2
x
1
1
3
2
1
2
2
- 2
cosx
I = dx
e + 1
1 - x
I = dx
1 + 2
x
I = dx
x + 1
I = ln x + x + 1 dx









2
2
1
2

2
1
4
2
2
1
1
xx
3
1
x + cosx
M = dx
4 - sin x
x + sinx
M = dx
x + 1
M = (e .sin x + e x )dx
π
π







2


B ÀI TẬP 17 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt:
2
0
f(x)dx đặt x = - t
2
π
π



2

I = cosnx.cosmxdx
π
−π


2
22
1
0

I = cos x.cos2xdx
π




B ÀI TẬP 18 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt

2b
00a
f(x)dx đặt x = - t ; f(x)dx đặt x = 2 - t xf(x)dx đặt x = a + b - x
ππ
ππ
∫∫∫

2
1
0
I = x.sinx.cosxdx
π


()
2
1
0
H = sinsinx + nxdx
π



2
3
1
0
K = x.cos xdx
π



B ÀI TẬP 19:Tích Phân từng phần
2
2
1
0
2
2
2
0
1
2
3
0
Q= x.cosxdx
Q= x.sinxdx
Q = x.tg xdx
π
π





()
2
2
1
0
2
2
2
0
2
2
3
0
T = x + 1 sinxdx
T = x.sin xdx
T = x cosxdx
π
π
π




3
1
0
3
2
2

4
e
3
0
I = x.sinxdx
x
I = dx
cos x
I = cos(lnx)dx
π
π
π
π




Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt
8
2
4
2
0
2
5
0
x.cosx
Q = dx
1 + sin x
cosx

Q = dx
7 + cos2x
Đặt t = sinx hoặc sinx = 2sint
π
π



3
4
2
0
4
5
0
2
6
0
x + sinx
T = dx
cos x
x + sinx
T = dx
1 + cosx
T = cosx.ln(cosx + 1)dx
π
π
π





()
2
2
4
0
4
2
5
0
43
6
0
I = 2x - 1cosxdx
I = x.(2cosx - 1)dx
I = x.cosx.sinxdx
π
π
π




()
ln2
x
1
0
1

2x
2
0
1
2
2x
3
0
e
2
4
1
N = x.e dx
N = x.e dx
N = x + 1 .e dx
N = x.lnxdx







()
()
e
2
1
1
1

2
2
0
e
2
3
1
e
3
4
1
I = xlnx dx
I = x.ln(x + 1)dx
I = 1 - lnx dx
I = lnxdx





()
()
()
e
1
2
1
e
2
2

2
1
2
3
2
1
2
3
2
1
lnx
I = dx
x + 1
lnx
I = dx
x
ln x + 1
I = dx
x
x.ln x + x + 1
I = dx
x + 1






B ÀI TẬP 20:Tích phân từng phần dạng kết hợp


2
2x
1
0
2x 2
2
0
G = e .sin3xdx
G = e .sinxdx
π
π



2
-x
1
0
e
2
0
E = e .cos3xdx
E = cos(lnx)dx
π
π



()
2

e
2e
2
-x
0
x2
0
1
T = lnx + dx
2lnx
E = e .sin3xdx
H = e .sin x dx
π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
π





B ÀI TẬP 21 : Bài tập đổi biến – từng phần

2
3
1
0
3

2
0
I = sin xdx
I = sin xdx
π
π



2
2
sin x 3
1
0
3
2
2
3
3
K = e sinx.cosxdx
sin x - sinx
K = cotgx.dx
sin x
π
π
π



3

2
3
0
I = sin xdx
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠


()
1
9
x
1
2
5
0
x1
F = 3 + + dx
sin 2x + 1
4x - 1
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠


B ÀI TẬP 22 :Tích phân từng phần dạng khó
Nguyễn Phú Khánh - Đà Lạt

9
2
2
1
x
-
2
xsinx
F = dx
1 + 2
π
π


e
3
2
1
1
ln 1 + ln x
T = dx
x


()
4
1
0
H = ln1 + tgxdx
π




B ÀI TẬP 23: Giải phương trình:

()
()
x
2
0
x
3
2
0
x
4
0
x
2
0
1
dt = 0
1 - t
1
dt = tgx
1 - t
3
4sin t - dt = 0
2
cos t - x dt = sinx

⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠





()
()
2
x
1
e
x
t - 1 x - x
0
x
t - 1
7
0
1 + lnt
dt = 0
t
1
2 ln 2 - 2t + 2 dt = 2 +
2
7 ln 7dt = 6log 6x - 5 ; x 1≥




()
x
t
0
x
2t -2t
0
e - 1dt = 0
e + e dt = 1



B ÀI TẬP 24: Giải phương trình ẩn x
(
)
x
2
22
3
2
t
dt = 6 - 2x 1 + 2 1 - x
1 - t 1 + 1 - t


B ÀI TẬP 25: Giải và biện luận phương trình:

() ()
()( )

()
2
x x
2
3
22
1 1
x
2
2
m + 1 t - 2m t + 1
a. = 0 b. 3 t dt = 3 3x - 2 + 1
t + 2t t - 2mt - 2m
dt
c. x + 1 + m x - 1 = m + 1 + 1 d. x -
t - 1

⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
∫∫

x
22
0
t - 1
1 = dt
t - 2t + m



B ÀI TẬP 26: Giải các bất phương trình

()
()( )
3
-
4
2x - 1 + 1
2 + lnx x
t2
x lnx
e
x
2
22
0
dt dt
a. ln3 3 dt x - 4x + 3 b. <
t
2t
5t - 16t + 20
c. dt 0
t - 4 t - 5t + 4


∫∫


()

22
x
cos x sin x
0
11
d. + cost - sint dt + 1
22



B ÀI TẬP 27:
1. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với
()
xx
2
0m
2 3t + 1 dt - 6m tdt 3m + m - 2x≤
∫∫
3
[
]
x 0,1∈

2. Tìm m để bất phương trình
()
0
32
x
1
t - mt - t - m dt

4


nghiệm đúng với
[
]
x - 1,1∈

3. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
() ()
x
2t t x
0
2 ln3 3 - 3 dt > 2m 3 + 1 + 3


×