Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

ĐỒ án KINH tế xây DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.39 KB, 55 trang )

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG


Hạng mục: nhà A – B – C - D
(số lượng nhà: 7 – 7 – 6 - 5 )
******
Giáo viên hướng dẫn : THS. Trương Tuấn Tú
Sinh viên thực hiện : Tạ Thị Diệu Hoa
MSSV : 3895.54
Lớp : 54KT6
Hà Nội – tháng 6/2013.
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 1
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
MỞ ĐẦU
I. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp:
- Hiện nay đấu thầu đang là phương thức được áp dụng rộng rãi nhất trong các nước
có nền kinh tế thị trường. Ở nước ta hiện nay, nhất là trong xây lắp, đấu thầu là
hình thức lựa chọn nhà thầu chủ yếu.
- Thông qua việc đấu thầu chủ đầu tư sẽ chọn ra được nhà thầu có đủ năng lực và
kinh nghiệm để thực hiện các công việc xây dựng và lắp đặt các công trình trên cơ
sở đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu hợp lý nhất.
- Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu và đấu thầu là công việc
thường xuyên, liên tục; là công việc cơ bản để tìm kiếm hợp đồng trong điều kiện
kinh tế thị trường.
- Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc
thực hiện các công việc. Đòi hỏi nhà thầu không ngừng nâng cao năng lực, cải tiến
công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng công trình, hạ giá thành sản phẩm.


II.Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự thầu xây lắp:
- Hiện nay trong đấu thầu dùng giá đánh giá để xếp hạng nhà thầu, nên giá dự thầu
có vai trò rất quan trọng trong việc tham gia đấu thầu của doanh nghiệp xây dựng
(nhà thầu).
- Hoạt động sản xuất xây lắp thường bỏ chi phí ra rất lớn, giá dự thầu là một tiền đề
để giải bài toán mâu thuẫn giữa doanh thu và lợi nhuận cũng như khả năng thắng
thầu của nhà thầu.
+ Nếu giá dự thầu không đảm bảo cho chi phí dự thầu và mức lãi dự kiến sẽ ảnh
hưởng kết quả kinh doanh của nhà thầu.
+ Nếu giá dự thầu đặt mức lãi dự kiến cao thì khả năng thắng thầu sẽ rất khó khăn,
do đó doanh nghiệp sẽ không có hợp đồng để sản xuất thi công và do đó cũng
ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của nhà thầu.
III.Giới thiệu nhiệm vụ đồ án được giao.
Xác định giá dự thầu xây lắp (không có hệ thống cấp điện, cấp thoát nước) thuộc
gói thầu xây dựng khu biệt thự cho thuê “Blue Sky".
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 2
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
CHƯƠNG I
MỘT SỐ CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
I.1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp
Theo Luật Đấu thầu:
Giá dự thầu là mức giá do nhà thầu ghi trong hồ sơ dự thầu sau khi đã trừ đi phần
giảm giá nếu có (bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu).

I.2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp.
Giá dự thầu gồm các nội dung sau:
1. Chi phí vật liệu
2. Chi phí nhân công
3. Chi phí máy thi công
4. Chi phí trực tiếp khác

5. Chi phí chung
6. Thu nhập chịu thuế tính trước (lãi dự kiến)
7. Thuế giá trị gia tăng
8. Chi phí nhà tạm để ở và điều hành tại công trường.
I.3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp.
3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
* Phương pháp được dùng nhiều nhất trong xây dựng hiện nay và sử dụng rộng rãi theo
thông lệ quốc tế.

=
=
m
k
dthkdth
GG
1
1.1

đđ
ki
ki
n
i
dthk
ĐQG ×=

=1
1.2
Trong đó:
-Q

ki
:Khối lượng công tác thứ i của hạng mục k
-
đđ
ki
Đ
:Đơn giá đầy đủ tính cho 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i
Để cho đơn giản ta bỏ biến k vế bên phải

)1)(1)(1)(1)(1)((
1
VATNT
k
MTC
i
NC
i
VL
i
đđ
i
ttpctĐĐĐĐ +++++++=
1.3
Trong đó:
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 3
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
-
MTC
i
NC

i
VL
i
ĐĐĐ ,,
:đơn giá VL,NC,MTC của công tác thứ i
-t
k
:tỉ lệ chi phí trực tiếp khác được xác định theo con số thống kê của nhà thầu.Hoặc
được lập dự toán chi tiết chi phí trực tiếp khác,sau đó xác định t
k
-c
1
: tỉ lệ chi phí chung tính theo chi phí trực tiếp
-p: tỉ lệ lãi tính trước (hay thu nhập chịu thuế tính trước) trong giá dự thầu
-t
NT
: tỉ lệ chi phí nhà tạm
-t
VAT
:tỉ lệ chi phí thuế giá trị gia tăng
3.2. Lập giá dự thầu theo phương theo phương pháp lập dự toán chi tiết các khoản mục
chi phí
G
dthk
=VL
dth
+NC
dth
+M
dth

+T
kdth
+C
dth
+TL
dth
+VAT
dth
+G
XDNT dth
1.5
Trong đó:
-VL
dth
:Chi phí vật liệu dự thầu


=
×=
n
j
VL
j
VL
jdth
gHVL
1
1.6
-g
j

: giá vật liệu đến hiện trường do nhà thầu đề xuất
-H
j
:hao phí vật liệu loại j cho hạng mục được tính như sau:


=
×=
l
i
i
VL
ij
VL
j
QĐMH
1
1.7
Trong đó:
-
VL
ij
ĐM
:Định mức hao phí vật liệu loại j cho công tác thứ i
-
i
Q
:Khối lượng công tác thứ i
-NC
dth

:Chi phí nhân công dự thầu


=
×=
n
j
NC
j
NC
jdth
gHNC
1
1.8
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 4
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
-
NC
j
g
:Giá nhân công thợ bậc j (đ/công) do nhà thầu đề xuất
-
NC
j
H
:Hao phí thợ bậc j cho hạng mục:


=
×=

l
i
i
NC
ij
NC
j
QĐMH
1
1.9
-
NC
ij
ĐM
:Định mức hao phí vật liệu loại j cho công tác thứ i
-
i
Q
:Khối lượng công tác thứ i
-M
dth
:Chi phí máy thi công dự thầu


=
×=
n
j
M
j

M
jdth
gHM
1
1.10
-
M
j
g
:Giá ca máy do nhà thầu đề xuất (đồng/ca)
-
M
j
H
:Hao phí ca máy loại j cho hạng mục (ca):


=
×=
l
i
i
M
ij
M
j
QĐMH
1
1.11
-

NC
ij
ĐM
:Định mức hao phí ca máy loại j cho công tác thứ i
-
i
Q
:Khối lượng công tác thứ i
-T
kdth
:Chi phí trực tiếp khác
+Chi phí vận chuyển nội bộ trong công trường
+Chi phí nạo vét bùn
+Chi phí hút nước
- C
dth
:Chi phí chung dự thầu
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 5
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
-TL
dth
:Thu nhập chịu thuế tính trước
+được xác định căn cứ vào chiến lược giá dự thầu
-VAT
dth
=10%
-G
XDNT dth
:Chi phí xây dựng nhà tạm dự thầu
Được xác định bằng cách lập dự toán

4. MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC VỀ GIÁ DỰ THẦU CỦA DOANH NGHIỆP.
4.1.Chiến lược công nghệ - kĩ thuật:
* Lựa chọn phương án kĩ thuật - công nghệ đúng và đảm bảo tốt nhất sẽ ảnh hưởng tới
việc quyết định thắng thầu.
4.2. Chiến lược giá:
a. Chiến lược định giá cao:
áp dụng khi doanh nghiệp có công nghệ độc đáo có tính chất độc quyền. Định giá theo 2
hướng:
- Doanh nghiệp muốn định giá cao một cách lâu dài nhờ duy trì chất lượng sản
phẩm và hệ thống phân phối sản phẩm. Doanh nghiệp cần nhấn mạnh chất lượng hoàn
hảo, tính năng kỹ thuật đa dạng, khách hàng ấn tượng mạnh mẽ về nhãn hiệu sản phẩm,
đối với những doanh nghiệp hoặc hàng hoá dịch vụ có tính độc tôn và có hệ số co giãn <
1
- Doanh nghiệp định giá cao trong thời gian ngắn:
áp dụng với những sản phẩm mới, hấp dẫn thị trường.
b. Chiến lược định giá thấp:
- Chiến lược đặt giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh hoặc ít nhất bằng giá của đối
thủ cạnh tranh có giá thấp nhất.
- Chiến lược định giá thấp dài hạn: Chiến lược hấp dẫn về giá
* Muốn theo đuổi chiến lược này doanh nghiệp phải tổ chức tốt để có chi phí thấp nhất
nhưng chất lượng không được kém hơn đối thủ cạnh tranh trong con mắt của khách
hàng. Đòi hỏi doanh nghiệp phải có qui mô sản xuất tối ưu, phát huy mạnh sáng kiến cải
tiến kĩ thuật, cải tiến tổ chức sản xuất.
- Định giá thấp trong thời gian tương đối ngắn nhằm:
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 6
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Chiếm lĩnh thị trường sau đó nâng dần giá bán lên
+ Nhằm thắng thầu trong các cuộc tranh thầu
c. Chiến lược định giá theo thị trường
* Căn cứ vào kết quả phân tích thị trường và theo dõi giá thị trường để định giá sản

phẩm linh hoạt.
* Chú ý phân tích điểm hoà vốn và phải chú ý giảm chi phí bất biến trong thành phẩm.
d. Chiến lược phân chia mức giá:
* Giá cả sản phẩm được quy định phân bố theo từng khu vực, từng nhóm khách hàng,
từng thời đoạn, mẫu mã khác nhau, từng cách sử dụng, từng mùa vụ, thời hạn thi công,
tình hình điều kiện tài chính mỗi vùng để định giá khác nhau.
5. QUI TRÌNH LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP CÔNG TRÌNH.
Quá trình lập giá dự thầu xây lắp công trình trải qua các bước sau đây:
-Mua hồ sơ mời thầu
-Nghiên cứu hồ sơ mời thầu, kiểm tra khối lượng mời thầu, nghiên cứu môi
trường tự nhiên, kinh tế, xã hội xung quanh địa điểm xây dựng.
-Nghiên cứu môi trường đấu thầu, đối thủ cạnh tranh
-Kiểm tra giá trị gói thầu của phía mời thầu
-Xác định các khoản mục, chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí trực tiếp cộng
chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, giá trị gói thầu trước thuế, thuế gía trị gia
tăng, giá trị gói thầu sau thuế, chi phí nhà tạm và điều hành thi công, giá trị gói thầu sau
thuế có nhà tạm và điều hành thi công
-Lập giá dự thầu
-Xác định các khoản mục dự kiến: chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí trực
tiếp cộng chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, giá trị gói thầu trước thuế, thuế
gía trị gia tăng, giá trị gói thầu sau thuế, chi phí nhà tạm và điều hành thi công, giá trị gói
thầu sau thuế có nhà tạm và điều hành thi công
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 7
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
-So sánh giá dự thầu với gía gói thầu, đảm bảo tỷ lệ giảm giá thắng thầu nhỏ hơn
tỉ lệ giảm giá tính toán theo công thức: f
tt
g
=1 -
gth

dth
G
G
, nhưng đảm bảo tỉ lệ giảm gía tính
toán xoay quanh tỉ lệ giảm giá thắng thầu.
-Trình bày giá dự thầu thành hồ sơ.
Chú ý: các bước ở trên thhực hiện lần lượt, nếu ở bước nào không thoả mãn thì quay lai
bước trên và quyết đinh có tiếp tục tham gia nữa không để có hướng điều chỉnh thích
hợp.
LN: phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận bình quân loại
hình doanh nghiệp.
6. TRÌNH BÀY GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP TRONG HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
Giá dự thầu được lập theo phương pháp lập dự toán các khoản mục chi phí.Nhưng
khi trình bày trong hồ sơ dự thầu ta trình bày theo phương pháp đơn giá đầy đủ
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
GÓI THẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ
I. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu:
1. Giới thiệu gói thầu.
- Tên công trình: Xây dựng khu biệt thự cho thuê.
Blue Sea
- Hạng mục: Nhà ở khu biệt thự cho thuê
Trong đó: 7 nhà A, 7 nhà B, 6 nhà C, 5 nhà D
- Địa điểm xây dựng: Q. Hoàng Mai – Hà Nội
- Đặc điểm giải pháp kiến trúc và kết cấu:Thiết kế mẫu nhà A, B, C, D khu biệt
thự cho thuê theo bản vẽ thiết kế và thuyết minh thiết kế kèm theo.
2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu.
a. Bảng tiên lượng mời thầu:
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 8
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
T
T
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN
VỊ
TIÊN LƯỢNG
TỔNG
KHỔI
LƯỢNG
NHÀ A NHÀ B NHÀ C NHÀ D
PHẦN XÂY THÔ 7 7 6 5
1 Đào móng đất cấp II m3 171,69 136,18 124,93 133,79 5.580,47
2
Bê tông lót đáy móng mác
100, đá 4x6
m3 8,25 5,59 5,11 4,73 222,16
3
Bê tông móng mác 200, đá
1x2
m3 20,60 18,02 16,98 17,46 721,51
4 Ván khuôn móng - VK gỗ
100m
2
0,50 0,33 0,42 0,41 16,46
5
Cốt thép móng đường kính
>18mm
tấn 0,87 0,83 0,83 0,81 33,15
6

Cốt thép móng, mặt bể
nước + bể phốt, đường kính
<=10mm
tấn 1,20 1,10 1,13 1,13 45,34
7
Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, xây móng, xây
bể phốt, bể nước, vữa XM
mác 75
m3 17,57 12,50 11,78 13,92 559,59
8
Bê tông dầm, giằng móng,
đá 1x2, mác 200
m3 1,53 1,20 1,11 1,15 48,71
9 VK dầm, giằng - VK gỗ
100m
2
0,21 0,12 0,11 0,11 5,04
10
Cốt thép dầm, giằng móng
ĐK <= 18mm
tấn 0,05 0,03 0,03 0,01 1,02
11
BT mặt bể nước + bể phốt,
mác 200, đá 1x2
m3 1,20 1,20 1,20 1,20 47,80
12 VK gỗ, VK mặt bể nước
100m
2
0,10 0,10 0,08 0,10 3,94

13
Trát tường ngoài bể, dày
1,5 cm, vữa XM mác 75
m2 20,93 20,93 20,93 20,93 837,00
14
Trát tường trong bể, dày 2
cm, vữa XM mác 75
m2 15,20 15,20 15,20 15,20 608,12
15
Láng đáy bể phốt, bể nước
có đáy màu, dày 2 cm, vữa
XM mác 75
m2 5,36 5,36 5,36 5,36 214,40
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 9
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
16
Ngâm nước XM chống
thấm
m3 5,63 5,63 5,63 5,63 225,16
17 BT cổ cột, đá 1x2, mác 200 m3 1,07 0,81 0,81 0,65 30,97
18 VK gỗ - VK cột
100m
2
0,15 0,11 0,11 0,10 4,42
19 Đắp cát đầm chặt hố móng m3 112,97 88,13 79,21 85,79 3.598,63
20
Vận chuyển đất đào bằng ô
tô tự đổ, phạm vi <=
1000m, ô tô 10T, đất cấp II
100m

3
1,72 1,36 1,25 1,34 55,81
21
Vận chuyển đất đào tiếp cự
ly 9km bằng ô tô tự đổ 10T,
đất cấp II
100m
3
1,72 1,36 1,25 1,34 55,81
22
BT cột mác 200, đá 1x2,
tầng 1
m3 3,15 2,49 1,78 1,62 82,63
23
BT cột mác 200, đá 1x2,
tầng 2 - mái
m3 6,03 4,74 4,97 3,88 182,81
24 VK cột - VK gỗ
100m
2
1,64 1,29 1,23 1,00 47,91
25 CT cột tầng 1 fi <= 10mm tấn 0,10 0,08 0,08 0,07 3,24
26
CT cột tầng 2 đến mái fi <=
10mm
tấn 0,87 1,16 1,16 0,22 25,48
27 CT cột tầng 1 fi <= 18mm tấn 0,52 0,41 0,41 0,45 17,92
28
CT cột tầng 2 đến mái fi <=
18mm

tấn 1,55 1,24 1,24 1,34 53,80
29 BT dầm mác 200, đá 1x2 m3 24,23 21,27 16,93 16,97 759,40
30 VK dầm, giằng - VK gỗ
100m
2
2,30 2,16 2,01 1,84 79,95
31 CT dầm tầng 1 fi <=10 mm tấn 0,18 0,17 0,18 0,12 5,85
32
CT dầm tầng 2 đến mái fi
<=10 mm
tấn 0,55 0,51 0,53 0,35 17,53
33 CT dầm tầng 1 fi <=18 mm tấn 0,06 0,35 0,38 0,51 15,37
34
CT dầm tầng 2 đến mái fi
<=18 mm
tấn 0,19 1,06 1,14 1,53 46,11
35 CT dầm tầng 1 fi > 18mm tấn 0,66 0,30 0,29 0,11 10,71
36
CT dầm tầng 2 đến mái fi >
18 mm
tấn 1,99 0,90 0,87 0,33 32,09
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 10
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
37
BT sàn mái, mác 200, đá
1x2
m3 31,57 27,92 24,26 20,51 972,19
38
VK cho BT đổ tại chỗ, VK
gỗ, VK sàn mái

100m
2
3,16 2,79 2,43 2,05 97,22
39 CT sàn mái fi <= 10mm tấn 2,98 2,15 1,91 2,12 89,65
40
BT cầu thang, mác 200, đá
1x2
m3 3,43 3,96 3,41 2,49 121,88
41 VK cầu thang, VK gỗ
100m
2
0,34 0,37 0,36 0,29 13,01
42
CT cầu thang tầng 1 fi <=
10 mm
tấn 0,00 0,09 0,06 0,06 2,05
43
CT cầu thang tầng 2đến
mái fi <= 10 mm
tấn 0,00 0,11 0,11 0,10 3,45
44 BT lanh tô mác 200, đá 1x2 m3 2,07 0,99 1,12 0,80 44,14
45 VK lanh tô - VK gỗ
100m
2
0,32 0,17 0,19 0,15 7,50
46
CT lanh tô D <= 10mm
tầng 1
tấn 0,02 0,01 0,01 0,00 0,30
47

CT lanh tô D <= 10mm
tầng 2 đến mái
tấn 0,05 0,02 0,02 0,01 0,90
48
CT lanh tô D > 10mm tầng
1
tấn 0,04 0,03 0,03 0,02 1,07
49
CT lanh tô D > 10mm tầng
2 đến mái
tấn 0,12 0,07 0,08 0,07 3,20
50
Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, tường 110mm,
cao <= 4m, vữa XM mác
75
m3 21,77 8,39 8,36 14,27 546,64
51
Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, tường 220mm,
cao <= 4m, vữa XM mác
75
m3 18,51 13,60 13,62 3,99 386,17
52
Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, tường 110mm,
cao <=16m, vữa XM mác
75
m3 20,97 22,40 21,42 30,97 1.051,54
53

Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, tường 220mm,
cao <= 16m, vữa XM mác
75
m3 40,46 27,56 27,38 13,97 919,78
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 11
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
54
Xây gạch chỉ đặc
6,5x10x22, xây bậc thang
mác 75
m3 1,50 1,50 1,50 1,14 52,76
55
Lắp dựng dàn giáo thép thi
công công tác xây tường,
dàn giáo trong, chiều cao
chuần 3,6m
100m
2
2,58 2,26 2,26 2,01 87,65
PHẦN HOÀN THIỆN
1
Trát tường ngoài nhà, dày
2cm, vữa XM mác 75 (toàn
bộ nhà)
m2 353,61 192,06 194,81 70,96 6.407,66
2
Trát tường trong, dày 2cm,
vữa XM mác 75 (toàn bộ
nhà)

m2 821,31 754,13 894,24 553,56 27.464,72
3
Trát cột, trát cầu thang, dày
2cm, vữa XM mác 75 (bằng
diện tích VK cột và VK cầu
thang)
m2 191,60 164,20 127,43 129,50 5.845,18
4 Trát dầm, vữa XM mác 75 m2 229,80 215,60 237,00 177,50 8.089,80
5 Trát trần, vữa XM mác 75 m2 315,70 279,20 280,00 200,30 9.850,30
6
Bả bằng bột bả Jajynic vào
tường
m2 0,00
7
Bả bằng bột bả Jajynic vào
cột, dầm, trần
m2 0,00
8
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Levis, 1 nước lót,
2 nước phủ
m2 353,61 192,06 194,81 70,96 6.407,66
9
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Levis, 1 nước lót, 2 nước
phủ
m2
1.558,4
1

1.413,1
3
1.538,67
1.060,8
6
51.250
10
BT gạch vỡ mác 50, lót nền
tầng 1
m3 8,33 12,01 8,38 8,50 362,59
11
Lát nền, sàn bằng gạch
Ceramic kích thước
300x300mm
m2 187,86 160,63 12,79 126,62 5.048,51
12
Lát nền vệ sinh, ban công,
sân thượng bằng gạch
Ceramic chống trơn
200x200mm
m2 61,41 29,13 23,09 54,31 1.858,45
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 12
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
13
Lát gạch lá nem sân thượng
300x300mm
m2 95,49 33,20 35,27 17,43 1.461,05
14
Ngâm nước XM chống
thấm sàn WC

m2 22,90 19,84 13,79 11,24 606,63
15
Quét 2 lớp Sikalatex chống
thấm WC
m2 22,90 19,84 13,79 11,24 606,63
16
Láng mặt cầu thang dày
2cm, vữa XM mác 50
m2 27,70 27,70 27,70 27,70 1.108,08
17 Ốp gỗ bậc cầu thang m2 27,70 27,70 27,70 27,70 1.108,08
18
Ốp gạch tường WC viên
20x25cm
m2 129,36 101,57 68,72 80,37 3.636,15
19
Ốp gạch thẻ 60x250x6 màu
đỏ vào tường
m2 14,48 8,44 10,38 0,00 222,70
20
Công tác ốp đá Granit tự
nhiên vào mặt bậc tam cấp
m2 3,00 3,00 3,00 3,00 120,00
21 SX lan can ban công m2 16,62 16,62 16,62 16,62 664,64
22
Dán ngói mũi hài 75
viên/m2 trên mái nghiêng
BT
m2 0,00 83,30 83,30 0,00 1.082,90
23 Lắp dựng lan can sắt m2 16,62 16,62 16,62 16,62 664,64
24

Sơn lan can bằng sơn Ici
Dulux, 1 nước lót, 2 nước
phủ
m2 16,62 16,62 16,62 16,62 664,64
25
Gia công lắp dựng lan can
cầu thang bằng gỗ (cả con
tiện con, tay vịn, sơn)
m2 28,32 32,40 32,40 28,32 1.185,84
26 Con tiện gỗ cái 1,00 1,00 1,00 1,00 40,00
27 Khuôn cửa kép gỗ chò md 104,63 73,31 73,31 93,69 3.559,24
13 Khuôn cửa đơn gỗ chò md 79,05 63,10 63,10 63,40 2.641,65
14 Lắp dựng khuôn cửa đơn m 79,05 63,10 63,10 63,40 2.641,65
15 Lắp dựng khuôn cửa kép m 104,63 73,31 73,31 93,69 3.559,24
16
Cửa đi pano gỗ dổi kính
trắng 5mm
m2 20,10 25,32 25,32 13,88 747,48
17 Cửa đi pano gỗ dổi m2 22,66 22,66 22,66 23,32 919,60
18
Cửa đi pano gỗ dổi kính
trắng 5ly
m2 16,25 13,38 13,38 17,32 634,06
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 13
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
19 Lắp dựng cửa vào khuôn m2 59,00 61,36 61,36 54,52 2.301,14
20
Sơn cửa pano khuôn cửa 3
nước
m2 118,00 272,61 272,61 109,04 6.550,76

21
Sản xuất hoa sắt cửa bằng
sắt vuông rỗng 14x14mm
tấn 0,48 0,08 0,08 0,48 14,07
22 Lắp dựng hoa sắt cửa m2 40,06 17,21 17,21 40,06 1.305,46
23
Sơn hoa sắt cửa bằng sơn
Ici Dulux, 1 nước lót, 2
nước phủ
m2 40,06 17,21 17,21 40,06 1.305,46
24
Trát gờ chỉ, tạo các họa tiết
kiến trúc, vữa XM cát min
mác 75
m 200,00 200,00 200,00 220,00 8.400,00
25
Mái kính lấy ảnh sáng (cả
khung dàn)
m2 5,36 12,05 18,07 13,19 494,06
26
Bốc xếp, vẫn chuyển đá ốp
lát các loại
10m2 49,16 33,60 26,62 0,00 739,04
27
Bốc xếp, vẫn chuyển XM,
sơn
tấn 0,00 30,61 0,00 0,00 214,27
28
Bốc xếp, vẫn chuyển cát
các loại

m3 0,00 87,00 0,00 0,00 609,00
29
Bốc xếp, vẫn chuyển ngói
các loại
1000v 0,00 0,00 0,00 0,00
30
Bốc xếp, vẫn chuyển cửa
các loại
m2 38,91 36,04 36,04 40,64 1.553,66
31
Lắp dựng dàn giáo thép thi
công công tác trát ngoài,
dàn giáo ngoài, chiều cao
<= 16m
100m
2
6,20 7,08 4,18 1,23 142,49
b, Yêu cầu về qui cách, chất lượng vật liệu.
Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế, tiên lượng mời
thầu và các tiêu chuẩn quy chuẩn của nhà nước. Trong đó có một số yêu cầu cụ thể về vật
liệu như sau:
- Vữa bê tông dùng trong kết cấu công trình là bê tông đá 1x2, mác từ 200 hoặc
250 tùy theo từng cấu kiện cụ thể trong bảng tiên lượng, đổ tại hiện trường.
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo công nghệ lò
quay loại PC30 theo tiêu chuẩn hiện hành.
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 14
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp chất
phù hợp TCVN hiện hành.
- Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép d

<=8 loại AI, thép d >=10 loại AII)
- Gạch xây là gạch chỉ đặc do nhà máy sản xuất với mác >=75.
- Vữa xây trát là vữa xi măng mác từ 50- 75 có ghi trong tiên lượng mời thấu.
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn là gỗ chò chỉ.
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính màu ngoại dày 5mm.
- Gạch lát nhà kính thước 50x50, sản xuất trong nước loại tốt nhất của nhà máy
gạch Thạch Bàn, Hà Nội.
- Gạch ốp tường khu WC là gạch ốp tường cửa Italia, Tây Ban Nha hoặc tương
đương kính thước 20x25 cm.
- Thiết bị khu vệ sinh là thiết bị của Nhật hoặc Italia sản xuất.
- Yêu cầu về phần hoàn thiện:
+ Trong và ngoài nhà trát cữa xi măng mác 75, dày 2cm, bả ma tít và lăn sơn toàn
bộ.
+ Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch Giếng Đáy.
+ Các cửa đi, cửa sổ đều có khuôn cửa, đánh véc ni.
+ Cửa loại pa nô kính, khung gỗ chò chỉ.
+ Cầu thang: Lát granit, lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đánh véc ni.
+ Các yêu cầu khác về kỹ thuật và hoàn thiện được ghi trong hồ sơ thiết kế cụng
trình.
Giải pháp kỹ thuật, công nghệ áp dụng cho gói thầu là giải pháp kỹ thuật công
nghệ đang sử dụng phổ biến để thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự,
khách sạn có chiều cao tương ứng với số tầng

4 tầng.
- Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toỏn:
+ Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 15% giá trị hợp đồng.
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 15
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.

+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt
2. Giá trị thanh toán đợt 2 là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30%
giá trị hợp đồng).
+Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt 3.
Giá trị thanh toán đợt 3 là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30%
giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt đầu khởi
công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng giấy bảo lãnh của ngân hàng.
Các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho một số cụng tác chính ảnh hưởng đến giá dự thầu:
- Đào móng bằng máy đào kết hợp với sửa hố móng thủ công.
- Cụng tác bêtông: với các cầu kiện có khối lượng lớn như móng, dầm, sàn dùng
bê tông thương phẩm đổ bằng máy bơm. Với các cấu kiện có khối lượng nhỏ như bê tông
lót móng, cột dùng máy trộn bê tông, vận chuyển bằng xe cải tiến, vận thăng, cần trục tự
hành, đổ thủ công và đầm bằng máy.
- Công tác cốt thép: gia công cốt thép bằng máy cắt uốn, máy hàn, vận chuyển lên
cao bằng vận thăng.
- Công tác cốppha, cột chống: sử dụng côppha, đà, nẹp cầu công tác gỗ với bê
tông móng, dùng ván khuôn kim loại với bê tông dầm, sàn, cột.
- Công tác xây và hoàn thiện: vữa trộn bằng máy, giáo công cụ thép, vận chuyển
lên cao bằng xe cải tiến, vận thăng.
- Công tác khác: mua khuôn cửa và cửa thành phẩm sau đó tiến hành lắp dựng tại
công trình, lắp đặt đường ống thoát nước mái và thoát nước mặt.

II. Tính toán xác định chi phí dự thầu:
1. Căn cứ để xác định chi phí dự thầu:
Biện pháp thi công
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 16
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Định mức kinh tế kỹ thuật bao gồm định mức vật liệu,nhân công,máy thi công

Giá vật liệu,nhân công(lương ngày),giá ca máy thi công
Khối lượng xây lắp theo hồ sơ mời thầu
Phương án thi công
Chi phí chung cấp công trường
Chi phí chung cấp doanh nghiệp
2. Xác định nhu cầu VL,NC,MTC cho gói thầu:
2.1.   !"!#$%&'(!)*+,'% "!-
3.
n
j i ij
i=1
VL = Q x DMVL

Trong đó :
+ VL
j
: khối lượng vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu
+ Q
i
: khối lượng công tác xây lắp loại i
+ ĐMVL
ij
: định mức sử dụng vật liệu loại I để hoàn thành 1 đơn vị công tác
xây lắp loại I (định mức nội bộ doanh nghiệp)
.+/0  !"!#$%&'(!
STT Loại vật liệu Đơn vị Khối lượng
1 Bật sắt d= 10mm cái 2611
2 Bật sắt f6 cái 19520
3 Bột bả JAJYNIC kg 0
4 Bu lông M16 cái 1935

5 Cát đen m3 434642,5
6 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 372,6257
7 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 632,5318
8 Cát vàng m3 2303,423
9 Đá cắt (cáp, thép) viên 58
10 Đá dăm 1x2 m3 3338,974
11 Đá dăm 4x6 m3 205,9199
12 Đá granít tự nhiên m2 119,394
13 Đá mài viên 75
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 17
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
14 Đất đèn kg 2487,216
15 Dây thép kg 6134,881
16 Đinh kg 2171,804
17 Đinh đỉa cái 4905
18 Flinkote kg 450,4221
19 Gạch Ceramic 200x200 m2 1849,068
20 Gạch Ceramic 200x250 m2 3617,785
21 Gạch Ceramic 300x300 m2 5697,594
22 Gạch chỉ 6x10,5x22 viên 2991
23 Gạch đất nung 300x300 m2 1460,907
24 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 9910
25 Gạch vỡ cái 324
26 Giáo thép m3 1488,138
27 Giấy ráp m3 0
28 Gỗ chống m3 196,7826
29 Gỗ đà nẹp m3 50,61949
30 Gỗ đà, chống m3 196,7826
31 Gỗ nhóm IV m3 49,005
32 Gỗ ván m3 338,9834

33 Gỗ ván cầu công tác m3 17,29312
34 Gỗ xẻ m3 10,8006
35 Ngói mũi hài 75v/m2 viên 86984
36 Nước (lít) m3 644899,5
37 Ô xy chai 518
38 Que hàn kg 455498,3
39 Sắt vuông đặc 14x14 kg 14064,59
40 Sơn cửa kính, panô, chớp kg 2328,205
41 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 1497,087
42 Sơn Levis Satin trong nhà kg 11365,2
43 Sơn lót Levis Fix chống kiềm kg 7135,135
44 Sơn phủ Maxilite Enamel kg 390,079
45 Sơn PU Dulux Timber Tone kg 243,7994
46 Thép hình kg 411925,8
47 Thép tấm kg 207926
48 Thép tròn kg 40400,81
49 Thép tròn d<=10mm kg 74207,88
50 Thép tròn D<=18mm kg 147351,4
51 Thép tròn D>10mm kg 73452,85
52 Thép tròn D>18mm kg 66939,64
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 18
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
53 Xi măng PCB30 kg 1748078
54 Xi măng trắng kg 2051,567
55 Keo dán gạch đá kg 628,155
56 Silicon chít mạch kg 44,1045
57 Gạch lát cầu thang m2 1295,83

1010  !"!&*23+4+567+8
n

j i ij
i=1
H = Q x DMLD

Trong đó :
H
j
: hao phí lao động để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công việc
Q
i
: khối lượng công tác loại i
ĐMLD
ij
: định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng với bậc thợ j
(định mức nội bộ doanh nghiệp)
.+1- !"!&*23+ 2+,'% "!
STT Loại thợ tương ứng với cấp bậc bình quân ĐVT HPLĐ
1
thợ đào, đắp bê tông móng, tháo dỡ ván khuôn,
sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn bậc 3/7
công 6.367,22
2
thợ bê tông thân, sản xuất và lắp dựng cốt thép và
cốt thép bê tông, thợ xây, ván khuôn móng, thợ
sơn bậc 3,5/7
công 40.064,93
3
thợ ván khuôn, trát, láng nền, lắp dựng cấu kiện
bê tông đúc sẵn, thợ ốp, lát, làm trần, lắp dựng
cửa bậc bình quân 4/7

công 28.221,67
4
thợ trát ban công, gia công lắp dựng tay vịn cầu
thang, sản xuất hoa sắt bậc 4,5/7
công 1.562,20
6 9+3+ :;01/;<=1
10>0  !"!?@AB+C6% '7+:
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 19
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.1. Xác định nhu cầu số ca máy làm việc
n
j i ij
i=1
M = Q x DMM

Trong đó :
Mj : tổng số ca máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu
Qi : khối lượng công tác loại i
DMMij : định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (định mức nội
bộ doanh nghiệp)
.+>- !"!*C6% '7+ 2+,'% "!
STT loại máy đơn vị số lượng
ĐM hao hụt
(%)
hao phí ca
thực tế
1 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 220
30 154
2 Máy đào 0,8m3 ca 21
30 15

3 Máy đầm bàn 1kW ca 20
30 14
4 Máy đầm bánh hơi tự hành 25T ca 957
30 670
5 Máy đầm dùi 1,5kW ca 385
30 270
6 Máy hàn điện 23kW ca 4.160
30 2.912
7 Máy trộn bê tông 250l ca 308
30 216
8 Máy trộn vữa 80l ca 288
30 202
9 Máy vận thăng 0,8T ca 242
30 169
10 Vận thăng lồng 3T ca 338
30 237
11 Ô tô tự đổ 10T ca 55
30 39
12 Sà lan 200T ca 160
30 112
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 20
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
13 Tàu kéo 150CV ca 5
30 4
14 Cẩu tháp 25T ca 2
30 2
15 Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 1.207
30 845
16 Máy mài 2,7kW ca 86
30 60

2.3.2. xác định nhu cầu số ca máy ngừng việc
Căn cứ vào tiến độ thi công và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca
ngừng việc trên công trường cho từng loại máy.
Mnj = Nj - Nlvj
Trong đó:
- Mnj: số ca ngừng việc trên công trường của máy j.
- Nj: số ngày máy j có mặt trên công trường.
- Nlvj: số ngày máy j làm việc trên công trường.
Số liệu thời gian ngừng việc:
+ Máy hàn: 2 ca máy/1 hạng mục xây dựng/
+ Máy trộn bê tông 250l: 5 ca máy/1 hạng mục xây dựng.
+ Máy vận thăng 0,8T: 4 ca máy/ 1 hạng mục xây dựng/
Dự án có 25 hạng mục bao gồm: 7 nhà A, 7 nhà B, 6 nhà C, 5 nhà D
Ta có bảng xác định số ca máy ngừng việc sau:
STT loại máy đơn vị
số ca máy
ngừng việc
số
lượng
1 Máy hàn điện 23kW ca 2 50
2 Máy trộn bê tông 250l ca 5 125
3 Máy vận thăng 0,8T ca 4 100
3. Xác định chi phí dự thầu (không có thuế VAT)
>0/0  'D E#$%&'(!
Chi phí vật liệu cho gói thầu được căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu
kế hoạch tính tại hiện trường xây lắp của gói thầu
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 21
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
n
VL j vlj

j=1
C = VL x D

Cvl : tổng chi phí vật liệu trong giá dự thầu
Đvlj : giá 1 đơn vị vật liệu loại j tại hiện trường xây dựng
VLj : số lượng vật liệu loại j (bảng 1)
.+F-E %2 'D E#$%&'(!
STT Loại vật liệu Đơn vị
Khối
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Bật sắt d= 10mm cái 2611 1.900 4.960.733
2 Bật sắt f6 cái 19520 1.425 27.816.371
3 Bột bả JAJYNIC kg 0 3.183 0
4 Bu lông M16 cái 1935 3.895 7.536.196
5 Cát đen m3 434642,5 44.460 19.324.206.946
6 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 372,6257 57.950 21.593.660
7 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 632,5318 57.950 36.655.217
8 Cát vàng m3 2303,423 179.550 413.579.635
9 Đá cắt (cáp, thép) viên 58 14.725 849.200
10 Đá dăm 1x2 m3 3338,974 189.810 633.770.728
11 Đá dăm 4x6 m3 205,9199 182.210 37.520.665
12 Đá granít tự nhiên m2 119,394 522.500 62.383.365
13 Đá mài viên 75 14.725 1.108.102
14 Đất đèn kg 2487,216 47.500 118.142.751
15 Dây thép kg 6134,881 18.050 110.734.593
16 Đinh kg 2171,804 18.050 39.201.062
17 Đinh đỉa cái 4905 2.850 13.977.869
18 Flinkote kg 450,4221 25.483 11.478.016
19 Gạch Ceramic 200x200 m2 1849,068 64.600 119.449.783

20 Gạch Ceramic 200x250 m2 3617,785 69.350 250.893.418
21 Gạch Ceramic 300x300 m2 5697,594 85.500 487.144.299
22 Gạch chỉ 6x10,5x22 viên 2991 1.248 3.733.383
23 Gạch đất nung 300x300 m2 1460,907 38.000 55.514.461
24 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 9910 777 7.701.281
25 Gạch vỡ cái 324 57.000 18.456.395
26 Giáo thép m3 1488,138 15.381 22.888.299
27 Giấy ráp m3 0 5.700 0
28 Gỗ chống m3 196,7826 2.200.00 432.921.713
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 22
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
0
29 Gỗ đà nẹp m3 50,61949
2.200.00
0 111.362.882
30 Gỗ đà, chống m3 196,7826
2.200.00
0 432.921.713
31 Gỗ nhóm IV m3 49,005
2.200.00
0 107.811.000
32 Gỗ ván m3 338,9834
2.200.00
0 745.763.535
33 Gỗ ván cầu công tác m3 17,29312
2.200.00
0 38.044.868
34 Gỗ xẻ m3 10,8006
2.310.00
0 24.949.393

35 Ngói mũi hài 75v/m2 viên 86984 1.925 167.444.739
36 Nước (lít) m3 644899,5 5 3.192.252
37 Ô xy chai 518 49.500 25.661.750
38 Que hàn kg 455498,3 20.460 9.319.496.196
39 Sắt vuông đặc 14x14 kg 14064,59 20.129 283.104.794
40 Sơn cửa kính, panô, chớp kg 2328,205 42.350 98.599.464
41 Sơn Levis Latex ngoài nhà kg 1497,087 65.665 98.305.444
42 Sơn Levis Satin trong nhà kg 11365,2 65.258 741.664.481
43
Sơn lót Levis Fix chống
kiềm kg 7135,135 52.649 375.659.886
44 Sơn phủ Maxilite Enamel kg 390,079 55.000 21.454.345
45
Sơn PU Dulux Timber
Tone kg 243,7994 35.200 8.581.738
46 Thép hình kg 411925,8 17.183 7.078.162.332
47 Thép tấm kg 207926 18.132 3.770.196.996
48 Thép tròn kg 40400,81 17.237 696.388.711
49 Thép tròn d<=10mm kg 74207,88 17.611 1.306.875.042
50 Thép tròn D<=18mm kg 147351,4 17.290 2.547.676.904
51 Thép tròn D>10mm kg 73452,85 15.718 1.154.531.928
52 Thép tròn D>18mm kg 66939,64 15.718 1.052.157.293
53 Xi măng PCB30 kg 1748078 1.045 1.826.741.036
54 Xi măng trắng kg 2051,567 2.081 4.269.311
55 Keo dán gạch đá kg 628,155 7.740 4.861.920
56 Silicon chít mạch kg 44,1045 4,1 179
57 Gạch lát cầu thang m2 1295,83 0 0
4509388 GF0>/=0=HI01:>
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 23
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

>010 J+'+567+
Căn cứ vào mức lương tối thiểu vùng hiện hành,chế độ tiền lương của nhà nước và của
doanh nghiệp để lập đơn giá công cho từng bậc thợ


N
LLLL
N
L
g
kppcCB
T
NC
j
+++
==
Trong đó:
N:26 ngày (số ngày làm việc trong tháng)
j:bậc thợ
L
T
:Lương tháng
L
CB
:Lương cấp bậc L
CB
=H
s
*LTT
vùng

L
pc
:Tổng các khoản phụ cấp mà công nhân được hưởng
+Phụ cấp không ổn định sản xuất =0,1*LTT
chung
+Phụ cấp lưu động =0,4*LTT
chung
+Phụ cấp khu vực
+Phụ cấp thu hút,phụ cấp độc hại
L
p
=12% L
cơ bản
; L
cơ bản
=2.000.000 đối với Tp.Hà Nội
L
k
=4%L
cơ bản
L
cơ bản
=LTT
vùng
=2.000.000 đ/tháng
LTT
chung
=1.050.000 đ/tháng theo NĐ 103/2012/NĐ-CP
H
s

:Hệ số lương lấy theo NĐ 205/2004/NĐ-CP
.+K J+'+567+
Bậc
thợ
Hệ số
lươn
g
Lương
tối thiểu
Lương
cơ bản
Phụ
cấp lưu
động
20%
LTT
Lương
phụ
12%
LCB
Các
khoản
khác
4%LC
B
Tổng
lương
tháng
Số
ngày

Đơn giá
ngày
công
3,0/
7
2,16
2.000.00
0
4.320.00
0
400.00
0
518.40
0
172.80
0
5.411.20
0
26 208.123
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 24
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
3,5/
7
2,355
2.000.00
0
4.710.00
0
400.00
0

565.20
0
188.40
0
5.863.60
0
26 225.523
4,0/
7
2,55
2.000.00
0
5.100.00
0
400.00
0
612.00
0
204.00
0
6.316.00
0
26 242.923
4,5/
7
2,78
2.000.00
0
5.560.00
0

400.00
0
667.20
0
222.40
0
6.849.60
0
26 263.446
>0>0  'D E L7+
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc từng
loại thợ và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu
n
j ncj
j=1
C = x D
NC
H

Trong đó :
C
NC
: chi phí nhân công trong giá dự thầu
H
j
: số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu
Đ
ncj
: đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j
.+G-E %2 'D E L7+

ĐVT: đồng
STT Nhân công ĐVT HPLĐ
Đơn giá nhân
công
Thành tiền
1 Nhân công 3,0/7 công 6.367,22 208.123 1.325.165.718
2 Nhân công 3,5/7 công 40.064,93 225.523 9.035.566.471
3 Nhân công 4,0/7 công 28.221,67 242.923 6.855.696.117
4 Nhân công 4,5/7 công 1.562,20 263.446 411.554.883
6 9+3+ :;01/;<=1 HF=0=/G<>I /:0;1:0HI>0/IH
>0F0 +'*C6
Được xác định theo thông tư 06/2010/TT-BXD.
ST
T
Loại máy
Chi phí
khấu
hao
Chi phí
sửa
chữa
Chi phí
nhiên liệu
Chi phí
lương thợ
Chi phí
khác
Giá ca
máy
1

Máy cắt uốn cắt thép
5kW
6.056 1.765 13.183 221.508 1.730 244.242
2 Máy đào 0,8m3
331.62
8
118.27
7
1.490.076 521.539
102.67
1
2.564.191
3 Máy đầm bàn 1kW 4.053 1.419 6.592 221.508 648 234.220
TẠ THỊ DIỆU HOA – MSSV: 3895.54 – LỚP: 54KT6 Page 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×