Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Casestudy cho vay bất động sản của Techcombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.35 KB, 23 trang )

CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 1


CASE STUDY V CHO VAY BT
NG SN
NGÂN HÀNG TECHCOMBANK



CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 2

MC LC
I – KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CHO VAY BĐS 3
1 – KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHO VAY TIÊU DÙNG 3
1.1  Khái nim 3
1.2  m 3
2 – CHO VAY BẤT ĐỘNG SẢN 4
2.1  Khái nim v  4
2.2  m c 4
II – NGÂN HÀNG TECHCOMBANK VÀ CHO VAY BẤT ĐỘNG SẢN 5
1 – GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TECHCOMBANK 5
1.1 – Lịch sử hình thành và phát triển Techcombank 5
u TCB 7
2 – CHƢƠNG TRÌNH CHO VAY BẤT ĐỘNG SẢN CỦA TCB 7
2.1  Li ích c 7


2.2  m 8
2.3  u kin vay vn 8
2.4 – Hồ sơ vay vốn 9
III – HỒ SƠ TÍNH ĐIỂM CHO VAY BĐS 10
1 – ĐÁNH GIÁ ĐƠN XIN VAY TIÊU DÙNG VÀ BĐS 10
2 – HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM TÍN DỤNG 11
2.1  H thm tín dng 11
2.2 – Ví dụ về hệ thống tính điểm tín dụng 13
Phụ lục 15





CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 3

I – KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CHO VAY BĐS
1  KHÁI NIM M CHO VAY TIÊU DÙNG
1.1 – Khái niệm

Cho vay tiêu dùng là một trong những nghiệp vụ của ngân hàng. Cho vay tiêu
dùng là một hình thức qua đó ngân hàng chuyển cho khách hàng (cá nhân hay hộ
gia đình) quyền sử dụng một lƣợng giá trị (tiền) trong một khoảng thời gian nhất
định, với những thoả thuận mà hai bên đã ký kết (về số tiền cấp, thời gian cấp, lãi
suất phải trả ) nhằm giúp cho khách hàng có thể sử dụng những hàng hoá và dịch
vụ trƣớc khi họ có khả năng chi trả, tạo điều kiện cho họ có thể hƣởng một cuộc
sống cao hơn

1.2 – Đặc điểm

- Quy mô của từng hợp đồng cho vay thƣờng nhỏ, dẫn đến chi phí tổ chức cho
vay cao, vì vậy lãi suất cho vay tiêu dùng thƣờng cao hơn so với lãi suất của các
loại cho vay trong lĩnh vực thƣơng mại và công nghiệp.
- Nhu cầu vay tiêu dùng của khách hàng thƣờng phải phụ thuộc vào chu kỳ
kinh tế. Khi nền kinh tế thịnh vƣợng, đời sống của ngƣời dân đƣợc nâng cao thì
nhu cầu vay tiêu dùng lại càng cao. Vào các dịp lễ tết, nhu cầu mua sắm nhiều thì
các số lƣợng các khoản vay cũng tăng lên.
- Nhu cầu vay tiêu dùng của khách hàng phụ thuộc chặt chẽ vào mức thu nhập
và trình độ học vấn. Những ngƣời có thu nhập khá và tƣơng đối đều sẽ tìm tới cho
vay tiêu dùng bởi họ có khả năng trả đƣợc nợ.
- Khách hàng vay tiêu dùng thƣờng là các cá nhân nên việc chứng minh tài
chính thƣờng khó. Nếu nhƣ các doanh nghiệp có bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 4

quả kinh doanh để chứng minh nguồn thu nhập và chi tiêu của mình thì các cá
nhân vay tiêu dùng muốn chứng minh tài chính cùa mình thƣờng phải dựa vào tiền
lƣơng, sự suy đoán chứ không có bằng chứng rõ ràng.
- Cho vay tiêu dùng có độ rủi ro cao bởi nguồn trả nợ của ngƣời vay có thể
biến động lớn, nó phụ thuộc vào quá trình làm việc, kinh nghiệm, tài năng và sức
khỏe của ngƣời vay… Nếu ngƣời vay bị chết, ốm hoặc mất việc làm ngân hàng sẽ
rất kho thu lại đƣợc nợ. Do đó, các ngân hàng thƣờng yêu cầu lãi suất cao, yêu cầu
ngƣời vay phải mua bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm hàng hóa
đã mua…
- Tƣ cách, phẩm chất của khách hàng vay thƣờng rất khó xác định, chủ yếu
dựa vào cách đánh giá, cảm nhận và kinh nghiệm của cán bộ tín dụng. Đây là điểu

rất quan trọng quyết định sự hoàn trả của khoản vay.
2  CHO VAY BNG SN
2.1 – Khái niệm về cho vay BĐS

- Cho vay BĐS là một lĩnh vực mà bản thân nó chứa đựng một sự khác biệt
quan trọng so với các dạng cho vay khác của ngân hàng. Trong các hoạt động ngân
hàng, cho vay BĐS đặc biệt có thể là nhƣng món cho vay xây dựng ngắn hạn, đƣợc
thanh toán đủ trogn vòng vài tháng hoặc vài tuần khi dự án đã đƣợc hoàn tất và chủ
nghĩa có thể là những khoản thế chấp dài hạn kéo dài từ 25 đến 30 năm, để cung
cấp một nguồn tài chính lâu dài cho việc mua lại tài sản hoặc cải tạo, nâng cấp
chúng.
2.2 – Đặc điểm của cho vay BĐS

CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 5

- Quy mô trung bình của một món vay BĐS thƣờng lớn hơn nhiều so với quy
mô trung bình của các món vay thông thƣờng. Một khoản vay mua nhà thế chấp,
chủ yếu là cho các ngôi nhà có một gia đình ở có kỳ hạn dài nhất (khoảng từ 15
năm đến 25 hoặc 30 năm). Cho vay BĐS dài hạn chứa đựng những nguy cơ rủi ro
tín dụng đáng kể bởi nhiều vấn đề có thể xảy ra bao gồm cả những thay đổi tiêu
cực trong điều kiện kinh tế, trong lãi suất, trong sức khỏe của ngƣời đi vay trong
suốt kỳ hạn của món vay.
- Trong cho vay BĐS, giá trị và tính trạng của tài sản là trọng tâm của món
vay, chúng có tầm quan trọng tƣơng đƣơng với thu nhập của ngƣời đi vay.
- Sự đánh giá chính xác tài sản là điều tối quan trọng đối với quyết định cho
vay. Sự đánh giá này phải tuân theo tiêu chuẩn của ngành và của Chính phủ, đặc
biệt là nếu nhƣ vật thế chấp có thể bán lại trên thị trƣờng thứ cấp. Nó cho phép

ngân hàng có thể tăng vốn bổ sung để có thể tài trợ cho các khoản tín dụng mới
trong trƣờng hợp phải phát mại tài sản.
II – NGÂN HÀNG TECHCOMBANK VÀ CHO VAY BẤT ĐỘNG
SẢN
1  GII THIU V NGÂN HÀNG TECHCOMBANK
1.1 – Lịch sử hình thành và phát triển Techcombank
- Theo giấy phép hoạt động số 0400/NH-GP do Thống đốc ngân hàng Nhà
nƣớc Việt Nam cấp ngày 06/08/1993, giấy phép thành lập số 1534/QĐ-UB do
UBND thành phố Hà Nội cấp 04/09/1993, giấy phép kinh doanh số 055697 do
Trọng tài kinh tế Hà Nội (nay là Sở kế hoạch và Đầu tƣ Hà Nội) cấp 07/09/1993,
ngày 27/09/1993 Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Kỹ thƣơng Việt Nam –
Techcombank đƣợc chính thức thành lập. Đây là một trong những Ngân hàng
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 6

Thƣơng mại Cổ phần đầu tiên của Việt Nam đƣợc thành lập trong bối cảnh đất
nƣớc đang chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng với số vốn điều lệ là 20 tỷ đồng và
trụ sở chính ban đầu đƣợc đặt tại số 24 Lý Thƣờng Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Không ngừng lớn mạnh cùng với thời gian, tới năm 1995 TCB đã tăng vốn điều lệ
lên 51,495 tỷ đồng. Trong thời gian này TCB cũng đã thành lập Chi nhánh TCB
Hồ Chí Minh, khởi đầu cho quá trình phát triển nhanh chóng của TCB tại các đô
thị lớn. Năm 1996, TCB thành lập tiếp chi nhánh TCB Thăng Long cùng Phòng
giao dịch Nguyễn Chí Thanh tại Hà Nội, thành lập Phòng giao dịch Thắng Lợi trực
thuộc TCB Hồ Chí Minh và tiếp tục tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Năm 1998, trụ sở chính của TCB đƣợc chuyển sang Tòa nhà TCB – 15 Đào
Duy Từ, Hà Nội và thành lập Chi nhánh TCB tại Đà Nẵng. Nhƣ vậy chỉ sau năm
năm hoạt động, TCB đã nhanh chóng mở rộng thị trƣờng và có mặt tại ba thành
phố lớn của cả nƣớc, đó là Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Số vốn

điều lệ của TCB đã tăng lên 80,020 tỷ đồng vào năm 1999 và tiếp tục tăng lên
102,345 tỷ đồng vào năm 2001. Đây cũng là năm đáng nhớ của TCB khi ngân
hàng triển khai hệ thống phần mềm Ngân hàng Globus cho toàn bộ hệ thống TCB
nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng. Quan tâm tới nhu cầu của khách
hàng, chăm lo tới khách hàng luôn là phƣơng châm kinh doanh hàng đầu của TCB.
Với những nỗ lực không biết mệt mỏi của tập thể Ban lãnh đạo và của toàn thể cán
bộ công nhân viên, TCB đã dần chiếm lĩnh đƣợc thị trƣờng ngân hàng vốn rất sôi
động và đầy thách thức, thu hút ngày càng nhiều khách hàng trong và ngoài nƣớc.
Để mở rộng thị trƣờng và thuận lợi cho nhu cầu giao dịch của khách hàng, năm
2002, TCB đã thành lập một loạt các chi nhánh tại các tỉnh và thành phố trong cả
nƣớc. Đó là chi nhánh Chƣơng Dƣơng và Chi nhánh Hoàn Kiếm tại Hà Nội, Chi
nhánh Hải Phòng tại Hải Phòng, Chi nhánh Thanh Khê tại Đà Nẵng, Chi nhánh
Tân Bình tại thành phố Hồ Chí Minh. TCB cũng là Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 7

phần có mạng lƣới giao dịch rộng nhất tại Thủ đô Hà Nội. Mạng lƣới bao gồm Hội
sở chính và tám chi nhánh cùng bốn phòng giao dịch tại các thành phố lớn trong cả
nƣớc. Cũng trong năm 2002, vốn điều lệ Ngân hàng tăng lên 104,435 tỷ đồng.
Năm 2003, TCB đƣa chi nhánh TCD Chợ lớn vào hoạt động và tăng vốn điều lệ
lên 180 tỷ đồng.
- Năm 2004 đánh dấu bƣớc chuyển mình và phát triển vƣợt bậc của TCB khi
ngân hàng liên tục tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng, lên 252,255 tỷ đồng và lên
412 tỷ đồng vào 26/11/2004. Đến nay, vốn điều lệcủa TCB đã tăng lên đến 8848
tỷ đồng.
1.2 Thương hiệu TCB

- TCB là một trong những ngân hàng có uy tín ở Việt Nam. Trong những năm

gần đây,TCB đã nhận đƣợc khá nhiều giải thƣởng nhƣ: Ngân hàng bán l tt nht
Vit Nam 2011, 2012; Ngân hàng Thanh toán quc t và Tài tr i tt
nht Vit Nam; Ngân hàng qun lý tin t tt nhi Vit Nam…
2  HO VAY BNG SN CA TCB
2.1 – Lợi ích của cho vay BĐS

- Khách hàng đƣợc hỗ trợ tối đa nhu cầu vay vốn tùy thuộc vào nhu cầu và
khả năng trả nợ.
- Thủ tục vay đơn giản, nhanh chóng.
- Khách hàng đƣợc phục vụ bởi đội ngũ nhân viên chuyên đầy kinh nghiệm
và nhiệt tình.
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 8

- Khách hàng đƣợc tham dự các chƣơng trình khuyến mãi lớn của
Techcombank.
2.2 – Đặc điểm

- Loại tiền vay: VNĐ
- Hạn mức và thời hạn:
Hình thức vay
Hạn mức
Thời hạn vay

Tối đa
Tối thiểu
Mua nhà/ nhà
gắn liền với quyền

sử dụng đất/ căn
hộ để ở

-10 tỷ đồng
-70% tổng nhu
cầu vốn của khách
hàng


-100 triệu đồng

-Tối đa: 25 năm

-Tối thiểu: 1 năm
Nhận chuyển
quyền sử dụng đất/
quyền sở hữu tài
sản

- Lãi suất cho vay: biến động theo từng thời kỳ, theo quy định của TCB.
- Phƣơng thức trả nợ: linh hoạt.
2.3 – Điều kiện vay vốn

- Khách hàng là công dân Việt Nam cƣ trú tại Việt Nam, ngƣời nƣớc ngoài cƣ
trú tại Việt Nam có độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi (tại thời điểm hoàn tất thanh toán
khoản vay khách hàng không quá 65 tuổi).
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 9


- Có đầy đủ năng lực tài chính và nguồn trả nợ rõ ràng.
- Có vốn tự có tối thiểu chiếm 30% tổng nhu cầu vay vốn.
- Có tài sản đảm bảo sau:
+ Tài sản là bất động sản thuộc sở hữu của khách hàng (nhà hoặc đất đai và
tài sản gắn liền với đất …).
+ Tài sản đảm bảo chính là căn nhà định mua. Nếu tài sản đảm bảo đang
đƣợc hình thành thì phải nằm trong dự án đã ký hợp đồng liên kết với
Techcombank.
+ Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng góp vốn hoặc hợp đồng mua bán.
+ Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ 3.
- Chƣơng trình bảo hiểm Nhà dành cho khách hàng vay tại Techcombank.
2.4 – Hồ sơ vay vốn
H n ca TCB bao gm:
- Đơn đề nghị vay vốn kiêm phƣơng án trả nợ theo mẫu của TCB.
- Sổ hộ khẩu, CMND hoặc hộ chiếu của ngƣời vay và đồng sở hữu (nếu có)
- Giấy tờ liên quan đến tài sản đảm bảo.
- Giấy tờ liên quan đến thu nhập để trả nợ vay.
- Phƣơng án sử dụng tiền vay (đối với xây và sửa nhà), hợp đồng hoặc thỏa
thuận mua bán nhà (đối với mua nhà, chuyển quyền thuê lại nhà của nhà
nƣớc hoặc chuyển quyền sử dụng đất).
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 10

III – HỒ SƠ TÍNH ĐIỂM CHO VAY BĐS
1  

Ngân hàng TCB s d  a

khách hàng:
-Cán bộ tín dụng của TCB sẽ phải đánh giá những đặc điểm của ngƣời đi vay
và mục đích của những khoản vay đó có phù hợp hay không .
-TCB cũng sẽ xem xét đến mức thu nhập và sự ổn định trong thu nhập của
ngƣời đi vay để xác định xem món vay mà ngƣời đi vay đề nghị có phù hợp để cho
vay hay không.
-Số dƣ các tài khoản tiền gửi ở ngân hàng cũng là một yếu tố quan trọng đối
với TCB trong quá trình quyết định sẽ cung cấp cho khách hàng hình thức cho vay
bất động sản nào và với khối lƣợng là bao nhiêu.
-TCB cũng sẽ xem xét đến sự ổn định về việc làm, nơi cƣ trú của ngƣời đi vay
và xem xét đến hoạt động đảo nợ.
-Ngoài ra, đối với các khoản vay mua nhà thế chấp, nhân viên của TCB sẽ
xem xét đến những khía cạnh nhƣ:
+ Những khoản tiết kiệm sẵn có của ngƣời vay và nguồn khách hàng sử
dụng để lấy tiền đặt cọc. Nếu khoản tiền này có đƣợc bằng cách rút tiền tiết kiệm,
khách hàng sẽ có ít tài sản thanh khoản hơn để sử dụng khi có yêu cầu cấp bách
trong tƣơng lai nhƣ trả tiền vay, hay khi có ngƣời ốm trong nhà hoặc bị mất việc
làm.
+ Chất lƣợng bảo vệ và quản lý tài sản của ngƣời đi vay.
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 11

+ Triển vọng của thị trƣờng BĐS địa phƣơng trong trƣờng hợp tài sản phải
đƣợc thu hồi lại.
2  H THM TÍN DNG
2.1 – Hệ thống tính điểm tín dụng

- Dựa trên cơ sở các mô hình đặc biệt trong đó một vài biến số sẽ kết hợp lại

để đánh giá về điểm số cho mỗi lá đơn.
- Những biến số quan trọng đƣợc TCB chú trọng để tính điểm nhƣ xếp loại
chất lƣợng tín dụng, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, số ngƣời ăn theo, số nhà cửa sở
hữu, thu nhập ròng, nghề nghiệp, nơi ở hiện tại…
- Hệ thống tính điểm của TCB thƣờng lựa chọn từ 7 đến 12 yếu tố từ đơn xin
vay của khách hàng và cho điểm mỗi khoản mục từ 1 đến 10.
+ Nếu đơn xin vay của khách hàng đạt đƣợc mức điểm giới hạn thì khoản
vay sẽ đƣợc thông qua trừ trƣờng hộp có thông tin bất thƣờng.
+ Ngƣợc lại, nếu đơn xin vay ở dƣới mức điểm giới hạn thì khoản vay sẽ
không đƣợc chấp nhận (trừ có trƣờng hợp có yếu tố giảm nhẹ).
Biu mng ca TCB
Các yếu tố cho việc dự đoán chất lƣợng tín dụng
Điểm số
1. Nghề nghiệp hay loại công việc của KH
- Chuyên nghiệp hoặc điều hành kinhh doanh
- Công nhân kỹ thuật

10
8
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 12

- Nhân viên văn phòng
- Sinh viên
- Công nhân không có chuyên môn
- Nhân viên làm việc partime
7
5

4
2
2. Tình trạng về nhà cửa
- Có nhà riêng
- Nhà hoặc căn hộ thuê
- Sống với bạn bè hoặc họ hàng

6
4
2
3. Xếp loại chất lƣợng tín dụng
- Rất tốt
- Trung bình
- Không có hồ sơ
- Nghèo nàn

10
5
2
0
4. Thời gian làm ở nơi làm việc hiện tại
1<=x<=3
5. Thời gian sống ở nơi hiện tại
1<=x<=3
6. Có điện thoại cố định tại nơi ở hay không
1<=x<=2
7. Số ngƣời ăn theo
1<=x<=3
8. Các loại tài khoản ngân hàng đã mở
1<=x<=3


CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 13

2.2 – Ví dụ về hệ thống tính điểm tín dụng
Ví dụ: điểm tối đa 1 khách hàng có thể nhận đƣợc qua 8 yếu tố là 40 điểm,
điểm thấp nhất là 9
-Giả sử NH nhận thấy rằng : với 3000 khoản nợ đã đƣợc ký duyệt trƣớc đây có
điểm số không quá 28 thì có đến 40% số nợ đó(1200 khoản nợ) trở thành những
khoản nợ có chất lƣợng kém và phải ghi nhận nhƣ một khoản lỗ. Trong 1200
khoản nợ đó, số tổn thất TB của mỗi khoản là $600, nhƣ vậy tổng tổn thất là $720
000
-Trong số các khoản cho vay chất lƣợng cao chỉ có 10% (300 khoản) có điểm
số không quá 28. TB mỗi khoản này mang lại $600 lợi nhuận nên tổng lãi là $180
000
-Vì vậy, nếu ngân hàng lấy 28 điểm làm chỉ tiêu thì NH thu đƣợc 720 000 –
180 000= 540 000
-Nếu cơ cấu về tổn thất không thay đổi thì trong tƣơng lai việc từ chối những
đơn dƣới 28đ sẽ giảm quy mô tổn thất xuống 40% nhƣng cũng làm mất 10% các
khoản cho vay chất lƣợng cao
-Trong số các khoản cho vay chất lƣợng cao chỉ có 10% (300 khoản) có điểm
số không quá 28. TB mỗi khoản này mang lại $600 lợi nhuận nên tổng lãi là $180
000
-Vì vậy, nếu ngân hàng lấy 28 điểm làm chỉ tiêu thì NH thu đƣợc 720 000 –
180 000= 540 000$
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB


Page | 14

-Nếu cơ cấu về tổn thất không thay đổi thì trong tƣơng lai việc từ chối những
đơn dƣới 28điểm sẽ giảm quy mô tổn thất xuống 40% nhƣng cũng làm mất 10%
các khoản cho vay chất lƣợng cao.
-Mục đích tối đa hóa phần tiết kiệm từ tổn thất tín dụng, NH lập ra bảng biểu về
cho vay nhƣ sau:
Khoảng giới hạn
Quyết định tín dụng
Không quá 28
điểm
Từ chối không cho vay
29 – 30 điểm
Cho vay tối đa $25.000 (>100 triệu
VNĐ)
31 – 33 điểm
Cho vay tối đa $55.000
34 – 36 điểm
Cho vay tối đa $150.000
37 – 38 điểm
Cho vay tối đa $300.000
39 – 40 điểm
Cho vay tối đa $450.000

Đánh giá:
Việc cho vay dựa trên hệ thống tính điểm làm giảm tối đa mức rủi ro của
ngân hàng, cũng nhƣ làm tăng chất lƣợng của các khoản nợ. Lợi nhuận của ngân
hàng luôn đƣợc đảm bảo ở mức an toàn nhất có thể. Tuy nhiên, để đạt đƣợc tất cả
mục đích trên thì việc chấm điểm dựa trên hệ thống tính điểm này đều phải đƣợc
thực hiện hết sức công tâm và khách quan; những câu trả lời của khách hàng đều

phải đƣợc kiểm chứng cụ thể để có thông tin chính xác nhất, tránh những trƣờng
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 15

hợp khai thông tin giả. Ngoài ra, do việc xuất hiện các hệ thống chấm điểm tín
dụng nên một số khách hàng cũng có sử dụng những dịch vụ tƣ vấn làm hồ sơ để
hồ sơ đẹp, dễ dàng vay từ các ngân hàng nên những yếu tố giảm nhẹ khi chấm
điểm cần đƣợc ngân hàng chú ý hơn, để tránh tình trạng cho vay nhầm đối tƣợng.
Ph lc
1. Mẫu đề nghị vay vốn và phƣơng án trả nợ của TCB

LOAN APPLICATION FORM/REPAYMENT PLAN (For secured loan applicants)
: 
To: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank ( Techcombank)
Đề nghị Techcombank cấp tín dụng có tài sản bảo đảm với nội dung cụ thể nhƣ sau ():
I would like to apply for a secured loan with the following details ( (*) parts are mandatory):
- LOAN PURPOSE, PLAN AND INFORMATION *
1. Vay mua ô-tô: Đi lại Cho thuê Kinh doanh Khác:
Auto loan: Personal purpose For rent Business purpose Other purpose:
Loại xe/type: Số lƣợng/quantity: Giá trị/value:
2. : Chung cƣ Biệt thự Nhà phố Đất Khác
Mortgage loan: Apartment Villa House Land lot Other
Mục đích/Purpose: Để ở/Residency Cho thuê/For rent Khác/Other:
Diện tích/Area:
Giá trị/Value:
Dự án/Project:
Chủ đầu tƣ/Developer:
Địa chỉ:

Address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
3. (cụ thể mục đích vay):
Home Equity (specify loan purpose)
4. 
Study loan
5. 
Secured overdraft (F1)
Cấp hạn mức mới /New Limit
Gia hạn / Renew limit
Nâng hạn mức / Change current limit
6. 
Other loan purpose (specify):

LOAN INFORMATION

Owned capital


Loan amount/Loan limit
Currency:
 tháng
Loan tenor: months
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN - PERSONAL INFORMATION
Full name (upper case)*:


ID number
Số CMND/National ID

Số hộ chiếu/Passport

(HỌ/FAMILY
NAME)
(ĐỆM/MIDDLE NAME)
(TÊN/GIVEN NAME)

Date of issue
D
D
M
M
Y
Y
Y
Y

Place of issue
Ngày sinh/Date of birth *:
D
D
M
M
Y
Y
Y
Y

Nationality:
Gender*: Nam/Male Nữ/Female
Mobile No.:
Home No.: ( )
Email:

Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 16

Current living
address
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:

Thời gian cƣ trú/ Living time: tháng/months

Permanent
residential address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
 Dƣới PTTH PTTH Cao đẳng/trung cấp
Education level Below high school High school Junior College


Marital status
Đại học Trên đại học Khác:
Tertiary Postgraduate Other:
Độc thân Đã lập gia đình Ly hôn, góa
Single Married Divorced/Widowed
Type of Accommodation*:
Type of transportation*:
Nhà riêng có diện tích ≥ 100 m
2
Ở cùng bố mẹ Đi thuê
 Live with parent(s) Rented house
Ô tô con (thuộc sở hữu) Xe gắn máy
Private car Motorbike
Nhà riêng có diện tích < 100 m
2
Ở nhờ bạn bè, họ hàng
Private house < 100m2 in area house
Phƣơng tiện giao thông công cộng Phƣơng tiện khác:.
Public transportation Other:
 EMPLOYMENT INFORMATION
Current employer*:
Work No.: ( ) Fax: ( )

Company address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:


Position
 năm tháng
Time at current job year(s) month(s)
Thâm niên công tác/Working Experiences *: năm/year(s) tháng/month(s)
Current industry:
Type of salary payment *:
Type of labour contract *:
Tiền mặt Chuyển khoản qua Techcombank
Cash Transfer through account at Techcombank
< 1 năm Không xác định thời hạn
< 1 year Permanent
Chuyển khoản qua ngân hàng khác ( )
Transfer through account at other bank (specify: )
1 -3 năm Khác (ghi rõ):
1-3 years Other (specify):

Previous employer
 năm tháng
Experiences at previous company year(s) month(s)
 REFERENCE INFORMATION (not- spouse)
Full name (upper case)*:
Relationship to borrower:
(HỌ/FAMILY
NAME)
(ĐỆM/MIDDLE NAME)
(TÊN/GIVEN NAME)
Mobile No.:
Home No.: ( )


Contact address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:


In case Techcombank could not directly contact me/us, please contact with the above person.
- FAMILY INFORMATION (spouse information)
Full name (upper case):

ID number
Số CMND/National ID

Số hộ chiếu/Passport

(HỌ/FAMILY
NAME)
(ĐỆM/MIDDLE NAME)
(TÊN/GIVEN NAME)

Date of issue
D
D
M
M
Y
Y
Y

Y

Place of issue
Ngày sinh/Date of birth:
D
D
M
M
Y
Y
Y
Y
Nationality:
Mobile No.:
Company Tel No.: ( )
Email:
/Company name:
Job position:

Company address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 17



khác 

Permanent residential
address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
- FINANCIAL ABILITY
1. :
Total income (A)
VNĐ/tháng
VND/month
2. :
Total expenses (B)

VNĐ/tháng
VND/month

Ngƣời vay
Borrower
Vợ/chồng ngƣời vay
Spouse
Ngƣời đồng trách nhiệm
Co-debtor
- Chi phí sinh hoạt:
Living expenses


VNĐ/tháng
VND/month
Lƣơng cơ bản
Salary



- Chi phí học hành/đào tạo:
Education expenses

VNĐ/tháng
VND/month
Phụ cấp
Allowances



- Chi phí thuê nhà:
House rental expenses

VNĐ/tháng
VND/month
Thu nhập khác
Other incomes



- Chi phí khác:
Other expenses


VNĐ/tháng
VND/month
Mô tả thu nhập khác:
Other incomes information
Mô tả chi phí khác:
Other expenses information
-B):
Monthly accumulated amount (A-B)

Number of family members without income (specify):
3
Total income of other family members

Number of family members with income(specify):
4. Total value of current assets: VNĐ
Movables
Value
Real estates
Value
1)

1)

2)

2)

3)

3)


Other assets
Value
1)

2)

3)

 COLLATERAL INFORMATION
 tài sản. Thông tin cụ thể về từng tài sản nhƣ sau:
Number of collateral: Details of the collaterals are as follows:


1
st
collateral
Thuộc sở hữu
khách hàng,
vợ/chồng
khách hàng
Under ownership
of the
borrower/spouse
Hình thành
từ vốn vay
Formed from
this loan
Bảo đảm bên thứ 3. Quan hệ giữa bên thứ 3 với ngƣời vay:
Under ownership of a third party which related to the borrower as:

   Khác:
Parent(s) Siblings Children Other:
 
 Sibllings of wife/husband

 ngƣời
Number of co-owner:

Type of
collateral
Bất động sản
Real estate
Địa chỉ:
Address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
Loại bất động sản*: Nhà ở Đất Chung cƣ
Type of real estate Housing Land lot Apartment
Giấy tờ sở hữu*: Có giấy tờ sở hữu Đã hình thành, chƣa có giấy tờ sở hữu Đang xây dựng, chƣa có giấy tờ sở hữu
Ownership certificate Certificate issued  Under construction, do not have certificate
Ô tô
Automobile
Loại ô tô*: Ô tô mới Ô tô mới nhập khẩu Ô tô cũ
Type of auto New car New, imported car Old car
Khác/Other:
Ownership certificate number:


















CASE STUDY VỀ CHO VAY BĐS
TCB

Page | 18

 tính/Estimated value*:















V
N
Đ




Co-
owner
informa-
tion (not
spouse)
Full name (upper case)*:

ID number
Số CMND/National ID

Số hộ chiếu/Passport

(HỌ/FAMILY NAME)
(ĐỆM/MIDDLE NAME)
(TÊN/GIVEN NAME)

Date of issue

D
D
M
M
Y
Y
Y
Y

Place of issue
Ngày sinh/Date of birth *:
D
D
M
M
Y
Y
Y
Y
Relationship to borrower:
Gender*: Nam/Male Nữ/Female
 Độc thân Đã lập gia đình Ly hôn, góa
Marital status Single Married Divorced/Widowed

trú *:
Permanent
residential address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:

Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:


Current living
address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
Mobile No.:
Home No.: ( )
Email:

2
nd
collateral
Thuộc sở hữu
khách hàng,
vợ/chồng
khách hàng
Under ownership
of the
borrower/spouse
Hình thành
từ vốn vay
Formed from
this loan
Bảo đảm bên thứ 3. Quan hệ giữa bên thứ 3 với ngƣời vay:

Under ownership of a third party which related to the borrower as:
   Khác:
Parent(s) Siblings Children Other:
 
 Sibllings of wife/husband

 ngƣời
Number of co-owner:

Type of
collateral
Bất động sản
Real estate
Địa chỉ:
Address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:


Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
Loại bất động sản*: Nhà ở Đất Chung cƣ
Type of real estate Housing Land lot Apartment
Giấy tờ sở hữu*: Có giấy tờ sở hữu Đã hình thành, chƣa có giấy tờ sở hữu Đang xây dựng, chƣa có giấy tờ sở hữu
Ownership certificate Certificate issued  Under construction, do not have certificate
Ô tô
Automobile
Loại ô tô*: Ô tô mới Ô tô mới nhập khẩu Ô tô cũ
Type of auto New car New, imported car Old car

Khác/Other:
Ownership certificate number:

















 tính/Estimated value*:















V
N
Đ




Co-
owner
informa-
tion (not
spouse)
Full name (upper case)*:

ID number
Số CMND/National ID

Số hộ chiếu/Passport

(HỌ/FAMILY NAME)
(ĐỆM/MIDDLE NAME)
(TÊN/GIVEN NAME)

Date of issue
D
D

M
M
Y
Y
Y
Y

Place of issue
Ngày sinh/Date of birth *:
D
D
M
M
Y
Y
Y
Y
Relationship to borrower:
Gender*: Nam/Male Nữ/Female
 Độc thân Đã lập gia đình Ly hôn, góa
Marital status Single Married Divorced/Widowed

trú *:
Permanent
residential address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:



Current living
address
Số nhà/House number:
Đƣờng/Street:
Phƣờng/xã/Ward:
Quận/huyện/District:
Tỉnh/Thành phố/Province/City:
Mobile No.:
Home No.: ( )
Email:
-->

×