Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

thiết kế hệ thống động lực cho tầu 700teu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.05 KB, 19 trang )

Chơng 1. Giới thiệu chung về tàu 700 TEU.
Hệ thống động lực tàu 700 TEU đợc thiết kế thoả mãn cấp không hạn chế
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép năm TCVN 6259-3:2003 và các
Công ớc Quốc tế có liên quan.
1.1 Hệ động lực chính.
1.1.1 Các thiết bị trong buồng máy
. Máy chính
Năm sản xuất: 2004
Số lợng : 1
kiểu : LB8250Z
L
C-7
Hãng sản xuất : Đông Phong- Trung Quốc
Công suât định mức : 2000 Cv
Số vòng quay định mức : 750 vg/ ph
Suất tiêu hao nhiên liệu : 146 g/ng.h
Đờng kính / hành trình : 250/320 (mm x mm)
Số xilanh : 8
Kích thớc bao của máy chính LxBxH = 5300x1500x2680
Trọng lợng 13500Kg
Máy chính là động cơ diesel 4 thì 8 xi lanh 1 hàng thẳng đứng, làm mát bằng nớc
gián tiếp, bôi trơn bằng dầu nhờn áp lực tuần hoàn uớt, khởi động bằng khí nén,
đảo chiều bằng hộp số, có tăng áp.
Nhiên liệu : - Dầu DO
- Dầu HFO . . . 180cst/50 C (Thuật ngữ quốc tế dầu N 15)
Thiết bị gắn trên máy:
- Bầu làm mát khí nạp Số lợng: 2
- Tua bin tăng áp Số lợng : 1
- Bơm dầu bôi trơn 40 m
3
/h Số lợng : 1


- Bơm LO làm mát vòi phun 1,0 m
3
/ h x 4,5KG/cm
2
Số lợng : 1
- Bầu lọc dầu đốt kép Số lợng : 1
- ống bù hoà giãn nở Số lợng : 1
- Bơm nớc biển làm mát 60m
3
/ h x 23 m.n.c Số lợng: 1
Thiết bị kèm theo máy:
- Bơm nớc ngọt làm mát 60m
3
/ h x 23 m.n.c Số lợng : 1
- Bầu làm mát nớc ngọt làm mát ME Số lợng : 1
- Bầu làm mát LO Số lợng : 1
- Bầu lọc dầu nhơn kiểu kép Số lợng : 1
- Bình khí nén khởi động 600 lít x 30kG/ cm
2
Số lợng : 2
- Bầu tiêu âm Số lợng : 1
- két giảm xung nhiên liệu cấp Số lợng : 1
. Hộp số:
- Hãng chế tạo: Duy Phơng- Trung Quốc
- Số lợng : 1
- Ký hiệu : GWC42.45
- Tỷ số truyền: 2,5:1
Thiết bị gắn trên hộp số:
- Bơm dầu nhờn 10m
3

//h, 18KG/cm
2
Số lợng : 1
- Sinh hàn dầu Số lợng : 1
. Tổ máy phát điện chính.
- Hãng chế tạo: Duy Phơng- Trung Quốc
- Năm sản xuất: 2004
- Số lợng : 2
. Diesel lai :
- Ký hiệu: WD615.68CD
- Số lợng : 2
- Loại 6 thì một hàng thẳng đứng, tác dụng đơn, làm mát gián tiếp, bôi trơn tuần
hoàn cỡng bức cacte uớt, khởi động điện.
- Nhiên liệu : Dầu DO
- Công suất định mức: 188Kw
- Vòng quay định mức 1500 vg/ ph
- Suất tiêu hao nhiên liệu : 145 g/ ng.h
- Đờng kính/ hành trình piston : 126/ 130(mm x mm)
. Máy phát:
- Ký hiệu: CCFJ150J-WE
- Số lợng : 2
- Công suất : 150Kw
- Loại : 271A, 50 hz, 3 pha, 380/220 vol
Kích thớc bao của tổ máy LxBxH = 2564x1048x1365 mm.
Thiết bị gắn trên 01 tổ diesel máy phát:
- Bơm tay dầu bôi trơn trớc khi khởi động. Số lợng : 1
- Bơm nớc ngọt làm mát 13,2 m
3
/h Số lợng : 1
- Bơm nớc biển làm mát 13,2 m

3
/h Số lợng : 1
- Bầu làm mát dầu nhờn Số lợng : 1
- Bầu làm mát nớc ngọt Số lợng : 1
- Bầu lọc dầu nhờn kiểu kép Số lợng : 1
- Bầu lọc dầu đốt kiểu kép Số lợng : 1
- Bơm dầu bôi trơn Số lợng : 1
- ống bù hoà giãn nở nhiệt Số lợng : 1
Thiết bị kèm theo cả 2 diesel :
- Bầu giảm âm: Số lợng : 2
- ác quy khởi động 24V, 180A Số lợng : 4
. Nồi hơi hỗn hợp khí xả- Đốt dầu (kèm theo máy chính)
- Hăng sản Xuất: Trung Quốc
- Ký hiệu : LYFO.3/70-0.7
- Số lợng : 1
- Sản lợng hơi nớc :
+Phía khí xả: 300 kg/ h
+Phía dầu đốt: 400 kg/ h
- áp suất hơi bão hoà : 7 KG/ cm
2
Các thiết bị gắn và kèm theo nồi hơi :
- Bầu ngng hơi - nớc ngng Số lợng : 1
- Bơm nớc tuần hoàn nồi hơi Số lợng : 2
- Két tách đổ 0,9m
3
Số lợng : 1
- Két hoá chất Số lợng : 1
- Bộ làm mềm nớc Số lợng : 1
. Két lắng dầu HFO
- Số lợng : 1( Két rời)

- Dung tích : 6,0 m
3
. Có ống hâm hơi trong két
. Két trực nhật HFO
- Số lợng : 1(Két rời)
- Dung tích : 3,0 m
3
. Có ống hâm hơi trong két
. Két dầu DO trực nhật.
- Số lợng : 2 (Két rời).
- Dung tích: 2,2 m
3
.
. Két lắng dầu nhờn
- Số lợng : 1(két rời)
- Dung tích : 3,0 m
3
.
. Két dầu bẩn
- Số lợng : 1
- Dung tích : V = 3,5 m
3
. Liền vỏ trong đáy đôi.
Có ống hâm hơi trong két
. Két gom nớc đáy tàu
- Số lợng : 1
- Dung tích : 8,0 m
3
. Liền vỏ trong đáy đôi.
. Két nớc dầu HFO rò rỉ

- Số lợng : 1
- Dung tích : 0,6 m
3
. Két rời. Có ống hơi hâm trong két
. Két nớc dầu LO rò rỉ
- Số lợng : 1
- Dung tích : 0,4 m
3
. Két rời.
1.1.2 Các thiết bị ngoài buồng máy
. Tổ máy phát điện sự cố
- Hãng sản xuất: Duy Phơng-Trung Quốc
- Ký hiệu: 30GF3-991
- Số lợng: 1
Diesel lai máy phát
- Ký hiệu: TD226B-3D
- Số lợng: 1
Loại máy 4 thì một hàng thẳng đứng, tác dụng đơn, làm mát bằng gió gián
tiếp, bôi trơn tuần hoàn cỡng bức cacte ớt, khởi động điện.
- Nhiên liệu : Dầu DO
- Công suất định mức: 49.5 Kw.
- Số vòng quay định mức 1500 vg/ ph
- Suất tiêu hao nhiên liệu : 157 g/ ng.h
- Đờng kính/ hành trình piston : 105/ 120(mm x mm)
- Số xilanh: 3
Máy phát
- Ký hiệu: STC 30
- Số lợng: 1
- Công suất: 30Kw, 3 pha, 380/220 vol, 50 hz
- Kích thớc bao của tổ máy LxBxH = 1967x600x1152 mm.

. Tổ máy phát điện bờ
- Hãng sản xuất: Đông Phong-Trung Quốc
- Ký hiệu: 40GF3-991
- Số lợng: 1
Diesel lai máy phát
- Ký hiệu: TD226B-4D
- Số lợng: 1
Loại máy 4 thì một hàng thẳng đứng, tác dụng đơn, làm mát bằng gió gián
tiếp, bôi trơn tuần hoàn cỡng bức cacte ớt, khởi động điện.
- Nhiên liệu : Dầu DO
- Công suất định mức: 68 Kw.
- Số vòng quay định mức 1500 vg/ ph
- Suất tiêu hao nhiên liệu : 157 g/ ng.h
- Đờng kính/ hành trình piston : 105/ 120(mm x mm)
- Số xilanh: 4
Máy phát
- Ký hiệu: STC 40
- Số lợng: 1
- Công suất: 40Kw, 3 pha, 380/220 vol, 50 hz
- Kích thớc bao của tổ máy LxBxH = 2300x600x1152 mm.
. Két chứa nớc thải.
- Số lợng : 1
- Dung tích : 8,5 m
3
. Ejecter hút khô thùng xích neo .
- Số lợng : 1
- Lu lợng : 5 m
3
/ h
- Cột áp : hút : 40 m.c.n

-Nguồn cấp : min 3 kG/ cm
2
x 6 m
3
/ h
1.2 - Chức năng và nhiệm vụ của hệ thống
1.2.1 Chức năng của hệ thống
Bơm nớc từ ngoài tàu vào tàu (khi dằn) và bơm nớc từ tàu ra ngoài biển (khi hút
khô) để đảm bảo cho sự ổn định của con tàu khi hành hải trên biển, khi xếp dỡ hàng
và khi đỗ bến.
Ngoài ra nó còn phục vụ cho việc bơm vận chuyển nớc phục vụ cho sinh hoạt trên
tàu và vệ sinh tàu bơm chuyển dầu nớc.
1.2.2 Nhiệm vụ của hệ thống:
Bơm nớc dằn khi trên tàu không có hàng hoặc khi xếp dỡ hàng mà việc xếp dỡ
này làm cho tàu bị mất ổn định.
Hút khô bao gồm hút tất cả nớc trên tàu ra ngoài:
Hút nớc từ các két nớc dằn ra ngoài tàu
Hút nớc thải sinh hoạt
Hút hỗn hợp dầu nớc đi phân ly
và thải ra ngoài
Hút khô thùng xích neo
Việc dằn và hút khô cần đảm bảo hợp lý để tàu có thể đảm bảo đợc sự ổn
định cần thiết của con tàu khi đỗ bến hay khi hành hải.
1.3 - Yêu cầu đối với hệ thống
1.3.1 Hệ thống ống hút khô phục vụ buồng bơm, khoang cách ly kề với két dầu
hàng
-Phải trang bị cho hệ thống ống hút khô một bơm đợc dẫn động cơ giới hoặc một
bơm phụt để hút khô buồng bơm dầu hàng và khoang cách ly kề với một két dầu
hàng .nớc đáy tàu trong các khoang này không đợc đa vào bơm.
-Bơm dầu hàng có thể dùng làm bơm hút khô với điều kiện mỗi ống hút khô có một

van chặn một chiều và một van chặn đợc lắp trên phía cửa hút của bơm, ngoài
ra có một van chặn lắp giữa ống dầu hàng và van xả mạn.
- Các ống hút khô cho khoang cách ly kề với két dầu hàng phải độc lập hoàn toàn
với các ống hút khô cho các khoang không kề với két dầu hàng. Tuy nhiên bơm hút
khô dung chung (trừ bơm dầu hàng) có thể ding để hút cho các khoang này nếu đợc
đăng kiểm đồng ý với điều kiện là ống hút khô cho các khoang không kề với két
dầu hàng có van một chiều.
- Đờng kính trong của các ống đo của các khoang cách ly kề với một két dầu hàng
không đợc nhỏ hơn 38 mm và phải dẫn lên boong thời tiết, trừ khi đăng kiểm cho
phép khác đi.
1.3.2 Hệ thống ống hút khô
- Không đợc đa hệ thống hút khô cho các khoang hàng vào buồng máy. Bơm dầu
hàng có thể hút khô vời điều kiện là hệ thống ống dầu hàng trong buồng bơm dầu
hàng dùng để hút khô thoả mãn yêu cầu ở13.5.3và 13.5.4 qui phạm phân cấp và
đóng tàu vỏ thép.
- Các ống hút khô các khoang hàng phải thoả mãn điều kiện sau:
(1)nếu có hai hệ thống dầu hàng trở lên (ví dụ hệ thống hút chính và hệ thống hút
vét ) hoặc có các hệ thống dầu hàng độc lập cho các két dầu, các khoang hàng đợc
lựa chọn (đối với các két dầu thì bao gồm cả việc hút nớc dằn) khi tàu ở dạng tàu
hàng khô thì các ống dầu hàng này có thể đợc dùng làm các ống hút khô cho các
khoang hàng. Đờng kính các ống dầu hàng đợc dùng làm các ống hút khô không đ-
ợc nhỏ hơn đờng kính qui định cho các ống hút khô.
(2) khi có các ống chỉ để hút khô phải có bơm hút khô riêng trong buồng bơm dằn
hàng hoặc phải nối các đầu hút khô với bơm dầu hàng trong buồng bơm dầu hàng.
Khi dùng bơm dầu hàng làm bơm hút khô phải có một van chặn và một van chặn
một chiều ở chỗ nối giữa ống hút khô và bơm dầu hàng.
- Miệng hút khô trong các khoang phải thoả mãn yêu cầu sau:
Nói chung phải có một miệng hút khô đặt ở mỗi mạn phía đuôi tàu ở khoang
hàng. Khi chiêu dài khoang hàng của tàu chỉ có một khoang hàng vợt quá 66 m thì
phải bố trí thêm một một miêng hút thích hợp ở nửa chiều dài phía trớc của khoang.

(2) phải bố trí các két gom nớc đáy tàu ở vị trí thích hợp để bảo vệ và không bị
hàng rắn va đập. Cần phải có lới lọc hoặc phơng tiện thích hợp khác để miệng hút
không bị tắc bởi bụi quặng.
(3) các hố gom nớc đáy tàu trong các khoang chứa hàng rắn hoặc các khoang hàng
rắn trừ khi các giếng gom nớc đáy tàu này cũng đợc dùng làm giếng hút dằn hàng
phải có lắp đậy các giếng này hoặc phải có các mặt bích tịt để bịt các đầu hở của
ống hút khô khi tàu không ở dạng tàu hàng khô.
- Đối với các ống chỉ để hút khô, ngoài các yêu cầu ở trên thì các ống hút khô
nhánh phải thoả mãn các yêu cầu ở mục 13.5 qui phạm phân cấp và đóng tàu vỏ
thép. Khi tính toán đờng kính trong của các ống hút khô nhánh để hút lên các
khoang hàng của tàu chở quặng/dầu có thể dùng chiều rộng trung bình của khoang
hàng thay cho chiều rộng tàu (B). Ngoài các yêu cầu ở 3.4.2 và 3.4.3, với các ống
hút khô còn đợc dùng để làm ống dầu hàng hoặc đợc nối với bơm phụt phải thoả
mãn các yêu cầu của đăng kiểm.
Chơng 2: Tính toán thiết kế hệ thống
2.1 Giới thiệu về hệ thống và thiết bị
Bảng 2.1 Các van và thiết bị
STT
Tên thiết b
Đ
ờng kính
ống
Bản vẽ
Ghi chú
Buồng máy Đáy tàu
1 Van 1 chiều, thẳng kiểu vít
50 3 3
65 1 1
80 2
100 3

2 Van chặn thẳng, kiểu vít
20 1
25 2
40 1
80 3
3 Van chặn thẳng có gắn thiết bị
25 2
32 1
80 3
100 4
4
Van 1 chiều, thẳng có gắn thiết b
50 1
65 3 1
5 Van 1 chiều, góc, kiểu vít
50 2 4
150 3
6 Van 1 chiều, góc, an toàn
40 1
80 1
125 1
7 Van chặn góc, kiểu vít
65 1
150 1
8
Van chặn góc có gắn thiết b
100 5
125 4
9 Van tự đóng góc
32 1

40 2
10 Van an toàn góc 25 1
11 Van 1 chiều, thẳng, an toàn 50 1
12 Van cánh
80 2
125 2
13 Van cánh chặn, thẳng, kiểu vít
80 2
100 2
125 2
14 Van 1 chiều thẳng 40 1
15 Van khóa, thẳng
10 1
15 1
25 1
16 Van khóa 3 ngả 8 1
17 Van cổng
65 2
80 2
18 Van tự đóng an toàn 40 6
19 Van an toàn 80 2
20 Van an toàn kiểu vít 40 1
21 Van an toàn 1 chiều, kiểu vít 50 2
22 Van nêm 2 12
23 Hộp cặn 4 6
24 Thiết bị lọc đơn 3
25 Nhiệt kế 2
26 áp kế 3
27 Giảm áp 1
28 Van giảm áp 1

29 Ông thông hơi 1
30 Miệng hút 20 10
2.2 Nguyên lý hoạt động
+ Hút khô các khoang:
Mỗi khoang hàng có 2 miệng hút khô cho mỗi khoang hàng nằm trong giếng
hút đặt tại phía sau của mỗi khoang hàng. Buồng bơm chữa cháy sự cố, buồng máy
phát bờ, khoang chứa két thải, khoang máy lái, mỗi khoang bố trí một miệng hút
khô và đợc bố trí cho chúng tự chảy về hố tụ phía vách sau của buồng máy qua van
tự đóng.
Hút khô 2 hầm xích neo, kho mũi, kho sơn dùng Ejector đợc bố trí trong kho
mũi. Nớc dẫn động từ bơm chữa cháy. Hệ thống hút các khoang trên phía mũi phải
đợc điều khiển từ xa từ cabin lái.
+ Hút khô buồng máy:
Trong buồng máy bố trí 3 hố tụ để gom nớc trong buồng máy, trong đó 2 bố
trí ở bên mạn tàu sát vách trớc buồng máy và 1 hố tụ phía vách sau buồng máy, các
hố tụ có dung tích đảm bảo > 0.17m
3
Hai hố tụ vách trớc buồng máy bố trí 2 miệng hút khô nhánh nối với đờng ống
hút khô chính. Và 2 miệng hút đợc nối trực tiếp với 2 bơm hút khô. Trên các đờng
ống này đặt các hộp cặn và van chặn 1 chiều.
Hút khô hầm trục, khoang cách ly vách trớc buồng máy nhờ một miệng hút
khô và đợc nối với đờng ống hút khô chính.
Hố tụ vách sau buồng máy bố trí 1 miệng hút khô và nối với cửa hút của bơm
phục vụ phân ly và với đờng ống hút khô chính. Nớc lẫn dầu trong buồng máy đợc
hút bằng bơm phân ly dầu nớc có khả năng hút hết dầu và nớc lẫn dầu trong buồng
máy.
Nớc lẫn dầu có thể đi:
Vào bầu phân ly dầu nớc để lọc, nớc sạch có nồng độ dầu < 15 PPM đợc xả ra
biển, dầu bẩn đợc tách đa về két dầu bẩn.
Vào két gom nớc đáy tàu và lại hút từ két gom để đi lọc tại bầu phân ly.

Bố trí 1 miệng hút khô nối trực tiếp vào cửa hút của bơm nớc biển làm mát
máy chính, không có hộp cặn để hút ứng cấp buồng máy. Tay van chặn 1 chiều của
nhánh này đợc dẫn lên trên sàn buồng máy và gắn biển báo Chỉ dùng hút khô ứng
cấp.
Khoang cách ly két dầu DO ở 2 bên mạn tàu, mỗi khoang bố trí đờng ống tự
chảy về hố tụ phía vách sau của buồng máy qua van tự đóng.
2.2.1 Hút khô buồng máy
- Hỗn hợp dầu nớc qua miệng hút M9 qua van V44 lên đờng ống 34 qua phin
lọc và V24 đI vào máy phân ly. Hỗn hợp này sau khi vào máy phân ly thì dầu và n-
ớc sẽ đợc tách lọc. Nớc sạch sẽ đi qua V26 lên đờng ống 44 ra ngoài. Dầu qua V27
lên đờng ống 45 đi vào két chứa.
-Nớc bẩn qua M6 vào V41 lên đờng ống 31, M7 qua V45 lên đờng ống 32,
M8 qua V46 lên đờng ống 33. Tất cả vào M21 lên đờng ống 35, 36 qua V47 vào
két chứa.
- Nớc bẩn qua M1 vào V38 lên đờng ống 27, M2 qua V39 lên đờng ống 28,
M3 qua V40 lên đờng ống 29. Tất cả vào M4 lên đờng ống 30, 36 qua V47 vào két
chứa.
- Nớc bẩn qua M14 lên đờng ống 21 qua V5 vào đờng ống 19 qua V8, bơm
B1, V9 vào đờng ống 18.
- Nớc bẩn qua M11 qua V1 lên đờng ống 1, 2, 4, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M12 qua V2 lên đờng ống 2, 4, 6, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M13 qua V4 lên đờng ống 3, 4, 6, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M15 qua V4 lên đờng ống 5, 6, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M20 qua V18 lên đờng ống 13, 10, 8, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M19 qua V16 lên đờng ống 12, 10, 8, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M18 qua V15 lên đờng ống 11, 10, 8, 7 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M10 qua V43 lên đờng ống 25, 14 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua M5 qua V42 lên đờng ống 26, 14 vào đờng ống 15.
- Nớc bẩn qua V17 lên đờng ống8, 9, 7 vào đờng ống 15.
Nớc bẩn qua đờng ống 15 vào V11, phin lọc bơm piston B2, V10 qua đờng

ống 17, qua V7 vào đờng ống 18 hoặc qua V6 lên đờng ống 16 ra ngoài.
-Nớc bẩn qua M16 vào V37, V13 lên đờng ống 22, 21, 19 qua V18, bộ lọc,
bơm B1, V9 vào đờng ống 18.
-Nớc bẩn qua V19 lên đờng ống 49 qua V12, bơm B2, qua đờng ống 17 vào đ-
ờng ống 18.
-Nớc bẩn qua M17 vào V36, V14 lên đờng ống 23, 21, 19 qua V18, bộ lọc,
bơm B1, V9 vào đờng ống 18.
Nớc bẩn qua đờng ống 18 vào đờng ống 20 qua V35 ra ngoài hoặc theo đờng
ống 24 qua V32 ra ngoài.
2.2.2 Hút các khoang
- Giếng hút khô 26 qua V27 vào đờng ống 59, 58 qua máy phun B, đờng ống
57 qua V28 ra ngoài.
- Nớc bẩn qua V26 vào đờng ống 60, 58 qua máy phun B vào đờng ống 57 qua
V28 ra ngoài.
- Giếng 13 qua M5 vào đờng ống 52 qua V22, qua máy phun B vào đờng ống
55 qua V25 ra ngoài
- Nớc bẩn qua M6 vào đờng ống 53 qua V23, qua máy phun B vào đờng ống
55 qua V25 ra ngoài
- Giếng 27 qua M7 vào đờng ống 54 qua V24, qua máy phun B vào đờng ống
55 qua V25 ra ngoài
- Nớc bẩn từ hệ thống đốt qua V46 vào máy phun B qua đờng ống 55, qua V25
ra ngoài.
- Nớc la canh giếng 17 qua V56 vào đờng ống 30, qua V31 vào đờng ống 32,
33 qua V35, bơm A1, V43, V44 theo đờng ống 45, 44, 43.
- Nớc la canh giếng 16 qua V58 vào đờng ống 31, qua V32 vào đờng ống 32,
33 qua V35, bơm A1, V43, V44 theo đờng ống 45, 44, 43.
- Nớc la canh giếng 15 qua M8, V8 vào đờng ống 37, 33, qua V35, bơm A1,
V43, V44 theo đờng ống 45, 44, 43.
- Nớc la canh giếng 39 qua M9, V30 vào đờng ống 35, 34, qua V36, bơm A2,
V41, V42 theo đờng ống 46, 44, 43.

Nớc bẩn qua đờng ống 43 qua V39 theo đờng ống 42 vào V40 ra ngoài hoặc
qua V38 theo đờng ống 41, 40, 39 qua V29 ra ngoài.
- Nớc la canh giếng 17 qua V55, V21 vào đờng ống 27, 26, 20 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 16 qua V57, V20 vào đờng ống 28, 25, 23 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 18 qua V53, V19 vào đờng ống 29, 25, 23 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 20 qua V52, V18 vào đờng ống 24, 23 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 19 qua V54, V17 vào đờng ống 22, 26, 20 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 21 qua V59, V16 vào đờng ống 21, 20 vào đờng ống
chung 18.
- Nớc la canh giếng 22 qua V50, V15 vào đờng ống 19 vào đờng ống chung
18.
- Nớc la canh giếng 23 qua V51, V60 vào đờng ống 17 vào đờng ống chung
18.
- Nớc la canh giếng 24 qua V49, V14 vào đờng ống 16 vào đờng ống chung
12.
- Nớc la canh giếng 1 qua M4, V10 vào đờng ống 13 vào đờng ống chung 10.
- Nớc la canh giếng 3 qua M2, V12 vào đờng ống 11 vào đờng ống chung 10.
- Nớc bẩn qua đờng ống 18, 15, 12, 10, 2 vào đờng ống 7 qua V7, bơm B4,
V6, V5 theo đờng ống 6, 5 qua V47 ra ngoài.
- Nớc la canh giếng 1 qua M3 theo đờng ống 8, qua V8, bơm B4, V6, V5 theo đờng
ống 6, 5 qua V47 ra ngoài.
- Nớc la canh giếng 5 qua M1, V1 vào đờng ống 4, 5 qua V47 ra ngoài.
2.3 Tính toán và chọn thiết bị trong hệ thống
2.3.1 Các két phc v h thng
. Két lắng dầu HFO

- Số lợng : 1( Két rời)
- Dung tích : 6,0 m
3
. Có ống hâm hơi trong két
. Két lắng dầu nhờn
- Số lợng : 1(két rời)
- Dung tích : 3,0 m
3
.
. Két dầu bẩn
- Số lợng : 1
- Dung tích : V = 3,5 m
3
. Liền vỏ trong đáy đôi.
Có ống hâm hơi trong két
. Két gom nớc đáy tàu
- Số lợng : 1
- Dung tích : 8,0 m
3
. Liền vỏ trong đáy đôi .
. Két nớc dầu HFO rò rỉ
- Số lợng : 1
- Dung tích : 0,6 m
3
. Két rời. Có ống hơi hâm trong két.
. Két nớc dầu LO rò rỉ
- Số lợng : 1
- Dung tích : 0,4 m
3
. Két rời.

. Két chứa nớc thải
- Số lợng : 1
- Dung tích : 8,5 m
3
2.3.2 Hệ thống bơm phục vụ
-Nói chung h thng dn v hút khô do c đim ca h thng cn hút vi lu
lng ln trong thi gian tơng i ngn nên ngi ta thng s dng bm li tâm.
c im ca bm ny l cho sn lng ln v u, tui th cao, có th d dng
iu chnh lu lng ca nó, bm c nhiu loi cht lng, ch to sa cha n
gin, kích thc nh gn.
Bơm hút khô dùng chung:
Lu lợng bơm :
Q = 3600 .
4
.
2
D

. V . 10
-6
D : Đờng kính ống chính
V : Vận tốc dòng chảy trong ống
Chọn V = 2,5 m/s

D = 1,68 .
).( HBL +
+ 25 mm
L : Chiều dài thiết kế của tàu ; L = 115,5 m
B : Chiều rộng thiết kế của tàu ; B = 19 m
H : chiều chìm tàu ; H = 9 m

Thay số ta đợc D = 120,6 mm
Chọn D = 150 mm
Vậy lu lợng bơm Q = 100 m
3
/h
Cột áp của bơm là H = 37 m
Dựa vào lu lợng bơm và cột áp của nó ta chọn đợc bơm là Victor
S_108
Bơm hút khô thùng xích :
Yêu cầu lu lợng của hệ thống
này
là : Q = 50 m
3
/h
Cột áp bơm : H = 27 m
Dựa vào lu lợng và cột áp
ta tìm đợc bơm là Victor S_83
Bơm phân ly dầu nớc
Lu lơng cần phân ly : Q = 2,5 m
3
/h
Cột áp bơm :H = 8 m
Dựa vào lu lợng và cột áp
ta xác định đợc bơm là
Ebara_JESM
Bơm vận chuyển bùn dầu :
Yêu cầu lu lợng cần bơm là
Q = 10 m
3
/h

Cột áp của bơm : H =14 m
Dựa vào lu lợng và cột áp
ta xác định đợc bơm là :
Victor S_65
Hút khô buồng máy
Chọn bơm Piston do có lu lợng đều không
phụ thuộc vào cột áp, có đặc tính cứng có ý
nghĩa trong việc vận chuyển chất lỏng có độ
nhớt thay đổi theo nhiệt độ.
Lu lợng bơm : 10 m3/h
Chọn bơm KAMA KDP15H
Hút khô 2 hầm xích neo, kho mũi, kho sơn
Dùng Ejector lu lợng 60 l/min
Chọn bơm CS_45L
Ta có bảng hệ thống các bơm :
Bảng 2.2 Hệ thống bơm
STT Tên bơm Lu lợng(m
3
/h) Cột áp (m) Số lợng
1 Victor S_108 100 37 2
2 CS_45L 60 (l/min) 2
3 KAMA KDP15H 10 1
4 Victor S_65 10 14 1
5 Ebara_JESM 2,5 8 1
6 Victor S_83 50 27 2
2.3.3 Tính chn máy phân ly du nc.
-Cn c vào công ớc quốc t Marpol 73/78 quy ịnh v ngn ngừa v chống ô
nhiễm môi trờng bin do du gây ra. i vi các tu có tng dung tích t 400 tấn
tr lên u phi trang b máy phân ly du nc v cht lng lc phi m bo khi
nc thi ra nh hn 15 phần triu. Do ó cn phi chn máy ly tâm l tt yu.

-Yêu cu ca máy lc ly tâm du nc l:
- Sn lng phù hp, m bo phân ly thng xuyên.
- Kh nng tách cho hm lng nc thi ra phi di 15 phn triu.
- Kích thc gn nh, trng lng nh kt cu n gin, s dng d dng v
lm vic tin cy trong mi iu kiện sóng gió, lc.
-Nh vy chn c máy phân ly du nc cho phù hp thc cht l đi chn
lu lng ca máy.
-Sn lng máy phân ly du nc ph thuc vo hai yu t chính: lng nc bn
to thnh khi con tu v h thng ng lc lm vic mt ngy êm.
+ Ch lm vic ca máy phân ly. Có ngha l lm vic lm vic liên tc hay lm
vic -ngng -lm vic.
-Nh ó bit nc bn to thnh trong quá trình lm vic ca tu ph thc vo
nhiều yu t: C tu, h thng ng lc, lng chim nc, vùng hot ng v thi
gian công tác ca tu. Do vy chn sn lng ca máy phân ly lp t trên tu
cng có nhiu quan im khác nhau dựa trên nhiều phng pháp tính chn khác
nhau.
-Ta chn thi gian lm vic ca máy phân ly l 2h.
- Vi dung tích kột nc áy tu bung máy (kột nc bn) l 3.5m
3
nên ta có lu
lng ca máy phân ly l:
Q=
3.5
2
=1,75m
3
/h
-Chn lu lng ca máy phân ly l: 2m
3
/h

Ta có bng chn máy phân ly.
Bảng 2.3 Chọn máy phân ly
STT Tên máy phân ly
Lulng
m
3
/h
Công sut
Kw
S lng Tiêu chun
1 KYDH 2004SD-23 2 54 1
GB/T5745-2002
ca Trung Quc
2.3.4 Hệ thống ống
Đờng kính ống lớn xác định theo công thức :
D = 1,68 .
).( HBL +
+ 25 mm
Đờng kínhống nhỏ
d = 2,15 .
).( dbl +
+ 25 mm
l : Chiều dài khoang hút (m)
Chiều dài l Giá trị (m)
1 14,82
2 12,48
3 39
4 12,48
5 15,6
b: chiều rộng khoang hút (m) ; b = 19 m

d: chiều cao khoang hút (m) ; d = 9 m
Khi chọn các ống thiết kế ta cần dựa vào đặc điểm của ống cần sử dụng:
đặc điểm chất lỏng cần bơm
áp suất ,vận tốc của chất lỏng cần bơm
Nó cần phù hợp yêu cầu về kinh phí cần thiết
Nói chung ống dẫn nớc yêu cầu của nó không cao nh ống dẫn dầu,
ống dẫn nớc thờng đợc làm bằng thép tráng kẽm có màu trắng, còn
ống dẫn dầu làm bắng ống thép đen, và tất cả các hệ thống ống trên
tàu đều đợc sơn các màu để biểu thị.
Dựa vào các yêu cầu trên ta chọn đợc hệ thống các ống nh sau:
Bảng 2.4. Hệ thống các đờng ống
ST
T
Đờng kính
tính toán
Đờng kính
cho phép
Chiều
dày
Các đoạn ống
1 120,6 150 7,6 2,3,7,10,12,15,18,20,23,25,26
2 68,8 93,8 5,5 30,31,32 33,34,45,40,49,
3 65,2 93,8 5,5 27,28,22,29,
4 96,1 117 6,6 17,19,21,24
5 65,2 93,8 5,5 14,16
6 50 50 5,1 52,53,54,57,58,59,60
7 69,9 93,8 5,5 1,4,5,6,11,13
Chơng 3. Kết luận
3.1 Thống kê trang thiết bị
3.1.1 Bơm

Bảng 3.1. Các loại bơm
STT Tên bơm Lu lợng(m
3
/h) Cột áp (m) Số lợng
1 Victor S_108 100 37 2
2 CS_45L 60 (l/min) 2
3 KAMA KDP15H 10 1
4 Victor S_65 10 14 1
5 Ebara_JESM 2,5 8 1
6 Victor S_83 50 27 2
3.1.2 Máy phân ly
Bảng 3.2. Máy phân ly
STT
Tên máy phân
ly
Lulng
m
3
/h
Công sut
Kw
S lng Tiêu chun
1
KYDH 2004SD-
23
2 54 1
GB/T5745-2002
ca Trung Quc
3.1.3 Van và các thiết bị khác
Bảng 3.3. Van và các thiết bị

STT Tên thiết b
Đ
ờng kính
ống
Bản vẽ
Ghi chú
Buồng máy Đáy tàu
1 Van 1 chiều, thẳng, kiểu vít
50 3 3
65 1 1
80 2
100 3
2 Van chặn thẳng, kiểu vít
20 1
25 2
40 1
80 3
3 Van chặn thẳng có gắn thiết bị 25 2
32 1
80 3
100 4
4
Van 1 chiều, thẳng có gắn thiết b
50 1
65 3 1
5 Van 1 chiều, góc, kiểu vít 50 2 4
150 3
6 Van 1 chiều, góc, an toàn 40 1
80 1
125 1

7 Van chặn góc, kiểu vít
65 1
150 1
8
Van chặn góc có gắn thiết b
100 5
125 4
9 Van tự đóng góc 32 1
40 2
10 Van an toàn góc 25 1
11 Van 1 chiều, thẳng, an toàn 50 1
12 Van cánh
80 2
125 2
13 Van cánh chặn, thẳng, kiểu vít 80 2
100 2
125 2
14 Van 1 chiều thẳng 40 1
15 Van khóa, thẳng 10 1
15 1
25 1
16 Van khóa 3 ngả 8 1
17 Van cổng
65 2
80 2
18 Van tự đóng an toàn 40 6
19 Van an toàn 80 2
20 Van an toàn kiểu vít 40 1
21 Van an toàn 1 chiều, kiểu vít 50 2
22 Van nêm 2 12

23 Hộp cặn 4 6
24 Thiết bị lọc đơn 3
25 Nhiệt kế 2
26 áp kế 3
27 Giảm áp 1
28 Van giảm áp 1
29 Ông thông hơi 1
30 Miệng hút 20 10
3.2 Nhận xét
Việc tính toán và thiết kế hệ thống dằn và hút khô cho tàu 700TEU phải thoả mãn
qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép Việt Nam do bộ khoa học công nghệ
và môi trờng ban hành, nó đáp ứng đợc đầy đủ các yêu cầu của hệ thống từ việc bố
trí miệng hút, ống thông hơi, đầu ống đo, các van cho đến việc bố trí các hệ thống
đờng ống và các bơm nó phải đảm bảo an toàn trong mọi tình huống. Khi hệ thống
chính gặp sự cố thì hệ thống phụ phải đảm bảo hoạt động hoàn toàn bình thờng nh
hệ thống chính để đảm bảo an toàn cho con ngời và phơng tiện trên tàu.

×