Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG VÀ ĐỀ THI TIN 7 học kì 2013 2014 (ĐÁP ÁN +MA TRẬN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.45 KB, 13 trang )

GV RA ĐỀ: MAI VĂN DŨNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013-2014
A.MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL
1. Định dạng
trang tính
Năm thao tác
định dạng
nghiêng đậm,
màu
Hiểu được thao tác
làm tròn số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4

20%
1
0.5
5%
5
2.5 đ
25%


2 Trình bày và
in trang tính
Năm được 1
số lệnh trình
bày và in
trang tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
3
1.5
15%
3. Sắp sếp và
lọc dữ liệu
Nắm được các lênh
sắp xếp và lọc dữ
liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

10%


1


10%
3

20%
4.Trình bày dữ
liệu bằng biểu
đồ
Năm được mục đích
của việc trình bày
bằng biểu đồ, một số
dạng biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
5. Phần mềm
học tập
Năm được 1 số
lệnh đơn giản trong
hai phần mề học
tập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3


20%
3

20%
Tổng
7
3.5đ
35%
6
3.5
35%
2

30%
15
10đ
100%
B. ĐÁP ÁN
Từ câu 1 đến câu 11 mỗi câu đúng 0.5 đ
(ĐỀ SỐ 1)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ĐÁP ÁN B A C A C A C B C D D
(ĐỀ SỐ 2)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ĐÁP ÁN A B B D A D A A B B D
(ĐỀ SỐ 3)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ĐÁP ÁN C A B D A C A A D B B
Câu 12 , 13 mỗi ý đúng 0.25 đ

Câu 14: mỗi ý đúng 1 đ
Câu 15: đúng 1 đ
C. ĐỀ
Phòng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc
Trường THCS Quang Trung
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TIN HỌC 7
**** Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 1)
Họ và tên:
Lớp: 7 /
Điểm:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng đó
Câu1: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng Font chữ B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng màu nền D. Định dạng kiểu chữ
Câu2: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
Câu4:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 5: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. C. Print Preview B. D. Print
Câu 6: Muốn đặt lề trên cho trang tính ta chọn:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác

A. Data → Sort → AutoFilter B. Data → Filter → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 4*x – 16 = 0 x cho kết quả là:
A. x= 8 B. 8*x =16 C. x= 4 D. x= ½
Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.File / Open; B. File / Exit ; C. File / Save; D. File /Print.
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76 B. Một kết quả khác C. 1.753 D. 1.75
Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút công cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền vào
bảng)
Công cụ Chức năng
Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào bảng)
Lệnh Chức năng
Simplify
Plot
Solve
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 14: (2 đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường
được sử dụng nhất ?
Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách lọc dữ liệu.
BÀI LÀM




















Phòng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc
Trường THCS Quang Trung
****
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 2)
Họ và tên:
Lớp: 7 /
Điểm:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Hãy chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng đó.
Câu 1: Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu2: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu3: Để thay đổi Font chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. B. C. D.
Câu 4: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:

A. C. Print B. D. Print Preview
Câu 5:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 6: Muốn đặt lề phải của trang tính ta chọn:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu lệnh Solve 8*x – 16 = 0 x cho kết quả là:
A. x= 4 B. x =2 C. x= 16 D. x= ½
Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.File / Open; B. File /Print. C. File / Save; D. File / Exit
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 7.756. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 7.75 B. Một kết quả khác C. 7.753 D. 7.76
Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút công cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền vào
bảng)
Công cụ Chức năng
Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào bảng)
Lệnh Chức năng
Solve
Plot
Simplify
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 14: (2 đ) Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu ba dạng biểu đồ thường
được sử dụng nhất ?
Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách sắp xếp dữ liệu.
BÀI LÀM





















Phòng Giáo dục - Đào tạo Đại Lộc
Trường THCS Quang Trung
****
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút (ĐỀ SỐ 3)
Họ và tên:
Lớp: 7 /
Điểm:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 đ)

Chọn một đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng đó
Câu 1: Để vẽ biểu đồ ta có thể chọn nút lệnh
A. B. C.
D.
Câu2: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B.
Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D.
Chọn màu chữ
Câu3: Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta
sử dụng nút lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 4: Để xem trước trang in, em sử dụng
lệnh nào:
A. C. Print
B. D. Print Preview
Câu 5:Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào
nút
A. B. C.
D.
Câu 6: Muốn đặt lề trái của trang tính ta
chọn:
A. Top B. Bottom C. Left
D. Right
Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ
tự tăng dần?
A. B.
C. D.
Câu 8:Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác

A. Data → Filter → AutoFilter
B.
Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter
D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 9: Trong phần mềm Toolkit Math , câu
lệnh Solve 8*x – 4 = 0 x cho kết quả là:
A. x= 2 B. 8*x =16
C. x= 16 D. x= ½
Câu 10: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.File / Open; B. File /Print.
C. File / Save; D. File /
Exit ;
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 7.756. Sau
khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 7.76 B. Một kết quả khác
C. 7.753 D. 7.75
Câu 12: (0.75đ) Nêu chức năng của các nút
công cụ sau trong phần mềm Geogebra ( điền
vào bảng)
Công
cụ
Chức năng
Câu 13: (0.75đ)Nêu chức năng của các lệnh
sau trong phần mềm Tookit Math ( điền vào
bảng)
Lệnh Chức năng
Solve
Plot

Simplify
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 14: (2 đ) Nêu ba dạng biểu đồ thường
được sử dụng nhất ? Nêu các bước cần thực
hiện để tạo biểu đồ từ một bảng biểu?
Câu 15: (1 đ) Em hãy nêu cách sắp xếp dữ
liệu.
BÀI LÀM































ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7 HK II
NH: 2013-2014
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
1. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em
làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy
nút
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy
nút
C. Nháy nút D. Nháy nút
2. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn
lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ page setup B. File/ print
C. File/ Save D. File/ close
3. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A. B. C. D.
Câu 4: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ
liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau
đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.

D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách dòng.
Câu 5: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô
và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu6: : Nút lệnh (Font Color) dùng để:
a. Định dạng Font chữ
b. Định dạng màu chữ
c. Định dạng màu nền
d. Định dạng kiểu chữ
Câu7: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu8: thiết lập lề và hướng giấy in ta chọn lệnh
nào sau đđây?
a. File Open
b. File Save
c. File Page Setup…
d. File Print Preview
Câu 9: Các nút lệnh nằm trên thanh
nào?
A. Thanh Trạng Thái B. Thanh Cơng cụ
C. Thanh Thực đơn D. Thanh Tiêu đề
Câu 7: Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A. Print B. Print Preview
C. Save D. Open
Câu 10: Để kẻ đường biên của các ơ ta có thể
chọn nút lệnh
A. B.
C. D.

Câu 11: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự
tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 12: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính
trước khi in:
A. Nút B. Nút
C. Nút D. Nút
Câu 13: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 14: Để xem trước khi in, ta nháy vào nút
lệnh:
A. New B. Print
C. Save D. Print Preview
Câu 15: Để tơ màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Fill Color
C. Size D. Font
Câu 16: Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta
thực hiện:
A. File → Page Break Preview
B. View → Page Break Preview
C. Format → Page Break Preview
D. Edit → Page Break Preview
Câu 17: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các
hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vò trí của các
cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thò những
hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh nào đó.

D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thò
những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất đònh
nào đó.
Câu 18: Ơ A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi
chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả
hiển thị ở ơ A1 sẽ là:
A. 1.76 B. Một kết quả khác
C. 1.753 D. 1.75
Câu 19: Nút lệnh này dùng làm
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa ơ D. Hợp nhất các ơ
Câu 20: Để sắp xếp điểm của một mơn học (vd
Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút
B. Click chuột vào cột Tin học
C. Tơ đen hết vùng dữ liệu
D. Bấm vào nút
Câu 21: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thốt
khỏi chế độ lọc ta thực hiện
A. File → Exit
B. Data → Filter → Show All
C. Data → Filter → AutoFilter
D. File → Close
Câu 22: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter
B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter
D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 23: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính
tốn các biểu thức đơn giản ta dùng từ khóa:

A. Solve B. Graph C. Plot D. Simplify
Câu 24: Địa chỉ ơ C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Cột C, cột 3
C. Dòng C, cột 3 D. Dòng C, Dòng 3
Câu 23: Để đặt lề giấy in, ta thực hiện:
A. View → Page Setup → Margin
B. File → Page Setup → Page
C. File → Page Setup → Margin
D. View → Page Setup → Page
Câu 25: Để vẽ một đồ thị hàm số ta có thể sử
dụng phần mềm học tập nào?
A. Typing Test B. Toolkit Math
C. Earth explore D. Geogebra
C© u 26 : Nút lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu
theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D. lệnh khác
Câu27: Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A. Top B. Bottom C. Left D.
Right
Câu 28: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn
lệnh nào trong trang Margins của hộp thoại Page
setup
a. Top b. Bottom c. Left d. Right
Câu 29: Để tăng chữ số thập phân ta dùng nút
lệnh:
a. b.
c. d.
Câu 30: Để in trang tính em sử dụng lệnh:
a. File / Open; b. File / Exit ;
c. File / Save; d. File /Print.

Câu 31: Trong phần mềm Toolkit Math, lệnh
plot dùng để:
a. Tính toán các biểu thức
b. Vẽ đồ thị đơn giản
c. Tính toán với đa thức
d. Giải phương trình đại số
Câu 32: Trong phần mềm Toolkit Math ,câu
lệnh Solve 8*x – 16 = 0 x cho kết quả là:
a. x= 2 b. 8*x =16 c.
x= 16 d. x= 1/2
Câu 33: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3
và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả
trong ô B3 là:
a. 8 b. 7.7500
c. 7.8 d. 7.7
Câu 34: Trong phần mềm GeoGebra công cụ
dùng để:
a. Vẽ trung điểm b. Vẽ đường phân giác
c. vẽ đọan thẳng d. Vẽ điểm tự do
35. Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A.
C. Print Preview
B.
D.
36. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng
nút lệnh nào:
A. B. C. D.
37. Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng
ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in

B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng phông chữ
D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Cho bảng điểm sau:
a) Tính điểm tổng cộng của học sinh cuối cùng.
b) Tính điểm trung bình của học sinh cuối cùng.
c) Viết công thức tính điểm lớn nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 4 .
d) Viết công thức tính điểm nhỏ nhất của học sinh có số thứ tự (Stt) thứ 4.
Câu2: Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu.
Câu 3. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biều đồ? Nêu vài dạng biểu đồ thường được sử
dụng nhất?
Câu 4 Nêu các bước cần thực hiện đề tạo biểu đồ từ một bảng biểu.
Câu5./ Trong TOOLKIT MATH, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng:
Cột A Cột B
1./ Simplify a./ G(x) X^2+2*X+1
2./ Make b./ Black
3./ Plot c./ 5
4./ Expand d./ (X+1)*G
5./ Solve e./ X^2 -1=0 X
6./ Graph f./ (1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2
Câu 6./ Trong GEOGEBRA, hãy ghép cột A tương ứng với cột B để được phương án đúng:
Cột A Cột B
1./
a./ Công cụ tạo giao điểm của 2 đối tượng
2./
b./ Công cụ tìm trung điểm của đoạn thẳng hoặc cung tròn
3./
c./ Công cụ tạo điểm mới
4./

d./ Công cụ tạo đường phân giác của một góc
5./
e./ Công cụ di chuyển một đối tượng
6./
f./ Công cụ tạo đường vuông góc đi qua một điểm và
vuông góc với một đoạn hoặc đường thẳng khác
7./
g./ Công cụ vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm
8./
h./ Công cụ tạo đường thẳng song song với một đường
và đi qua một điểm cho trước.

×