Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 chương 5 hoá học 10 mã đề 301

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.94 KB, 8 trang )

Chương 5 Hố 10.docx
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 301.
Câu 1.
Giả sử rằng các hạt được hiển thị trong các hình dưới đây đại diện cho các phân tử có cùng khối lượng mol,
trường hợp nào có entropy nhỏ nhất?

A. (a)
B. Cả 3 trường hợp có giá trị entropy như nhau.
C. (b)
D. (c)
Câu 2. Tính hiệu ứng nhiệt ở 250C của phản ứng 2Al(s) + Fe2O3(s) → 2Fe(s) + Al2O3(s) biết
kJ/mol;

kJ/mol.
A.  848,54 kJ
B.  884,54 kJ
C. 8488,54 kJ
D. +884,45
Câu 3. Muối NH4Cl rắn khi tan trong nước xảy ra quá trình: NH 4Cl(s) → NH4Cl(aq). Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol)
chuẩn của NH4Cl rắn và trong dung dịch lần lượt là 314,43 và 299,67. Chọn phát biểu đúng
A. Ứng dụng làm túi chườm lạnh.
B. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 14,76 kJ.
C. Ứng dụng làm túi chườm nóng.
D. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 14,76 kJ.
Câu 4. Chọn cách qui đổi đúng
A. 1 atm = 0,986 bar.
B. 1 bar = 1 atm.
C. 1 bar = 0,986 atm.


D. 1 atm = 2,24 bar.
Câu 5. Tính
cho phản ứng sau H2(g) + I2 (g) → HI(g)
Biết EHH = 436 kJ.mol1, EII = 151 kJ.mol1, EHI = 297 kJ.mol1
A. 3,5 kJ
B. 290 kJ
C. 290 kJ
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về quá trình sau

D. 3,5 kJ

= 80,98 kcal/mol
A. Phản ứng tỏa nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của Fe.
B. Phản ứng thu nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của FeCl2.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của FeCl2.
1


D. Phản ứng thu nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của Fe.
Câu 7. Tính năng lượng liên kết trung bình CH từ các kết quả thực nghiệm sau:
 Nhiệt đốt cháy chuẩn của CH4 là 890,35 kJ/mol
 Nhiệt đốt cháy chuẩn của hidro là 285,83 kJ/mol
 Nhiệt đốt cháy chuẩn của than chì là 393,5 kJ/mol
 Nhiệt hóa hơi chuẩn của than chì là 716,7 kJ/mol
 Năng lượng liên kết HH = 431,5 kJ/mol.
Các kết quả đều đo được ở 298K và 1 atm.
A. 305,8 kJ/mol
B. 413,6 kJ/mol
C. 431,6 kJ/mol
D. 413,375 kJ/mol

Câu 8. Quá trình nào trong số các quá trình sau đây sẽ làm giảm entropy của hệ?
A. Nước đá tan chảy.
B. Khí heli thốt ra từ lỗ trên một quả bóng bay.
C. Hịa tan tinh thể muối ăn trong nước.
D. Gỉ sắt hình thành từ thành sắt ngồi khơng khí.
Câu 9. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
3Fe(s) + 4H2O(l) → Fe3O4(s) + 4H2(g)

= +26,32kJ

Hãy tính giá trị
của phản ứng Fe3O4(s) + 4H2(g) → 3Fe(s) + 4H2O(l).
A. +13,16 kJ
B. 10,28 kJ
C. +19,74 kJ
Câu 10. Cho quá trình sau:

D. 26,32 kJ

= 296,8 KJ/mol
Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) của S và O2 trong phản ứng trên lần lượt là
A. 0; 296,8.
B. +296,8;296,8.
C. 0;+296,8.
D. 0;0.
Câu 11. Chọn cách qui đổi đúng
A. 1J= 4,18 kcal.
B. 1J = 1 cal.
C. 1 cal= 4,18 J.
D. 1 kJ= 4,18 cal.

Câu 12. Chất nào dưới đây có giá trị mol entropy tiêu chuẩn (So) lớn nhất?
A. NH3(g)
B. C(s, graphite)
C. H2O(l)
D. CaCO3(s)
Câu 13. Tính
cho phản ứng sau H2(g) + Cl2 (g) → HCl(g)
Biết EHH = 436 kJ.mol1, EClCl = 243 kJ.mol1, EHF = 431 kJ.mol1
A. 248 kJ
B. 248 kJ
C. 91,5 kJ
Câu 14. Tính nhiệt tạo thành của tinh thể Ca3(PO4)2, biết:
 12 gam Ca cháy tỏa ra 45,57 kcal
 6,2 gam P cháy tỏa ra 37,00 kcal
 168,0 gam CaO tác dụng với 142,0 gam P2O5 tỏa ra 160,50 kcal
Hiệu ứng nhiệt đo trong điều kiện đẳng áp.
A.  968,2 kcal
B. 986,2 kcal
C. 968,2 kcal
D.  986,2 kcal
Câu 15. Phản ứng nào sau đây có sự giảm entropy?
A. 2Fe(s) + 3/2O2(g) → Fe2O3(s)
B. HF(l) → HF(g)

D. 91,5 kJ

2


C. Fe(s) → Fe(l)


D. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g)

Câu 16. Chất nào sau đây có
?
A. Ca(s).
B. Br2(g).
C. O2(g).
Câu 17. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
H2(g) +

I2 (s) → HI(g)

Hãy tính giá trị
A. 13,25 kJ

D. Hg(l).

= 26,5kJ

của phản ứng H2(g) + I2 (s) → 2HI(g).
B. 53 kJ
C. 53 kJ

D. 13,25 kJ

Câu 18. Tính
cho phản ứng sau H2(g) + Br2 (g) → HCl(g)
Biết EHH = 436 kJ.mol1, EBrBr = 193 kJ.mol1, EHBr = 364 kJ.mol1
A. 49,5 kJ

B. 49,5 kJ
C. 265 kJ
Câu 19. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
CH3COOH(l) + C2H5OH(l)
Biết

CH3COOC2H5(l) + H2O(l)

D. 265 kJ

=?

CH3COOH(l)

C2H5OH(l)

CH3COOC2H5(l)

H2O(l)

871,69

−1366,91

 2284,05

0

A. 45,45kJ
C. 1788,83kJ

Câu 20. Cho phản ứng sau:

B. 45,45kJ
D. 1788,83kJ

CH3OH(l) + 3/2 O2(g) → 2 H2O(l) + CO2(g)
Cho các giá trị khác như bảng sau:

;

CH3OH(l)

−238,66

126,8

H2O(l)

−285,83

69,91

CO2(g)

−393,51

213,74

Giá trị entropy chuẩn của O2(g) ở 25oC là
A. 307,8 J/mol.K.

B. 205,2 J/mol.K.
C. 16257,2 J/mol.K.
D. 237,9 J/mol.K.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1)
Hòa tan muối MgSO4 vào nước có biến thiên entropy dương.
(2)
Các phân tử phức tạp thường có entropy lớn hơn các phân tử đơn giản.
(3)
Nếu hệ tăng entropy thì mơi trường xung quanh sẽ mất đi một lượng entropy đúng bằng entropy hệ nhận
được.
(4)
Các quá trình bay hơi, nóng chảy, thăng hoa đều làm tăng entropy.
(5)
Mọi phản ứng hóa học từ chất rắn hoặc chất lỏng sinh ra chất khí đều làm giảm entropy.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
3


Câu 22. : Cho các dữ kiện dưới đây:

Hãy xác định nhiệt đốt cháy của ethylene C2H4.
A. 1450,19 kJ/mol
B. 1410,95 kJ/mol
C. 1490,15kJ/mol
D. 1410,95 kJ/mol

Câu 23.
Biểu đồ dưới đây cho thấy sự thay đổi năng lượng tự do Gibbs đối với một phản ứng pha khí theo nhiệt độ.

Chọn phát biểu sai.
A. Tại T=500K, ΔG = 0.
B. Phản ứng tự xảy ra ở nhiệt độ T < 500K.
C. Giá trị ΔG thay đổi tuyến tính theo giá trị T.
D. Khi nhiệt độ tăng, giá trị ΔG giảm.
Câu 24. Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là
A.
.
B.
.
C. △H298..
D.
Câu 25. Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường?
A. Nhiệt phân KNO3.
B. Phân hủy khí NH3.
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể.
D. Hòa tan NH4Cl vào nước.
Câu 26. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
2Na(s) +

O2 (g) → Na2O(s)

.

= 417,98kJ

Hãy tính giá trị

của phản ứng 4Na(s) + O2 (g) → 2Na2O(s).
A. 835,96 kJ
B. 417,98 kJ
C. 417,98 kJ
D. 835,96 kJ
Câu 27. Chọn phát biểu sai
A. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
B. Phản ứng càng tỏa nhiều nhiệt càng dễ xảy ra.
C. Phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 28. Cho phản ứng 2H2O(l)

2H2(g) + O2(g),

= + 571,68 kJ. Chọn phát biểu đúng
4


A. Phản ứng tỏa nhiệt, không tự diễn ra.
B. Phản ứng thu nhiệt, không tự diễn ra.
C. Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn ra.
D. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ thấp.
Câu 29. Sự hòa tan amoni nitrat trong nước là một q trình thu nhiệt tự phát. Nó là quá trình tự phát vì hệ
A. tăng entropy.
B. giảm enthalpy.
C. giảm entropy.
D. tăng enthalpy.
Câu 30. Các quá trình tự phát, dù ở bất kì nhiệt độ nào, khi có
A. ΔHhệ < 0 và ΔShệ > 0.
B. ΔHhệ > 0 và ΔShệ < 0.

C. ΔHhệ < 0 và ΔShệ < 0.
D. ΔHhệ > 0 và ΔShệ > 0.
Câu 31. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

= 890,5kJ

Hãy tính giá trị
của phản ứng CH4(g) + O2(g)→ CO2(g) + H2O(l).
A. 890,5kJ
B. – 890,5kJ
C. 445,25kJ
Câu 32. Cho phản ứng sau:
CH4 (g) + 2 O2(g) → 2 H2O(l) + CO2(g)
Cho các giá trị khác như bảng sau:

D. 445,25kJ

;

CH4 (g)

−74,85

?

H2O(l)

−285,83


69,91

CO2(g)

−393,51

213,74

O2 (g)

0

205,03

Giá trị entropy chuẩn của CH4(g) ở 25oC là
A. 127,0 J/mol.K.
B. 116,4 J/mol.K.
C. 321,4 J/mol.K.
D. 186,3 J/mol.K.
Câu 33. Trường hợp nào sau đây có giá trị entropy (S) cao nhất tại 298K?
A. 2 kg HCN.
B. Tất cả các trường hợp có cùng giá trị entropy.
C. 2 mol HCN.
D. 1 mol HCN.
Câu 34. Cho phản ứng đốt cháy đường glucose như sau:
C6H12O6(s)+ 6O2(g) → 6CO2(g)+6H2O(l)

;

Biết

của C6H12O6(s), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là −215; −94,3 và −56,7. Giá trị biến thiên
entropy của phản ứng đốt cháy 1 mol glucose ở 25oC là
A. −691 cal/K.
B. 60 cal/K.
C. 18 cal/K.
D. 0,06 cal/K.
Câu 35. Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
CH4(g) + Cl2(g) →CH3Cl (l) + HCl(g)
∆H0 = ?
Cho biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau đây:
1
H2(g) + O2 (g) → H2O(l)
∆H1 = 68,32 kcal
2
5


1
1
CH + O2(g)→ CO2(g) + H2O(g) ∆H2 = 212,79 kcal
2 4(g)
2
1
1
H2(g) + Cl2 (g) → HCl(g)
∆H3 = 22,06 kcal
2
2
CH3Cl(g) + 3/2O2(g) →CO2(g) + H2O(g) + HCl(g)∆H4 = 164,0 kcal
A. 25,49 kcal

B. 25,49 kcal
C. 24,59kcal
D. 24,59kcal
Câu 36. Trường hợp nào sau đây có giá trị biến thiên entropy (ΔS) dương?
A. C2H2O2(g) → 2 CO(g) + H2(g)
B. H2(g) + I2(g) → 2 HI(g)
C. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
D. H2O (g) + CO2 (g) → H2CO3 (aq)

Câu 37. Biến thiên enthalpy đốt cháy chuẩn (hay nhiệt đốt cháy chuẩn) (
) là lượng nhiệt kèm theo phản
ứng đốt cháy 1 mol chất thành các sản phẩm bền ở điều kiện chuẩn. Nhiệt đốt cháy chuẩn của benzene lỏng ở
250C, 1bar là  3268 kJ/mol. Xác định nhiệt hình thành của benzene lỏng ở điều kiện đã cho về nhiệt độ và áp
suất, biết rằng nhiệt hình thành chuẩn ở 250C của CO2(g), H2O(l) lần lượt bằng  393,5 và 285,8 kJ/mol.
A. 49,6 kJ/mol
B. 46,9 kJ/mol
C. 46,9kJ
D.  49,6 kJ/mol
Câu 38. Để nhiệt phân 1 mol CaCO 3(s) ở điều kiện chuẩn, thu được CaO(s) và CO 2(g) cần cung cấp 179,2 kJ.
Tính
của phản ứng nhiệt phân 1 kg CaCO3
A. 1792kJ
B. 179,2kJ

C. 1792kJ

D. 179,2kJ

Câu 39. Cho phản ứng 2H2(g) + O2(g)
2H2O(l),

= 572 kJ.
Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hồn tồn với 32 gam khí oxi thì
A. Phản ứng thu vào nhiệt lượng là 286 kJ.
B. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 572 kJ.
C. Phản ứng thu vào nhiệt lượng là 572 kJ.
D. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 286 kJ.
0
Câu 40. Tính hiệu ứng nhiệt ở 25 C của phản ứng CaCO3(s)→CaO(s)+ CO2(g), biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol)
của CaCO3(s), CaO(s) và CO2(g) lần lượt là 1206,9;  635,1; 393,5.
A. +965,3 kJ.
B. 965,3 kJ.
C. 178,3 kJ.
D. +178,3 kJ.
Câu 41. NH4HCO3 được dùng làm bột nở, còn gọi là bột khai, giúp bánh nở xốp, mềm. Cho nhiệt tạo thành
chuẩn (kJ/mol) của các chất:
NH4HCO3(s)

NH3(g)

CO2(g)

H2O(k)

849,4

46,11

393,5

241,82


(1) Phản ứng nhiệt phân muối NH4HCO3 thu nhiệt từ môi trường.
(2) Phản ứng làm nhiệt độ môi trường xung quanh hệ tăng lên.
(3) Phải bảo quản ở nơi thoáng mát, tránh nhiệt độ cao.
(4) Nếu dùng 15 gam NH4HCO3 thì nhiệt lượng mà mơi trường hấp thụ là 33,592 kJ.
(5) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là + 167,97 kJ.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 42. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng)

 

= 17,6 kJ/mol
6


Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.

B. Phản ứng thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. Phản ứng tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.

Câu 43. Cho phản ứng N2(g) + 3H2(g)
2NH3(g),
A. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 46,2 kJ/mol.

B. Nhiệt tạo thành chuẩn của N2 là 92,4 kJ/mol.
C. Nhiệt phân hủy chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
D. Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là 92,4 kJ/mol.
Câu 44. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
CaCO3(s)

CaO(s) + CO2(g)

 1206,9

Biết

= 92,4 kJ. Chọn phát biểu đúng

0

❑r H 298= ?

 635,6

A. + 177,8 kJ
C. + 964,8kJ

 393,5
B. + 1449kJ
D.  177,8 kJ

Câu 45. Cho phản ứng: C2H6 (g) + 3,5O2 (g)
Dựa vào bảng số liệu sau:


2CO2 (k) + 3H2O (aq) (1)

Liên kết

CH

CC

O=O

C=O

HO

Elk (KJ.mol1)

413,82

326,04

493,24

702,24

459,80

Nhiệt hóa hơi (
lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của quá trình làm bay hơi 1 mol chất tại nhiệt độ hóa
hơi) của nước là 44 kJ.mol1


Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng (1) ?
A. –1164,46kJ
B. 1641,66kJ
C. 1164,4kJ
D. 1614,46kJ
Câu 46. Chọn phản ứng có giá trị biến thiên entropy (ΔS) dương?
A. 2 Na(s) Cl2(g) → 2NaCl(s)
B. 2 NH3(g) → N2(g) + 3H2(g)
C. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
D. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
Câu 47. Cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của 2 phản ứng
= 283 kJ
= 546 kJ
Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn (2).
B. Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn (1).
C. Cả hai phản ứng đều là phản ứng thu nhiệt.
D. Cả 2 phản ứng đều làm giảm nhiệt độ môi trường xung quanh.
Câu 48. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm là
A.

< 0.

B.

> 100.

C.

= 1000.


D.

>0.
7


Câu 49. Chọn phát biểu đúng về ΔS của phản ứng.
A. Mọi phản ứng thu nhiệt và tự xảy ra đều có ΔS > 0.
B. Mọi phản ứng tự xảy ra trong tự nhiên đều có ΔS > 0.
C. Mọi phản ứng tỏa nhiệt và tự xảy ra đều có ΔS < 0.
D. Mọi phản ứng tự xảy ra trong tự nhiên đều có ΔS > 0.
Câu 50. 2Na(s) + O2 (g) → Na2O(s)
= 417,98 kJ.mol1
Nhiệt tỏa ra khi cho 4 mol Na(s) với 2 mol O2(g) ở điều kiện chuẩn có giá trị là
A. 417,98 kJ
B. 417,98 kJ
C. 836 kJ
D. 836 kJ
----HẾT---

8



×