Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 -K12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.32 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- Lớp12
Trường THPT Tầm Vu 2 NĂM HỌC 2010-2011
Môn: HÓA HỌC
( Đề có 04 trang ) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8điềm)( 32 câu, từ câu 1đến câu 32 )
01. . Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại
thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 62,5% C. 50% D. 75%
02. : Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin , Glixin .
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.
A. 5. B. 7 C. 4 D. 6
03. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (acrilo nitrin) B. Poli (phenol fomanđehit)
C. Poli (metacrylic) D. Poli (vinyl clorua)
04. Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với 250 ml dd
NaOH 2M sau đó cô cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:
A. vinylfomat B. Metyl axetat
C. Vinyl axetat D. Êtylformat
05. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư,
tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40,5g B. 54g C. 72 g D. 50g
06. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:


A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hidro hóa (có xúc tác Ni)
C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
07. Cho các chất sau: (X
1
) C
6
H
5
NH
2
; (X
2
) CH
3
NH
2
; (X
3
) H
2
NCH
2
COOH;
(X
4
) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH

2
)

COOH; (X
5
) H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
(NH
2
)COOH.
Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. A. X
1
; X
2
; X
5
B. X
1
; X

5
; X
4
C. X
2
; X
5
D. X
2
; X
3
; X
4
08. Trung hoà 29,5g một amin đơn chức X cần 500ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
N B. C
3
H
7
N C. CH
5
N D. C
3
H
9
N
09. Tơ gồm 2 loại là:

A. tơ hóa học và tơ tổng hợp B. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
10. Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)

hs 15% hs 95% hs 90%
4 2 2 2 3
CH C H C H Cl PVC
= = =
→ → →
Để điều chế được 17 kg PVC cần V m
3
(đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể
tích). Giá trị của V là:
A. 100 B. 95 C. 44,8 D. 80
11. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chất béo là Trieste của glixerol với axit vô cơ
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
Đề kiểm tra giữa học kì I, 2010-2011- Hoá 12- mã đề 101-- Trang 1 / 4
Mã đề thi :101
D. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
B. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định
C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều
α
- amino axit được gọi là peptit
D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
13. Loa
̣

i tơ na
̀
o sau đây có nguồn gốc từ xenluloz
A. Len, tơ tă
̀
m, bông B. Tơ visco, tơ axetat
C. Sơ
̣
i len, nilon-6,6 D. Tơ nilon, tơ capron
14. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 4,704 lít CO
2
và 3,78g H
2
O, thể tích oxi cần dùng là
5,88 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT của
este là (Na=23, O=16, C=12, H=1):
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5

H
10
O
2 D.
C
2
H
4
O
2

15. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:
A. 25,46. B. 29,70. C. 26,73. D. 33,00.
16. Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
17. Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh bột.,
6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
A. 1,4,5,6,7. B. 2,4,5,6,7. C. 1,2,3,4,5,6,7. D. 1,4,5,6.
18. Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5 . Đốt cháy
hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO
2
, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. H
2
N- CH
2
-COO-C
2

H
5
B. H
2
N- CH(CH
3
)

- COOC
2
H
5
C. H
2
N- (CH
2
)
2
- COO-C
2
H
5
. D. H
2
N-

CH(CH
3
)


- COOH
19. Etyl axetat là tên gọi của
A. CH
3
CH
2
OOCCH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH
3
C
.
C
3
H
6
O
2
D. CH
3
COOCH
3
20. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. nhựa bakelit. B. PE. C. PVC. D. amilopectin
21. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6
là:

A. 1500 B. 3000 C. 6000 D. 2000
22. Để xà phòng hóa 2,59 gam một este X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 35 ml dung dịch NaOH 1M.Biết
X có thể tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của X là (Na=23, O=16, C=12, H=1):
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
23. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa
Z
 →

OHOHCu
2
)(
dung dịch xanh lam
→
o
t
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau đây?

A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
24. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
B
.
dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và CuO
25. Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết ?
Đề kiểm tra giữa học kì I, 2010-2011- Hoá 12- mã đề 101-- Trang 2 / 4
A. Cu(OH)
2
/ OH
-
, t
0
B
.
Dd AgNO
3
/NH
3

C. Quỳ tím D. Kim loại Na
26. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
A. tác dụng với Cu(OH)

2
/NaOH đun nóng
B. tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH ở nhiệt độ thường
C. tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/NaOH, t
0

D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
27. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH D. NaNO
3

28. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là:
A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
29. Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
A. C

51
H
101
O
6
B. C
51
H
98
O
6
C. C
51
H
100
O
6
D. C
50
H
98
O
6
30. : Hợp chất có CTCT như sau:
3 2 2 2 2 3
3
CH CH CH CH N CH CH
|
CH
− − − − − −

.
Tên thay thế là:
A. N,N- etylmetyl butan-1-amin B. metyletylbutylamin
C. N-etyl N-metyl butan-1-amin D. N- metyl N-etyl butan-1-amin
31. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH ( anilin) B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH (valin)
C. H
2
N-CH
2
-COOH ( glixerin) D. HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)- COOH ( axit glutaric)
32. Tơ nilon-6,6 là
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol B. Poliamit của axit
ε

-aminocaproic
C. Hexacloxiclohexan D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
II.PHẦN RIÊNG ( 16 câu, từ câu 33 đến câu 48 ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Theo chương trình Chuẩn ( 2điểm) (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
33. Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo muối của một
axit đơn chức và etilenglicol (etylen glicol). Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
-COO-CHCl-CH
3
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl
C. HCOOCH
2
-CHCl-CH
3
D. CH
2
Cl-COO-CH

2
-CH
3

34. . Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 34,6 g B. 15,65 g C. 26,05 g D. 30,5g
35. C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin vòng thơm?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
36. . Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:
A. Bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O B. Tạo mô mỡ cho cơ thể
C. Bị cơ thể hấp thụ D. Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo
37. Một este có công thức câ
́
u ta
̣

o (A) CH
3
COOCH=CH
2
, cho biê
́
t (A) đươ
̣
c điê
̀
u chê
́

̀

̣
p châ
́
t na
̀
o sau
đây?
A. CH
3
COOH, CH

CH B. CH
3
COOH, CH
2

=CH
2

C. CH
2
=CH-COOH, HOCH
3
D. CH
3
COOH, HO-CH=CH
2

38. . Chất nào sau đây cho phản ứng thủy phân?
A. Protein B. Glucozơ C. Anilin D. Alanin
39. . Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2),
CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3
CH

2
CH
2
OH (5)
Đề kiểm tra giữa học kì I, 2010-2011- Hoá 12- mã đề 101-- Trang 3 / 4
A. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
40. : Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
A. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2

H
5
)
2
NH
B. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
<NH

3
C. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
D. C
2

H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
B. Theo chương trình Nâng cao ( 2điểm) (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
41. Một este có công thức cấu tạo (A) CH
3
COOC
6
H

5
, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. CH
2
=CH-COOH, HOCH
3
B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH
C. (CH
3
CO)
2
O, C
6
H
5
OH D. CH
3
COOH, HO-CH=CH
2

42. Phương trình cha
́
y của amin C
n

H
2n+3
N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:
A. (6n+3)/4 B. .(6n+3)/2 C. (2n+3)/4. D. (2n+3)/2
43. Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH
3
COOH, NH
3
, C
2
H
5
OH, NaCl,
glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là:
A. 5 dung dịch. B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 2 dung dịch
44. Để nhận biết amilum và anbumin người ta dùng thuốc thử nào?
A. Đáp án D sai B. HNO
3
đặc, nóng C. Dung dịch iot D. Quì tím
45. Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo ra hỗn hợp hai
chất hữu cơ đề cho tráng gương. X là :
A. HCOOCH
2
-CHCl-CH

3
B
.
CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl
C. H-COO-CHCl-CH
2
- CH
3
D. H-COO-CH
2
-CH
2
- CH
2
Cl
46. Cho 0,1 mol este A tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH,
thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 12,12% ( so với lượng este
). Xác định công thức cấu tạo este A.
A. CH
3
OCO-CH
2
- COOCH
3

B. CH
3
COO-COOCH
2
CH
3

C. CH
3
CH
2
OCO-COOCH
3
D. CH
3
CH
2
COO- COOCH
3

47. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :
A. caprolactam. B. etilenglicol và axit ađipic.
C. xenlulozơ triaxetat. D. axit terephtalic và etilenglicol
48. Độ ngọt của chất nào trong số các chất dưới đây là kém nhất?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Cho C=12, H=1, O=16, Na =23 ,Ba =137, N =14 ,Cl =35,5 , k =39
. ..........HẾT .............
Họ và tên thí sinh ......................................................................................Số báo danh ................................
Chữ ký Giám thị I ....................................................Chữ ký Giám thị II......................................................
ĐÁP ÁN 101

Đáp án đề: 101
01. - - - ~ 09. - | - - 17. { - - - 25. { - - -
02. { - - - 10. { - - - 18. { - - - 26. - - } -
Đề kiểm tra giữa học kì I, 2010-2011- Hoá 12- mã đề 101-- Trang 4 / 4
03. { - - - 11. - - } - 19. { - - - 27. - | - -
04. { - - - 12. { - - - 20. { - - - 28. { - - -
05. - - } - 13. - | - - 21. - | - - 29. - | - -
06. - | - - 14. - | - - 22. { - - - 30. - - } -
07. - - } - 15. - - } - 23. { - - - 31. - | - -
08. - - - ~ 16. - | - - 24. - - } - 32. - - - ~
TỰ CHỌN CƠ BẢN
Đáp án đề: 101
01. - | - - 03. - | - - 05. { - - - 07. - - } -
02. { - - - 04. - - - ~ 06. { - - - 08. { - - -
TỰ CHỌN NÂNG CAO
Đáp án đề:101
01. - - } - 03. - - } - 05. - - } - 07. - - - ~
02. - | - - 04. { - - - 06. { - - - 08. { - - -
Đề kiểm tra giữa học kì I, 2010-2011- Hoá 12- mã đề 101-- Trang 5 / 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×