Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

chương 19: Hệ thống khởi động điện xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.07 KB, 16 trang )

19-1
19. KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 19-2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG 19-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 19-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 19-4
MÔ TƠ ĐỀ 19-5
CÔNG TẮC RƠ LE KHỞI ĐỘNG 19-14
19
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-2
CÔNG TẮC MÁY
RƠ LE CHÍNH
MÔTƠ KHỞI ĐỘNG
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
CÔNG TẮC RƠ LE
KHỞI ĐỘNG
HỘP CẦU CHÌ
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC
KHỞI ĐỘNG
RƠLE CHÍNH
CÔNG TẮC MÁY
R/Bl
R/Bl
R/Y
Y/R


R
R
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
Bl : Đen
Br : Nâu
G : Lục
R : Đỏ
Y : Vàng
MÔ TƠ
KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC
RƠ LE
KHỞI ĐỘNG
G/Y
G/Y
G/Y
R
R
Bl
Bl
G
G
Bl
CẦU CHÌ CHÍNH
(30 A)
CẦU CHÌ
(15 A)

VỊ TRÍ HỆ THỐNG
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
Luôn xoay khóa điện về vò trí OFF trước khi bảo dưỡng mô tơ khởi động. Mô tơ có thể chạy bất ngờ gây nguy hiểm. °
Bình điện không đủ điện áp có thể làm mô tơ quay với tốc độ thấp hoặc không cấp đủ dòng điện đánh lửa. °
Mô tơ đề có thể được bảo dưỡng với động cơ gắn trên khung. °
Khi kiểm tra hệ thống, luôn tiến hành theo các bước tìm kiếm hư hỏng (trang 19-4). °
Nếu dòng điện trực tiếp tới mô tơ khởi động mà không khởi động được động cơ thì có thể mô tơ đã bò hỏng. °
Bảo dưỡng ly hợp khởi động (trang 12-10). °
Bảo dưỡng kiểm tra công tắc máy (trang 20-14). °
Kiểm tra công tắc khởi động (trang 20-16). °
Kiểm tra công tắc đèn phanh (trang 20-16). °
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều dài chổi than mô tơ đề 11,8 (0,46) 6,3 (0,25)
MÔ MEN LỰC SIẾT
Bu lông lắp ráp mô tơ khởi động 4,9 N.m (0,5 kgf.m, 3,6 lbf.ft)
Vít chổi than 3,7 N.m (0,4 kgf.m, 2,7 lbf.ft)
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
Mô tơ khởi động không chạy
1. Kiểm tra cầu chì
Kiểm tra đứt cầu chì (30 A) hoặc cầu chì phụ (15 A).
Cầu chì có bò đứt hay không?
CÓ – Thay thế cầu chì.

KHÔNG – SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra bình điện
Kiểm tra bình điện xem có được sạc đầy và có còn tốt không.
Bình điện có còn tốt không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG – Sạc hoặc thay thế bình điện (trang 17-5).
3. Kiểm tra hoạt động của công tắc rơ le khởi động
Bật công tắc máy ON.
Bóp hết tay phanh và bấm công tắc đề.
Phải nghe được tiếng “CLICK” khi nhấn công tắc khởi động.
Có nghe tiếng "CLICK" không?
CÓ – SANG BƯỚC 4.
KHÔNG – SANG BƯỚC 5.
4. Kiểm tra môtơ khởi động
Xoay công tắc máy sang vò trí OFF.
Đấu trực tiếp môtơ khởi động với nguồn điện của bình và kiểm tra hoạt động.
Mô tơ có quay không?
CÓ – y Lỏng hoặc tiếp xúc kém dây mô tơ đề.
y Hỏng công tắc rơ le khởi động
KHÔNG – Kiểm tra mô tơ đề (trang 19-5).
5. Kiểm tra nguồn đầu vào cuộn rơ le khởi động
Kiểm tra nguồn đầu vào cuộn rơ le của công tắc rơ le khởi động (trang 19-14).
Nguồn đầu vào có ổn đònh không?
CÓ – SANG BƯỚC 6.
KHÔNG – y Hỏng công tắc máy (trang 20-14).
y Hỏng rơ le chính (trang 20-17).
y Hỏng công tắc đèn phanh (trang 20-16).
y Hỏng công tắc đề (trang 20-16).
y Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực đầu nối liên quan.
y Đứt mạch bó dây giữ công tắc máy và công tắc rơ le khởi động.

6. Kiểm tra đường dây mát cuộn rơ le khởi động
Kiểm tra đường dây mát của công tắc rơ le khởi động (trang 19-14).
Đường dây mát có bình thường không?
CÓ – Hỏng rơ le khởi động.
KHÔNG – y Lỏng hoặc tiếp xúc kém cực dây mát
y Đứt mạch bó dây giữa công tắc rơ le khởi động và cực dây mát.
Mô tơ khởi động quay động cơ chậm
Điện áp thấp.
°
Dây bình điện tiếp xúc kém. °
Dây môtơ khởi động tiếp xúc kém. °
Hỏng môtơ khởi động. °
Dây mát tiếp xúc kém °
Mô tơ khởi động quay nhưng động cơ không chạy.
Ly hợp khởi động hỏng. °
Hỏng bánh răng truyền động khởi động °
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-5
Nghe tiếng "CLICK" của rơ le khởi động, nhưng động cơ không chạy
Trục cơ không quay vì động cơ có vấn đề.
°
MÔTƠ KHỞI ĐỘNG
THÁO
Với công tắc máy ở vò trí OFF, tháo dây âm bình °
điện (–) trước khi bảo dưỡng mô tơ khởi động
(trang 17-5).
Tháo bầu lọc gió (trang 5-22).
Mở nắp cao su sau đó tháo đai ốc và dây mô tơ đề
ra khỏi mô tơ đề.
Tháo bu lông bắt mô tơ đề và tháo dây cực âm (–)

bình điện.
Tháo môtơ khởi động ra khỏi vách máy.
DÂY CỰC ÂM (-)BU LÔNG
ĐAI ỐC/DÂY
MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
NẮP CAO SU
MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
Tháo phớt O ra khỏi môtơ khởi động.
PHỚT O
KIỂM TRA/THÁO RÃ
Tháo các bu lông lắp ráp mô tơ đề.
BU LÔNG
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-6
Tháo ốp trước và vòng kín.
ỐP TRƯỚC
VÒNG KÍN
Tháo hộp mô tơ khởi động, vòng kín và lõi ra khỏi
ốp sau.
VÒNG KÍN LÕI
ỐP SAUHỘP MÔ TƠ ĐỀ
Tháo chổi than và lò xo ra khỏi giá giữ chổi than.
CHỔI THAN/LÒ XO
Kiểm tra thông mạch giữa cực dây mô tơ đề và
chổi than dương.
Chúng phải thông mạch.
CỰC DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
THÔNG:
CHỔI THAN DƯƠNG
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

19-7
Kiểm tra thông mạch giữa chổi than âm và ốp
sau.
Chúng phải thông mạch
Kiểm tra thông mạch giữa chổi than dương (cực
bên bu lông) và ốp sau.
Phải không thông mạch.
Kiểm tra thông mạch giữa hai chổi than.
Phải không thông mạch.
ỐP SAU CHỔI THAN ÂM
CHỔI THAN DƯƠNG
Tháo vít và chổi than âm ra.
VÍT
CHỔI THAN ÂM
Tháo ốc.
ỐC
Tháo đệm, cách nhiệt, vòng hãm và phớt O.
PHỚT O
VÒNG HÃM
ĐỆM
ĐỆM CÁCH NHIỆT
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-8
Tháo bu lông, chổi than dương và giá giữ chổi
than.
GIÁ CHỔI THAN
CHỔI THAN DƯƠNG
BU LÔNG
Đo chiều dài từng chổi than.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 6,3 mm (0,25 in)

Không sử dụng bột mài
hoặc giấy nhám để đánh
lên cổ góp.
Kiểm tra cổ góp xem có bò hư hỏng hay mòn bất
thường không.
Kiểm tra thanh cổ góp xem có bò đổi màu không.
Loại bỏ bụi kim loại ra khỏi khu vực giữa hai cổ
góp.
Thay thế lõi mới nếu cần thiết.
LÕI
THANH CỔ GÓP
Kiểm tra thông mạch giữa các cặp cổ góp.
Chúng phải thông mạch.
THÔNG:
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-9
Kiểm tra sự thông mạch giữa thanh cổ góp và trục
lõi mô tơ.
Phải không thông mạch.
KHÔNG THÔNG:
Kiểm tra phớt chắn bụi xem có bò mòn hoặc hư
hỏng không.
Dùng ngón tay xoay vòng trong của vòng bi mô
tơ đề.
Vòng bi phải quay trơn và êm.
Ngoài ra, kiểm tra mặt ngoài của vòng bi có vừa
vặn trong ốp trước không.
PHỚT CHẮN BỤI
VÒNG BI
Kiểm tra bạc ốp sau xem có bò mòn hay hư hỏng

không.
BẠC
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-10
RÁP
VỎ MÔTƠ
ỐP SAU
ĐAI ỐC
ĐỆM
VÒNG HÃM
ỐP TRƯỚC
CHỔI THAN DƯƠNG
CHỔI THAN ÂM
BU LÔNG
ĐỆM CÁCH NHIỆT
GIÁ CHỔI THAN
3,7 N.m (0,4 kgf.m, 2,7 lbf.ft)
ĐỆM KÍN
LÕI
4,9 N.m (0,5 kgf.m, 3,6 lbf.ft)
ĐỆM KÍN
PHỚT O
LÒ XO
PHỚT O
Ráp giá chổi than, chổi than dương và bu lông.
GIÁ CHỔI THAN
CHỔI THAN DƯƠNG
BU LÔNG
Bôi dầu động cơ vào phớt O mới.
Ráp phớt O mới, vòng hãm, đệm cách nhiệt và

đệm.
PHỚT O
VÒNG HÃM
ĐỆM
ĐỆM CÁCH NHIỆT
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-11
Siết ốc chắc chắn.
ỐC
Ráp chổi than âm và siết vít theo lực siết quy
đònh.
MÔ MEN SIẾT: 3,7 N.m (0,4 kgf.m, 2,7 lbf.ft)
VÍT
CHỔI THAN ÂM
Ráp lò xo chổi than vào giá chổi than.
LÒ XO
Ráp các chổi than vào giá chổi than.
CHỔI THAN
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-12
Ráp lõi vào ốp sau.
LÕI
ỐP SAU
Ráp vòng kín mới vào hộp mô tơ khởi động.
Ráp hộp mô tơ khởi động sao cho rãnh của nó khớp
với lẫy cài trên ốp sau.
CHÚ Ý
Cuộn dây có thể bò hỏng nếu nam châm hút lõi mô
tơ chạm vào vỏ mô tơ đề.
ĐỆM KÍN

khớp
VỎ MÔTƠ
Ráp vòng kín mới vào vỏ mô tơ đề.
Bôi dầu động cơ vào răng của trục lõi.
Ráp ốp trước vào hộp mô tơ đề.
CHÚ Ý:
Khi ráp ốp trước, cẩn thận không để trục lõi chạm
vào miệng phớt dầu.
ỐP TRƯỚC
VÒNG KÍN
TRỤC LÕI
Khớp các dấu INDEX vào ốp trước, hộp mô tơ đề
và ốp sau.
DẤU INDEX
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-13
Ráp bu lông lắp ráp mô tơ đề và siết chúng theo
lực siết quy đònh.
MÔ MEN SIẾT: 4,9 N.m (0,5 kgf.m, 3,6 lbf.ft)
BU LÔNG
RÁP
Bôi dầu máy vào phớt O mới và ráp nó vào rãnh
mô tơ đề.
PHỚT O
Đi dây hợp lý
(trang 1-16).
Ráp môtơ đề vào vách máy.
Ráp dây âm (–) bình điện và các bu lông vào, sau
đó siết chúng chắc chắn.
CHÚ Ý:

Khi ráp dây âm (–) bình điện bằng cách khớp lẫy
cài của nó vào vách máy.
Ráp dây mô tơ đề, sau đó siết đai ốc theo lực siết
quy đònh.
MÔ MEN SIẾT: 12 N.m (1,2 kgf.m, 9 lbf.ft)
Ráp nắp cao su chắc chắn.
Nối dây cực âm (–) bình điện (trang 17 -5).
Ráp bầu lọc gió vào (trang 5-22).
DÂY CỰC ÂM (-)
ĐAI ỐC/DÂY
MÔ TƠ ĐỀ
MÔTƠ KHỞI ĐỘNG
NẮP CAO SU
BU LÔNG
khớp
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-14
CÔNG TẮC RƠ LE KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG
Tháo nắp bảo dưỡng. (trang 2-4)
Bật công tắc máy ON.
Bóp hết tay phanh và nhấn công tắc khởi động.
Hệ thống bình thường nếu rơle đề kêu “click”.
Nếu bạn không nghe thấy rơ le kêu “CLICK”, thì
kiểm tra mạch rơ le khởi động (trang 19-14).
CÔNG TẮC RƠ LE
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA MẠCH
NGUỒN VÀO CUỘN RƠ LE
Tháo nắp bảo dưỡng (trang 2-4).

Tháo ốp đầu nối ra.
Đo điện áp giữa cực đầu nối 4P rơ le khởi động và
mát khi công tắc máy ở vò trí ON.
NỐI: Vàng/đỏ (+) – Mát (–)
Phải có điện áp bình điện chỉ khi bóp phanh sau và
nhấn công tắc đề.
Vàng/Đỏ (+)
ĐẦU NỐI 4P
Mát (–)
DÂY MÁT:
Tháo nắp bảo dưỡng (trang 2-4).
Xoay công tắc máy sang vò trí OFF.
Tháo ốp đầu nối và đầu nối 4P rơ le khởi động.
Kiểm tra thông mạch giữa cực đầu nối bên bó dây
và mát.
NỐI: Lục – Mát
Phải thông mạch tại mọi thời điểm.
Lục
Mát (–)
ĐẦU NỐI 4P
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
19-15
KIỂM TRA THÔNG MẠCH
Tháo nắp bảo dưỡng (trang 2-4).
Xoay công tắc máy sang vò trí OFF.
Tháo dây âm (-) ra khỏi bình điện. Tháo đầu nối
4P công tắc rơ le khởi động. Tháo dây (+) bình
điện và dây mô tơ đề ra khỏi công tắc rơ le khởi
động.
Nối cực dương bình điện đã được sạc đầy 12V vào

cực dây Vàng/đỏ và cực âm vào cực dây Lục của
công tắc rơ le khởi động.
Phải thông mạch giữa các cực dây khi nối bình
điện và không thông mạch khi tháo bình điện.
CÁC CỰC DÂY
Vàng/Đỏ (+)
Lục (-)
GHI NHÔÙ

×