Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

BÀI GIẢNG THIẾT KẾ VÀ ĐIỀU HÀNH TOUR DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 177 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA QUẢN TRỊ
THIẾT KẾ VÀ ĐIỀU HÀNH TOUR

GIẢNG VIÊN: NGUYỄN HOÀI NHÂN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình quản trị kinh doanh lữ hành, Nguyễn
Văn Đính v Phạm Hồng Chƣơng, Nxb Thống kê;
2. Giáo trình quản trị kinh doanh lữ hành, Nguyễn
Văn Mạnh v Phạm Hồng Chƣơng, Nxb Đại hc
Kinh tế Quốc dân;
3. Công ngh du lịch, Dennis L. Foster, Dịch giả Trn
Đnh Hải, Nxb Thống kê
4. Cm nang nghip vụ tip thị và du lịch, Trn Ngc
Nam v Hong Anh, NXb Lao động – X hội
5. Tài liu v các tuyn đim du lịch
6. internet, báo hình…
YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
Sv cần trang bị cho những kin thức v:
- Cc tuyến đim du lịch
- Quản trị kinh doanh, Nguồn nhân lc, Du lịch
- Makettinh du lịch
C tinh thần làm vic theo nhm, tham gia thảo lun
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chƣơng 1. Cơ sở lý lun & một số khái nim cơ bản v Du Lịch
Chƣơng 2. Phƣơng pháp xây dựng tuyn đim du lịch.
Chƣơng 3. Một số vấn đề cơ bản về kinh doanh lƣ̃ hành
Chƣơng 4. Thit kế chƣơng trình du lịch
Chƣơng 5. Tổ chức thực hin chƣơng trình du lịch
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI


NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
1. Khái niệm du lịch:
Có rất nhiều khái niệm về du lịch, mỗi một hc
giả, mỗi một nhà nghiên cứu lại đƣa ra một khái
niệm khác nhau:
1.1. Theo liên hiệp quốc tế các tổ chức lữ hành chính
thức:
"Du lịch đƣợc hiu là một hành động du hành đến
một nơi khác với địa đim cƣ trú thƣờng xuyên của
mình nhằm mục đích không phải đ làm ăn, tức
không phải đ làm một nghề hay một việc kiếm tiền
sinh sống".
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
1.2. Tại Roma Italia (28/08 – 05/09/1963) :
"Du lịch là tổng hợp các mối quan hệ, hiện tƣợng
và các hoạt động kinh tế bắt nguồn từ các cuộc
hành trình và lƣu trú của cá nhân hay tập th ở bên
ngoài nơi ở thƣờng xuyên của h hay ngoài nƣớc h
với mục đích hòa bình nơi h đến lƣu trú không
phải là nơi làm việc của h".
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
2. Theo các nhà nghiên cứu và các hc giả Việt Nam ?
2.1. Theo giáo sư Nguyễn Văn Lễ trong cuốn (tâm
lý học du lịch nhà xuất bản trẻ)
 “ Du lịch là việc đi lại lƣu trú tạm thời ở bên ngoài
nơi ở thƣờng trú của cá nhân. Mục đích nhằm thỏa
mãn các nhu cu đa dạng”
2.2. Theo từ điển tiếng việt nhà xuất bản khoa học

xã hội Hà Nội thì:
 “du lịch là đi chơi cho biết xứ ngƣời”
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
2.3. Theo tiến sĩ Phạm Nguyễn Hùng thì cho rằng:
 “ Du lịch là s khác biệt”.
2.4. Trong luật du lịch du lịch Việt Nam (năm 2005) thì du
lịch đƣợc hiu nhƣ sau :
 "Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của
con ngƣời.
 Ngoài nơi cƣ trú thƣờng xuyên của mình. Nhằm đp ứng
nhu cu tham quan, tìm hiu, giải trí, nghỉ dƣỡng…
 Trong một khoảng thời gian nhất định".
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
3. Thiết kế Tour l g ?
3.1. Khi niệm.
Đó là việc sắp xếp các hoạt động của du khách, các điểm
tham quan theo trình tự, thời gian nhất định và hợp lý.
3.2. Vai trò của bộ phận thiết kế tour trong Cty lữ hnh.
 Bộ phận thiết kế tour có vai trò rất quan trng. Quyết định s
tồn tại v pht trin của Cty.
o Tạo ra những sản phẩm du lịch mới.
o Nhằm lôi cuốn v thu hút khch hng.
 Chính v vậy, nên có s chuyên môn hóa giữa cc bộ phận
thiết kế tour, điều hnh tour…
 Cc chất liệu đ thiết kế tour, bao gồm: phƣơng tiện vận
chuyn, cc dịch vụ nh hng, khch sạn, đim tham quan…
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH

4. Một số loại hnh du lịch
4.1. Du lịch sinh thi
a. Khái niệm:
 Hiệp hội du lịch sinh thái Hoa Kỳ định nghĩa:
o Du lịch sinh thi l du lịch có mục đích với cc
khu t nhiên.
o Không lm biến đổi tnh trạng của hệ sinh thi.
o Đ pht trin kinh tế, bảo vệ nguồn ti nguyên
thiên nhiên v lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa
phƣơng.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
 Hiệp hội du lịch Australia:
o Du lịch sinh thi l một hnh thức du lịch da vo
thiên nhiên v định hƣớng về môi trƣờng t nhiên v
nhân văn.
o Quản lý một cch bền vững v có lợi cho hệ sinh
thái.
b. Nguyên tắc phát triển du lịch sinh thái.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
4.2. Du lịch văn ho
a. Khái niệm
 Du lịch văn hoá là loại hình du lịch mà du khách
muốn được thẩm nhận bề dày văn hoá của một nước,
một vùng thông qua các di tích lịch sử, văn hoá,
những phong tục tập quán còn hiện diện.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
 Chúng ta cũng có th hiu du lịch văn ho theo những

cách khác:
o Du lịch văn ho l tổng của cải vật chất v của cải
tinh thn có liên quan đến du lịch.
o Du lịch văn ho l kết quả tc động lẫn nhau giữa
chủ th du lịch khch th du lịch với môi giới du lịch.
o Du lịch văn ho l một loại hnh thi văn ho của đời
sống du lịch.
o Du lịch văn ho l văn ho do du khch v ngƣời lm
công tc du lịch tích luỹ v sng tạo trong hoạt động
du lịch.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
b. Đặc trưng của du lịch văn hoá:
 Tính tổng hợp
 Tính khu vực
 Tính kế thừa
 Tính xung đột
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
4.3. Bên cạnh đó còn một số loại hnh du lịch nhƣ:
 Du lịch sự kiện
 Du lịch Mice
 Du lịch công nghiệp
 Du lịch thể thao:
 Có th chia lm 2 loại:
o Du lịch th thao chủ động
o Du lịch th thao bị động
 Du lịch Mice
 Du lịch sự kiện
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI

NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
5. Khch du lịch (Theo Điều 34 Luật du lịch VN)
 Khách du lịch
L ngƣời đi du lịch, hoặc kết hợp đi du lịch, trừ
trƣờng hợp đi hc, lm việc hoặc hnh nghề đ nhận
thu nhập ở nơi đến.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
5.1. Phân loại khách du lịch:
a. Theo phạm vi lãnh thổ.
 Khách du lịch quốc tế
 Khách du lịch nội địa
b. Theo loại hình du lịch.
 Khách du lịch sinh thái: Chia làm 3 loại cụ thể:
o Khách du lịch sinh thái cảm giác mạnh.
o Khách du lịch sinh thái an nhàn.
o Khách du lịch sinh thái đặc biệt.
 - Khách du lịch văn hóa. Chia làm 2 loại:
o Khách du lịch văn hóa đại trà.
o Khách du lịch văn hóa chuyên đề.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
5.2. Phân biệt giữa khách du lịch và du khách.
 Khch du lịch:
L những ngƣời thc hiện hoạt động rời khỏi nơi
cƣ trú thƣờng xuyên của mnh đ đến một hay nhiều
nơi khc , trong thời gian từ 24h trở lên đến dƣới một
năm
 Khách tham quan:
L những ngƣời thc hiện hoạt động rời khỏi nơi

cƣ trú thƣờng xuyên của mnh đ đến một hay nhiều
nơi khc , trong khoảng thời gian dƣới 24h.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
6. Sản phẩm du lịch
6.1. Khi niệm về sản phẩm du lịch.
 L một tổng th phức tạp bao gồm nhiều thnh phn
không đồng nhất cấu tạo thnh:
o Ti nguyên t nhiên.
o Ti nguyên nhân văn.
o Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tng.
o Dịch vụ du lịch v đội ngủ cn bộ nhân viên du lịch.
 L những gi trị về vật chất v tinh thn đƣợc hnh thnh
từ những yếu tố t nhiên v nhân văn
 Đƣợc cc công ty du lịch thông qua dịch vụ của mnh đ
cung ứng cho khch du lịch.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
 L những gi trị về vật chất v tinh thn đƣợc hnh
thnh từ những yếu tố t nhiên v nhân văn
 Đƣợc cc công ty du lịch thông qua dịch vụ của mnh
đ cung ứng cho khch du lịch.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
6.2. Đơn vị cung ứng du lịch l g?
 “ L một cơ sở kinh doanh cung cấp cho du khch
một phn hay ton phn sản phẩm du lịch”.
o Một đim vui chơi, giải trí.
o Một khch sạn cung ứng cc dịch vụ lƣu trú v ăn
uống.

o Một Cty vận chuyn cung ứng cc dịch vụ vận
chuyn cho du khch.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
 Nhƣ vậy:
Ti nguyên du lịch
Sản phẩm du lịch = +
Hng ho v dịch vụ du lịch
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
6.3. Cc yếu tố cấu thnh nên sản phẩm du lịch.
 Có 2 yếu tố cơ bản:
 Ti nguyên du lịch.
 Kỹ nghệ du lịch:
 Dịch vụ du lịch + tnh cảm = kỹ nghệ du lịch
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
a. Tài nguyên du lịch:
 Ti nguyên du lịch có 2 loại:
o Tài nguyên tự nhiên (TNDL).
o Tài nguyên du lịch nhân văn.
 Trong sản phẩm du lịch ti nguyên du lịch đóng vai
trò hạt nhân, nó có gi trị tc động trc tiếp vo nhu
cu của khch du lịch.
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN & MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN VỀ DU LỊCH
b. Kỹ nghệ du lịch:
L tổng hợp những hoạt động:
 Tìm tòi.
 Khm ph đu tƣ xây dng.

 Tổ chức khai thc.
 Tổ chức giữ gn.
 Đến cch thức cung ứng, cch thức giới thiệu, cch
thức đƣa sản phẩm du lịch đến với du khch.

×