BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.02/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ TUYỂN VÀ
SỬ DỤNG HỢP LÝ QUẶNG CRÔMIT VÀ CÁC KHOÁNG SẢN ĐI KÈM
TRONG MỎ CRÔMIT CỔ ĐỊNH - THANH HÓA
MÃ SỐ KC.02.17/06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim
Chủ nhiệm đề tài: Tiến sỹ Hoàng Văn Khanh
8246
Hà Nội - 2010
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MỎ - LUYỆN KIM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ tuyển và sử dụng
hợp lý quặng crômit và các khoáng sản đi kèm trong mỏ
crômit Cổ Định - Thanh Hóa.
Mã số đề tài: KC.02.17/06-10.
Thuộc:
- Chương trình: Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu.
Mã số Chương trình: KC.02/06-10.
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Hoàng Văn Khanh.
Ngày, tháng, năm sinh: 12/9/1953 Nam/ Nữ: Nam.
Học hàm, học vị: Tiến sỹ.
Chức danh khoa học: Nghiên c
ứu viên cao cấp. Chức vụ: Viện trưởng.
Điện thoại: Tổ chức 38 439 273 Nhà riêng: 37 730 072 Mobile: 0912 274 249
Fax: 38 456 983. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim.
Địa chỉ tổ chức: 30B phố Đoàn Thị Điểm, Đống Đa, Hà Nội.
Địa chỉ nhà riêng: Số 20 Tập thể Quận ủy Đống Đa, phường Láng
Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nộ
i.
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim.
Điện thoại: 38 232 986 Fax: 38 456 983.
E-mail:
Website: htpt//www.vimluki.com.vn
Địa chỉ: 30B phố Đoàn Thị Điểm, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
2
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Hoàng Văn Khanh.
Số tài khoản: 931.01.037.
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống Đa - Hà Nội.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010.
- Được gia hạn (nế
u có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 7.271,7 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4.660,7 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 2.611,0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 12/2008 2.100,0 8/2008 1.470,0
2 12/2009 2.465,15 12/2009 1.088,0
3 9/2010 820,85 12/2009 1.077,0
4 8/2010 717,0
5 11/2010 308,7
3
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
2.206,0 2.206,0
⎯
2.201,0 2.201,0
⎯
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1.323,7 1.323,7
⎯
1.323,7 1.323,7
⎯
3 Thiết bị, máy móc 3.277,0 666,0 2.611,0 3.276,5 665,5 2.611,0
4 Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯ ⎯
5 Chi khác 455,0 455,0
⎯
397,4 397,4
⎯
Tổng cộng 7.271,7 4.660,7 2.611,0 7.198,6 4.587,6 2.611,0
- Lý do thay đổi: Thực hiện Quyết định số 2849/QĐ -BKHCN ngày 14 tháng
12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh
nội dung và kinh phí của đề tài KC.02.17/06-10 thuộc Chương trình “Nghiên
cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu” mã số KC.02/06-10.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 Quyết định số
1696/QĐ-BKHCN
ngày 16 tháng 8
năm 2007
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc phê duyệt Danh mục đề
tài thuộc các chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn
2006-2010 để tuyển chọn thực hiện trong kế
hoạch năm 2008
4
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
2 Quyết định số
2934/QĐ-BKHCN
ngày 06 tháng 12
năm 2007
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức, cá
nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện đề tài năm
2008, thuộc Chương trình khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn
2006-2010: “Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ vật liệu”.
3 Quyết định số
254/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 02
năm 2008
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc phê duyệt kinh phí các đề
tài cấp Nhà nước bắt đầu thực hiện năm 2008
thuộc Chương trình khoa học và công nghệ
trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-
2010 “Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ vật liệu”, mã số KC.02/06-10.
4 Hợp đồng số:
17/2008/HĐ -
ĐTCT-KC.02/06-10
ngày 01 tháng 4
năm 2008
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của Đề tài “Nghiên cứu hoàn thiện
quy trình công nghệ tuyển và sử dụng hợp lý
quặng crômit và các khoáng sản đi kèm
trong mỏ crômit Cổ Định - Thanh Hóa”, mã
số KC.02.17/06-10.
5 Tờ trình số
399/TT-VML
ngày 26 tháng 8
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước báo cáo và xin điều chỉnh cơ cấu
kinh phí đề tài của công tác thi công lấy mẫu.
6 Tờ trình số
424/TT-VML
ngày 08 tháng 9
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước xin phê duyệt đấu thầu mua sắm
thiết bị của đề tài KC.02.17/06-10
7
Quyết định số
2295/QĐ-BKHCN
ngày 20 tháng 10
năm 2008
Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm tài sản của đề tài thuộc Chương trình
"Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ vật liệu" mã số KC.02/06-10
5
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
8 Tờ trình số
524/TT-VML
ngày 05 tháng 11
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước xin phê duyệt phân chia các gói thầu
mua sắm vật tư, nguyên vật liệu của đề tài
KC.02.17/06-10
9 Tờ trình số
536/TT-VML
ngày 12 tháng 11
năm 2008
Tờ trình tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc giải trình kế hoạch đấu thầu
gói thầu số 05: Mua mẫu nguyên khai đại diện
của đề tài cấp nhà nước KC.02.17/06-10.
10 Công văn số
537/CV-MLK
ngày 13 tháng 11
năm 2008
Công văn gửi Cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam- Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc về việc lấy mẫu và vận chuyển mẫu
quặng crômit phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học
11 Công văn số
2277/ĐCKS-KS
ngày 18 tháng 11
năm 2008
Công văn của Cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam về việc lấy mẫu và vận chuyển
mẫu quặng crômit phục vụ công tác nghiên
cứu khoa học
12 Quyết định số
2598/QĐ-BKHCN
ngày 24 tháng 11
năm 2008
Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua
sắm vật tư, nguyên vật liệu của đề tài
KC.02.17/06-10
13 Công văn số
624/CV-VML
ngày 30 tháng 12
năm 2008
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc lấy và vận chuyển 10 tấn
mẫu công nghệ quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học
14 Công văn số
625/CV-VML
ngày 30 tháng 12
năm 2008
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc xin thay đổi khối lượng
mua mẫu quặng crômit Cổ Định – Thanh
Hóa phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
6
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
15 Công văn số
626/CV-VML
ngày 30 tháng 12
năm 2008
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc xin chuyển nội dung và tiến
độ thực hiện chuyên đề
16 Công văn số
72/CV-VML ngày
15 tháng 02 năm
2009
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc giải trình thay đổi khối
lượng mua mẫu quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học
17 Công văn số
78/CV-VML ngày
20 tháng 02 năm
2009
Công văn tới Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 và Văn phòng các Chương
trình Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp
Nhà nước về việc giải trình phương án sử
dụng 10 tấn mẫu quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học
18 Công văn số
407/STNMT-TNKS
ngày 19 tháng 3
năm 2009
Công văn của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị làm việc để
thống nhất thời gian lấy và vận chuyển mẫu
quặng crômit
19 Công văn số 118/
VML- KHKHCN
ngày 23 tháng 3
năm 2009
Công văn tới Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị làm việc để
thống nhất thời gian lấy mẫu quặng crômit
Cổ Định – Thanh Hóa phục vụ công tác
nghiên cứu khoa học
20 Công văn số 150/
VML- KHKHCN
ngày 23 tháng 3
năm 2009
Công văn tới Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc thông báo thời gian
thi công lấy mẫu quặng crômit Cổ Định –
Thanh Hóa phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học
21 Công văn số
530/STNMT-
TNKS ngày 08
tháng 4 năm 2009
Công văn của Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh
Thanh Hóa về việc thi công lấy và vận
chuyển mẫu quặng crômit để nghiên cứu
khoa học
7
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
22 Công văn số
158/VML-
KHKHCN ngày 08
tháng 4 năm 2009
Công văn tới Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa về việc quặng crômit nguyên
khai.
23 Công văn số
187/VML-
KHKHCN ngày 14
tháng 4 năm 2009
Công văn tới Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa về việc báo cáo kết quả lấy
10 tấn mẫu quặng crômit Cổ Định –Thanh
Hóa phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
24 Công văn số
2655/UBND-CN
ngày 03 tháng 6
năm 2009
Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa về việc đồng ý cho Viện Khoa học và
Công nghệ Mỏ Luyện kim mua 20 tấn quặng
crômit nguyên khai phục vụ đề tài nghiên cứu
khoa học cấp Nhà nước KC.02.17/06-10
25 Công văn số
710/SCT- CV ngày
08 tháng 6 năm
2009
Công văn của Sở Công Thương tỉnh Thanh
Hóa về việc thực hiện mua 20 tấn quặng
crômit nguyên khai của Viện Khoa học và
Công nghệ Mỏ Luyện kim
26 Công văn số
354/VML-
KHKHCN ngày 06
tháng 7 năm 2009
Công văn tới Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa về việc đăng ký thời gian thi công lấy
mẫu quặng crômit Cổ Định –Thanh Hóa
phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
27 Hợp đồng số
39/09/2009/HĐCC
ngày 10 tháng 7
năm 2009
Hợp đồng Thuê dịch vụ lấy mẫu và vận
chuyển quặng nguyên crômit với Công ty cổ
phần Crômit Cổ Định Thanh Hóa – TKV về
việc mua 20 tấn mẫu quặng crômit nguyên
khai Cổ Định Thanh Hóa để phục vụ công
tác nghiên cứu khoa học của đề tài cấp Nhà
nước KC.02.17/06-10
28 Công văn số
376/VML-
KHKHCN ngày 27
tháng 7 năm 2009
Công văn tới Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa về việc báo cáo đã nhận đủ 20 tấn mẫu
29 Đơn đề nghị ngày
04 tháng 9 năm
2009
Đơn đề nghị của Tiến sỹ Lê Gia Mô tới Văn
phòng các Chương trình KH&CN trọng điểm
cấp Nhà nước, Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 về việc đề nghị thôi không làm
chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10
8
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
30 Công văn số
464/VML-
KHKHCN ngày 07
tháng 9 năm 2009
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc xin
thay đổi chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10
31 Công văn số
491/VML-
KHKHCN ngày 18
tháng 9 năm 2009
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10, Vụ Khoa
học Công nghệ các ngành Kinh tế kỹ thuật
thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ về việc xin
điều chỉnh nội dung thực hiện của đề tài
KC.02.17/06-10
32 Quyết định số
2194/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 9
năm 2009
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc thay đổi Chủ nhiệm đề
tài KC.02.17/06-10 thuộc Chương trình
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công
nghệ vật liệu” mã số KC.02/06-10.
33 Quyết định số
2849/QĐ -
BKHCN ngày 14
tháng 12 năm 2009
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc điều chỉnh nội dung và
kinh phí của đề tài KC.02.17/06-10 thuộc
Chương trình “Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ vật liệu” mã số KC.02/06-10.
34 Đơn đề nghị ngày
08 tháng 6 năm
2010
Đơn đề nghị của Tiến sỹ Hoàng Văn Khanh
tới Bộ Khoa học và Công nghệ, Văn phòng
các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp
Nhà nước, Ban chủ nhiệm Chương trình
KC.02/06-10 về việc đề nghị thay Tiến sỹ
Nguyễn Văn Chiến làm chủ nhiệm đề tài
KC.02.17/06-10
35 Công văn số
103/CV-KHKHCN
ngày 15 tháng 3
năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc cử
đoàn công tác nước ngoài của đề tài cấp nhà
nước KC.02.17/06-10
36 Công văn số
104/CV-KHKHCN
ngày 15 tháng 3
năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc điều
chỉnh thời gian thực hiện đề tài KC.02.17/06-10
9
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
37 Quyết định số
548/QĐ -BKHCN
ngày 12 tháng 4
năm 2010
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc cử đoàn đi công tác nước
ngoài tại Trung Quốc của đề tài
KC.02.17/06-10.
38 Công văn số
219/VPCTTĐ-
THKH ngày 26
tháng 4 năm 2010
Công văn của Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước về việc
điều chỉnh thời gian thực hiện đề tài
KC.02.17/06-10
39 Công văn số
283/VML-TCHC
ngày 27 tháng 4
năm 2010
Công văn tới Bộ Công Thương về việc cử
đoàn cán bộ đi công tác tại Trung Quốc của
đề tài cấp nhà nước KC.02.17/06-10
40 Quyết định số
2106/QĐ-BCT
ngày 29 tháng 4
năm 2010
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương
về việc cử đoàn cán bộ đi công tác tại Trung
Quốc.
41 Công văn số
473/VML-
KHKHCN ngày 08
tháng 6 năm 2010
Công văn tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước, Ban chủ
nhiệm Chương trình KC.02/06-10 về việc xin
thay đổi chủ nhiệm đề tài KC.02.17/06-10
42 Quyết định số
1052/QĐ -
BKHCN ngày 22
tháng 6 năm 2010
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc thay đổi chủ nhiệm đề tài
KC.02.17/06-10 thuộc Chương trình “Nghiên
cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật
liệu” mã số KC.02/06-10.
43 Tờ trình số
520/TTr-VML-C2
ngày 05 tháng 7
năm 2010
Tờ trình tới Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước về việc
thanh toán kinh phí lập phương án lấy mẫu
và thi công lấy mẫu quặng crômit của đề tài
KC.02.17/06-10
44 Công văn số
358/VPCTTĐ-
TCKT ngày 07
tháng 7 năm 2010
Công văn của Văn phòng các Chương trình
KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước về việc
thanh toán kinh phí lập phương án lấy mẫu
và thi công lấy mẫu quặng crômit của đề tài
KC.02.17/06-10
10
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 Liên đoàn Địa
chất Bắc Trung
bộ
Liên đoàn Địa
chất Bắc Trung
bộ
Lập phương
án, Giám sát
và thi công
lấy mẫu
quặng crômit
Cổ Định.
10 tấn mẫu
2 Công ty TNHH
Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành
Công ty TNHH
Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành
Áp dụng sản
xuất thử mẻ
lớn
3000 kg ferô
crôm cácbon
thấp
3 Công ty TNHH
Nhà nước Một
thành viên Cơ khí
Đông Anh
Công ty TNHH
Nhà nước Một
thành viên Cơ
khí Đông Anh
Sử dụng và
đánh giá về
chất lượng
ferô crôm
cácbon thấp
Sử dụng và
đánh giá về
chất lượng
ferô crôm
cácbon thấp
4 Công ty Cổ phần
Phụ gia và
Khoáng sản Việt
Nam
Công ty Cổ phần
Hóa chất Sơn
Hà Nội
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bicromat
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bicrômat
5 Công ty Cổ phần
Hóa chất Đức
Giang
Công ty Cổ phần
Sản xuất và
Thương mại
BĐC
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bentonit
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bentonit
6 Công ty Cổ phần
Vật liệu và Môi
trường
Trung tâm
KH&CN Mỏ -
Luyện kim (Liên
hiệp hội
KHKTVN)
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bicrômat
Sử dụng thử
và đánh giá
về chất lượng
sản phẩm
bicrômat
7 Viện Công nghệ
Xạ hiếm - Bộ
KH&CN
Viện Công nghệ
Xạ hiếm - Bộ
KH&CN
Nghiên cứu
công nghệ xử
lý, hoạt hóa,
nâng cấp
bentônit
Công nghệ xử
lý, hoạt hóa,
nâng cấp
bentônit
11
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
8 Công ty Crômit
Cổ Định - Thanh
Hóa
Công ty Crômit
Cổ Định - Thanh
Hóa
Thi công lấy
m
ẫu quặng
crômit Cổ Định
20 tấn mẫu
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp,
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1
Tiến sỹ
Hoàng Văn Khanh
Chủ nhiệm
đề tài
2 Kỹ sư
Nguyễn Đắc Ứng
Kỹ sư
Nguyễn Xuân Anh
Thư ký đề tài
3 Kỹ sư
N
guyễn Cảnh Nhã
Kỹ sư
Nguyễn Cảnh Nhã
Nghiên cứu
hoàn thiện quy
trình công nghệ
tuyển quặng
crômit
Quy trình
công nghệ
tuyển quặng
crômit, quặng
niken
4 Tiến sỹ
Lê Gia Mô
Tiến sỹ
Lê Gia Mô
Chủ nhiệm đề
tài, nghiên cứu
công nghệ
luyện kim thu
hồi niken.
Công nghệ
luyện kim
thu hồi
sunphát
niken
5 Tiến sỹ
Nguyễn Văn
Chiến
Tiến sỹ
Nguyễn Văn Chiến
Điều phối toàn
bộ đề tài.
Nghiên cứu
công nghệ sản
xuất ferô crôm
cácbon thấp.
Công nghệ
sản xuất ferô
crôm cácbon
thấp
6 Kỹ sư
Phạm Bá Kiêm
Kỹ sư
Phạm Bá Kiêm
Nghiên cứu
công nghệ sản
xuất ferô crôm
cácbon thấp.
Công nghệ
sản xuất ferô
crôm cácbon
thấp
12
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
7 Kỹ sư
Phạm Xuân Kính
Kỹ sư
Phạm Xuân Kính
Nghiên cứu
công nghệ sản
xuất bicrômat.
Công nghệ
sản xuất
bicrômat
8 Kỹ sư
Lê Hồng Sơn
Kỹ sư
Lê Hồng Sơn
Nghiên cứu
công nghệ
luyện kim thu
hồi niken.
Công nghệ
luyện kim
thu hồi niken
sunphát
9 Kỹ sư
Phạm Quang
Mạnh
Thạc sỹ
Trần Thị Hiến
Nghiên cứu
hoàn thiện quy
trình công
nghệ tuyển
quặng crômit.
Quy trình
công nghệ
tuyển quặng
crômit,
quặng niken
10 Tiến sỹ
Thân Văn Liên
Tiến sỹ
Thân Văn Liên
Nghiên cứu
công nghệ xử
lý, hoạt hóa,
nâng cấp
bentônit
Công nghệ
xử lý, hoạt
hóa, nâng
cấp bentônit
- Lý do thay đổi (nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
1 Nội dung: Đoàn ra
+ Tham quan, học tập kinh
nghiệm thực tế nghiên cứu, sản
xuất chế biến quặng crômit;
trao đổi học thuật; thu thập các
tài liệu liên quan.
+ Tham quan: thiết bị, nhà
xưởng, dây chuyền công nghệ
đồng bộ để sản xuất chế biến
quặng crômit.
Nội dung: Đoàn ra
+ Tham quan, học tập kinh
nghiệm thực tế nghiên cứu,
sản xuất chế biến quặ
ng
crômit; trao đổi học thuật; thu
thập các tài liệu liên quan để
phục vụ công tác nghiên cứu
của đề tài KC.02.17/06-10:
13
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia )
Ghi
chú*
- Công nghệ tuyển khoáng để
nâng cao hiệu suất thu hồi
Cr
2
O
3
lên 48 -50% và thu hồi
được tinh quặng Ni đi kèm
lên >1,3%.
- Công nghệ sản xuất ferô crôm
cácbon thấp, bicrômat,
bentônit.
+ Tham quan: thiết bị, nhà
xưởng, dây chuyền công nghệ
đồng bộ để sản xuất chế biến
quặng crômit.
2 Thời gian: 10 ngày, 6/ 2009 Thời gian: 10 ngày, 5/ 2010
3 Kinh phí: 210.000.000đ Kinh phí: 210.000.000đ
4 Địa điểm: Trung Quốc Địa điểm: Trung Quốc
5
Tên tổ chức hợp tác:
+ Viện Luyện kim màu Bắc
Kinh
Tên tổ chức hợp tác:
+
Viện Thiết kế Luyện kim
Trùng Khánh (Công ty CISDI).
+ Trường Đại học Trùng Khánh.
+ Viện Nghiên cứu Mỏ-Luyện
kim Trường Sa tỉnh Hồ Nam.
+ Nhà máy sản xuất ferô Liễu
Châu tỉnh Quảng Tây.
6 Số đoàn: 01 Số đoàn: 01
7 Số lượng người tham gia: 07 Số lượng người tham gia: 07
- Lý do thay đổi (nếu có):
14
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú
1 Hội thảo 1: Tổng quan chung
đề tài: "Nghiên cứu hoàn thiện
quy trình công nghệ tuyển và sử
dụng hợp lý quặng crômit và
các khoáng sản đi kèm trong mỏ
crômit Cổ Định - Thanh Hóa".
Thời gian: năm 2008.
Kinh phí: 14.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 1: Hội thảo khoa
học về công nghệ tuyển quặng
crômit, niken.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 2.800.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
2 Hội thảo 2: Hội thảo khoa học
về công nghệ tuyển quặng
crômit, niken.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 2: Hội thảo khoa
học về công nghệ tuyển
bentônit Cổ Định.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 2.800.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
3 Hội thảo 3: Định hướng công
nghệ thu hồi Ni từ quặng
crômit Cổ Định Thanh Hóa.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 3: Định hướng công
nghệ thu hồi Ni từ quặng
crômit Cổ Định Thanh Hóa.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 3.700.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
4 Hội thảo 4: Hội thảo khoa học
về công nghệ sản xuất ferô
crôm.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000đ.
Địa điểm: Hà Nội.
Hội thảo 4: Hội thảo khoa
học về công nghệ sản xuất
ferô crôm.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 3.700.000đ.
Địa điểm: Hà Nội.
5 Hội thảo 5: Công nghệ thiêu
kết quặng tinh crômit Cổ Định
Thanh Hóa không có canxi và
xử lý triệt để môi trường trong
quá trình sản xuất bicrômat
chất lượng cao.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
15
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú
6 Hội thảo 6: Hội thảo khoa học
về công nghệ tuyển bentônit
Cổ Định.
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 13.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
7 Hội thảo 7: Tổng kết chung đề
tài "Nghiên cứu hoàn thiện
quy trình công nghệ tuyển và
sử dụng hợp lý quặng crômit
và các khoáng sản đi kèm
trong mỏ crômit Cổ Định -
Thanh Hóa".
Thời gian: năm 2010.
Kinh phí: 14.000.000 đ.
Địa điểm: Hà Nội.
- Lý do thay đổi: Thực hiện Quyết định số 2849/QĐ -BKHCN ngày 14 tháng
12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh
nội dung và kinh phí của đề tài KC.02.17/06-10 thuộc Chương trình “Nghiên
cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu” mã số KC.02/06-10.
16
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra
khảo sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1 2 3 4 5
I Những nội dung chung
1 Nghiên cứu tổng quan công
nghệ xử lý tổng hợp quặng
crômit Cổ Định - Thanh Hóa.
4/2008 –
7/2008
4/2008 –
7/2008
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
2 Mua mẫu nguyên khai đại diện. 4/2008 –
6/2008
9/2008 –
4/2009
- nt -
3 Nghiên cứu xác định thành phần
vật chất mẫu về độ hạt, khoáng
vật, thạch học
6/2008 –
12/2008
4/2009 –
7/2009
- nt -
4 Nghiên cứu xác định thành phần
hóa học, phân tích khoáng
tướng (phân tích pha) của mẫu.
9/2008 –
9/2009
6/2009 –
9/2009
- nt -
5 Lập đề cương các nội dung cần
nghiên cứu.
9/2008 –
12/2008
9/2008 –
3/2009
- nt -
6 Tham quan khảo sát, học tập
kinh nghiệm thực tế tại Trung
Quốc.
6/2009 5/2010 - nt -
7 Viết báo cáo tổng kết. 8/2010 –
9/2010
8/2010 –
9/2010
- nt -
II Nghiên cứu công nghệ tuyển hợp lý quặng crômit và quặng niken
8 Nghiên cứu xác lập mẫu cho
công tác nghiên cứu công nghệ
tuyển crômit và niken.
6/2008 –
10/2008
4/2009 –
5/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
17
1 2 3 4 5
9 Gia công chuẩn bị mẫu và
nghiên cứu thăm dò công nghệ
tuyển quặng crômit: tuyển trọng
lực, tuyển từ, tuyển ly tâm.
7/2008 –
12/2008
5/2009 –
6/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
10 Gia công chuẩn bị mẫu và
nghiên cứu thăm dò công nghệ
tuyển tận thu niken: Tuyển từ,
tuyển nổi.
7/2008 –
12/2008
5/2009 –
6/2009
- nt -
Nghiên cứu xác định chế độ và các thông số tối ưu
Nghiên cứu tuyển thu hồi quặng tinh crômit:
11 Nghiên cứu tuyển thu hồi quặng
tinh crômit cấp hạt > 0,074 mm
bằng phương pháp tuyển lắng
kết hợp đãi.
10/2008 –
11/2008
6/2009 –
7/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
12 Nghiên cứu tuyển thu hồi quặng
tinh crômit cấp hạt > 0,074 mm
bằng phương pháp tuyển vít kết
hợp đãi.
10/2008 6/2009 –
7/2009
- nt -
13 Nghiên cứu nâng cao chất
lượng quặng tinh crômit bằng
phương pháp tuyển từ.
11/2008 –
12/2008
7/2009 –
12/2009
- nt -
14 Nghiên cứu quá trình khử sơlam
trong cấp hạt mịn.
10/2008 –
12/2008
5/2009 –
6/2009
- nt -
15 Nghiên cứu tuyển tận thu crômit
trong cấp hạt mịn (< 0,074 mm)
bằng thiết bị băng tải quỹ đạo.
11/2008 –
02/2009
7/2009 –
8/2009
- nt -
16 Nghiên cứu tuyển tận thu
crômit trong cấp hạt mịn
(<0,074 mm) bằng thiết bị
MGS.
11/2008 –
02/2009
7/2009 –
8/2009
- nt -
Nghiên cứu tuyển tận thu nguyên tố cộng sinh niken:
17 Nghiên cứu ảnh hưởng của
nhiệt độ (tiền xử lý quặng) đến
quá trình tuyển nổi niken.
01/2009 –
02/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -
18
1 2 3 4 5
18 Nghiên cứu ảnh hưởng của thời
gian gia nhiệt (tiền xử lý quặng)
đến quá trình tuyển nổi.
01/2009 –
02/2009
06/2009 –
07/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
19 Nghiên cứu ảnh hưởng của chất
phụ gia (tiền xử lý quặng) đến
quá trình tuyển nổi.
02/2009 –
3/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -
20 Nghiên cứu chế độ thuốc điều
chỉnh môi trường tuyển nổi.
02/2009 –
3/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
21 Nghiên cứu chế độ thuốc đè
chìm, kích động quá trình tuyển
nổi.
3/2009 –
4/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
22 Nghiên cứu chế độ thuốc tập
hợp quá trình tuyển nổi.
3/2009 –
4/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
23 Nghiên cứu chế độ thuốc tạo
bọt quá trình tuyển nổi.
4/2009 –
5/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
24 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt
độ (tiền xử lý quặng) đến quá
trình tuyển từ quặng niken.
3/2009 –
4/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -
25 Nghiên cứu ảnh hưởng của thời
gian gia nhiệt (tiền xử lý quặng)
đến quá trình tuyển từ quặng
niken.
4/2009 –
5/2009
06/2009 –
07/2009
- nt -
26 Nghiên cứu ảnh hưởng của chất
phụ gia (tiền xử lý quặng) đến
quá trình tuyển từ quặng niken.
5/2009 –
6/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
27 Nghiên cứu chế độ công nghệ
tuyển từ quặng niken.
3/2009 –
6/2009
07/2009 –
08/2009
- nt -
28 Nghiên cứu khả năng lắng bùn
thải với các chất trợ lắng
polime.
4/2009 –
6/2009
11/2009 –
12/2009
- nt -
Nghiên cứu sơ đồ công nghệ
29 Nghiên cứu sơ đồ công nghệ
tuyển quặng crômit.
6/2009 –
7/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -
19
1 2 3 4 5
30 Nghiên cứu sơ đồ công nghệ
tuyển thu hồi quặng tinh niken.
6/2009 –
7/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -
Nghiên cứu hoàn thiện dây chuyền thiết bị quy mô phòng thí nghiệm mở
rộng, tuyển lấy quặng tinh crômit và niken phục vụ nghiên cứu chế biến sâu.
31 Nghiên cứu hoàn thiện dây
chuyền thiết bị quy mô phòng
thí nghiệm mở rộng tuyển
crômit và chạy thử.
7/2009 –
8/2009
7/2009 –
9/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
32 Nghiên cứu hoàn thiện tuyển
thu hồi quặng tinh crômit phục
vụ công tác chế biến sâu (công
nghệ sản xuất ferô crôm,
bicrômat…) trên dây chuyền
thiết bị quy mô phòng thí
nghiệm mở rộng.
8/2009 –
9/2009
9/2009 –
3/2010
- nt -
33 Nghiên cứu hoàn thiện dây
chuyền thiết bị quy mô phòng
thí nghiệm mở rộng tuyển nổi
quặng niken.
8/2009 –
9/2009
9/2009 –
10/2009
- nt -
34 Nghiên cứu hoàn thiện tuyển
thu hồi sản phẩm quặng tinh
niken phục vụ công tác chế biến
sâu trên dây chuyền thiết bị quy
mô phòng thí nghiệm mở rộng.
9/2009 –
10/2009
11/2009 –
3/2010
- nt -
III Công nghệ luyện kim thu hồi niken
* Nghiên cứu qui trình Caron
35 Nghiên cứu thăm dò sơ đồ công
nghệ Caron.
11/2008 –
12/2008
04/2009 –
06/2009
36 Nghiên cứu hòa tách đống
quặng đuôi chứa niken sau
tuyển tách crômit.
01/2009 05/2009 –
06/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
37 Nghiên cứu hòa tách khuấy
quặng đuôi chứa niken sau
tuyển tách crômit.
10/2009 05/2009 –
06/2009
- nt -
20
1 2 3 4 5
38 Nghiên cứu hòa tách trực tiếp
tinh quặng Ni sau tuyển quặng
đuôi chứa Ni.
3/2009 05/2009 –
06/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
39 Nghiên cứu quá trình thiêu tinh
quặng Ni ở nhiệt độ thấp.
4/2009 04/2009 –
06/2009
- nt -
40 Nghiên cứu quá trình thiêu tinh
quặng Ni ở nhiệt độ cao.
5/2009 05/2009 –
06/2009
- nt -
41 Nghiên cứu quá trình hòa tách
thiêu phẩm với dung dịch
amoniac có khí CO
2
.
6/2009 06/2009 –
07/2009
- nt -
42 Nghiên cứu quá trình cô bay
hơi dung dịch amoniac thu hồi
NiCO
3
.
7/2009
07/2009
- nt -
43 Nghiên cứu qui trình nung
NiCO
3
thu NiO thô.
8/2009 08/2009 –
10/2009
- nt -
Nghiên cứu qui trình sản xuất sunphat niken (NiSO
4
7H
2
O)
44 Nghiên cứu quá trình hòa tách
NiCO
3
với dung dịch H
2
SO
4
.
4/2010
08/2009 –
09/2009
- nt -
45 Nghiên cứu làm sạch dung dịch
sunphat niken từ Fe, Co, Cr.
5/2010 09/2009 –
11/2009
- nt -
46 Nghiên cứu quá trình cô bay
hơi dung dịch sunphat niken để
thu sunphat niken kỹ thuật
NiSO
4
7H
2
O.
6/2010 03/2010 –
04/2010
- nt -
IV Công nghệ sản xuất ferô crôm cácbon thấp
Nghiên cứu công nghệ sản xuất ferô crôm cácbon thấp bằng phương
pháp nhiệt nhôm
47
Nghiên cứu thành phần phụ gia. 4/2008 –
9/2008
09/2008 –
12/2008
48
Nghiên cứu chọn thiết bị công
nghệ.
4/2008 –
9/2008
04/2008 –
06/2009
Chủ nhiệm đề
tài và các
cộng tác
VIMLUKI
21
1 2 3 4 5
49
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời
gian nấu luyện.
6/2008 –
10/2008
04/2009 –
07/2009
- nt -
50
Nghiên cứu ảnh hưởng của thành
phần phối liệu.
9/2008 –
12/2008
05/2009 –
12/2009
- nt -
51 Nghiên cứu thành phần hệ xỉ.
11/2008 –
02/2009
08/2009 –
12/2009
- nt -
Nghiên cứu công nghệ sản xuất ferô crôm cácbon thấp bằng phương
pháp nhiệt silic
52 Nghiên cứu hiệu chỉnh thiết bị. 10/2008 –
4/2009
10/2008 –
06/2009
- nt -
53 Nghiên cứu thời gian nấu luyện. 4/2009 –
6/2009
07/2009 –
12/2009
- nt -
54 Nghiên cứu tỷ lệ phối liệu. 4/2009 –
8/2009
08/2009 –
12/2009
- nt -
55 Nghiên cứu thành phần hệ xỉ. 6/2009 –
10/2009
09/2009 –
02/2010
Nghiên cứu sản xuất thử quy mô bán công nghiệp
56 Nghiên cứu hoàn thiện công
nghệ để nấu thử mẻ lớn bằng
công nghệ nhiệt nhôm.
6/2009 –
12/2009
02/2010 –
06/2010
- nt -
57 Sản xuất thử mẻ lớn bằng công
nghệ nhiệt nhôm
6/2009 –
12/2009
02/2010 –
06/2010
- nt -
58 Sản xuất thử qui mô công
nghiệp tại Cty Cơ khí và Xây
dựng Sơn Thành - Ninh Bình.
10/2009 –
6/2010
07/2010 –
09/2010
- nt -
V Công nghệ sản xuất bicrômát
Công nghệ thiêu kết quặng tinh
59 Gia công, chuẩn bị mẫu công
nghệ.
7/2008 –
8/2008
9/2009 - nt -
60 Nghiên cứu thành phần phối
liệu.
9/2008 –
10/2008
9/2009 –
10/2009
- nt -
22
1 2 3 4 5
61 Nghiên cứu thời gian thiêu kết. 11/2008 10/2009 –
11/2009
- nt -
62 Nghiên cứu nhiệt độ thiêu kết. 12/2008 11/2009 - nt -
Công nghệ hòa tách
63 Nghiên cứu tỉ lệ rắn/lỏng. 1/2009 12/2009 - nt -
64 Nghiên cứu chuyển hóa
Na
2
CrO
4
.
02/2009 –
3/2009
12/2009 –
01/2010
- nt -
65 Nghiên cứu chế độ khuấy, lắng
lọc.
4/2009 01/2010 –
02/2010
- nt -
66
Phân tích hàm lượng crôm
trong bã. Đánh giá hiệu suất
hòa tách.
5/2009 02/2010 –
3/2010
- nt -
67
Nghiên cứu ảnh hưởng pH đến
khả năng tạo sản phẩm
Na
2
CrO
7
.
6/2009 3/2010 - nt -
Công nghệ cô đặc thu sản phẩm
68 Nghiên cứu chế độ cô đặc. 7/2009 –
8/2009
3/2010 –
4/2010
- nt -
69 Nghiên cứu khả năng kết tinh
Na
2
SO
4
.
9/2009 4/2010
- nt -
70 Nghiên cứu nồng độ, nhiệt độ
tối ưu kết tinh Na
2
CrO
7
.
10/2009 5/2010
- nt -
71 Phân tích đánh giá hiệu suất
tách Na
2
SO
4
, Na
2
CrO
7
và hiệu
suất thu hồi. Lập sơ đồ công
nghệ.
11/2009 –
12/2009
6/2010
- nt -
Sản xuất thử
72
Nghiên cứu hoàn thiện sơ đồ
công nghệ thu sản phẩm trên
dây chuyền thiết bị mở rộng và
sản xuất 100kg sản phẩm .
12/2009 –
6/2010
6/2010 –
7/2010
- nt -
23
1 2 3 4 5
VI Công nghệ xử lý bentônit
Công nghệ tuyển quặng bentônit Cổ Định
73 Xác định dung lượng trao đổi
cation, độ trương nở, diện tích
bề mặt, kích thước hạt của
bentônit Cổ Định.
4/2008 –
5/2008
4/2009 –
6/2009
Viện Công
nghệ Xạ
hiếm
74 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp lắng gạn
nhiều bậc.
4/2008 –
6/2008
4/2009 –
6/2009
- nt -
75 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp tuyển thủy
xyclon.
5/2008 –
9/2008
5/2009 –
8/2009
- nt -
76 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp xử lý hóa học.
7/2008 –
12/2008
6/2009 –
8/2009
- nt -
77 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp khí động học.
1/2009 –
3/2009
7/2009 –
9/2009
- nt -
78 Nghiên cứu công nghệ làm giàu
MMT trong bentônit Cổ Định
bằng phương pháp tổng hợp.
4/2009 –
9/2009
7/2009 –
9/2009
- nt -
79 Nghiên cứu lựa chọn được công
nghệ tối ưu để làm giàu, làm
sạch bentônit Cổ Định.
1/2009 –
4/2009
7/2009 –
10/2009
- nt -
80 Chạy thử nghiệm và hiệu chỉnh
chế độ công nghệ làm giàu, làm
sạch bentônit Cổ Định trên thiết
bị PTN cỡ lớn với qui mô
50kg/mẻ.
3/2009 –
6/2009
8/2009 –
11/2009
- nt -
81 Sản xuất thử 200kg bentônit Cổ
Định đạt tiêu chuẩn thương
phẩm.
6/2009 –
12/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -
24
1 2 3 4 5
Công nghệ hoạt hóa bentônit Cổ Định
82 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng theo kỹ
thuật ngâm ủ với tác nhân hoạt
hóa là axit HCl.
6/2008 –
12/2008
6/2009 –
7/2009
Viện Công
nghệ Xạ
hiếm
83 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
ngâm ủ với tác nhân hoạt hóa là
axit H
2
SO
4
.
6/2008 –
12/2008
7/2009 –
8/2009
- nt -
84 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
ngâm ủ với tác nhân hoạt hóa là
Na
2
CO
3
.
6/2008 –
12/2008
7/2009 –
9/2009
- nt -
85 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
khuấy trộn với tác nhân hoạt
hóa là axit HCl.
2/2009 –
6/2009
8/2009 –
10/2009
- nt -
86 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
khuấy trộn với tác nhân hoạt
hóa là axit H
2
SO
4
.
1/2009 –
6/2009
8/2009 –
11/2009
- nt -
87 Nghiên cứu giải pháp hoạt hóa
bentônit Cổ Định bằng kỹ thuật
khuấy trộn với tác nhân hoạt
hóa là Na
2
CO
3
.
1/2009 –
6/2009
9/2009 –
11/2009
- nt -
88 Nghiên cứu giải pháp rửa và
sấy sản phẩm.
6/2009 –
10/2009
9/2009 –
12/2009
- nt -
89 Lựa chọn giải pháp phù hợp và
lắp đặt thiết bị hoạt hóa với qui
mô 50kg/mẻ.
10/2009 –
12/2009
10/2009 –
12/2009
- nt -
90 Chạy thử, hiệu chỉnh chế độ
công nghệ hoạt hóa qui mô PTN
cỡ lớn.
11/2009 –
12/2009
11/2009 –
12/2009
- nt -
91 Sản xuất thử 200kg bentônit
hoạt hóa.
3/2010 –
6/2010
3/2010 –
6/2010
- nt -