Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

u bài giảng tính tỷ giá chéo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 124 trang )

Dạng 1: TÍNH TỶ GIÁ CHÉO
1.1 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng
tiền yết giá
1.2 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào đồng
tiền định giá
1.3 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền dựa vào đồng thứ ba
mà đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này nhưng
lại là yết giá với đồng tiền kia
1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào
đồng yết giá
Công thức tổng quát về tỷ giá nghịch đảo
X/Y = a-b vậy Y/X = ?
- DmX/Y=a nghĩa là ngân hàng muốn mua 1 đơn vị X thì cần bán a đơn vị Y. Vậy khi
NH bán 1 đơn vị Y sẽ mua được 1/a đơn vị X => DbY/X = 1/a
- DbX/Y=b nghĩa là khi ngân hàng bán 1 đơn vị X thì sẽ mua được b đơn vị Y. Vậy
khi NH muốn mua 1 đơn vị Y thì phải bán 1/b đơn vị X => DmY/X = 1/b
Vậy nếu X/Y = a-b thì tỷ giá nghịch đảo Y/X sẽ là Y/X = 1/b-1/a

1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào
đồng yết giá
Thị trường thông báo:
X/Y = a/b
X/Z = c/d
Tính tỷ giá chéo: Y/Z và Z/Y
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào
đồng yết giá

c
b
d
a


Y Z
a
d
b
c
Z Y
a
d
Z Db X
Y Dm X
Z Db X X Db Y Z Db Y
b
c
Z Dm X
Y Db X
Z Dm X X Dm Y Z Dm Y
= => =
= = =
= = =
/ /
/ *
/
1
/ * / /
/ *
/
1
/ * / /
Ta có : - X/Y = a/b Tính tỷ giá: - Y/Z
- X/Z = c/d - Z/Y

1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng yết giá
 Ví dụ 1:
Thị trường thông báo
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá CHF/HKD; HKD/CHF
1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng yết giá
Dm CHF/HKD = Dm CHF/USD* Dm USD/HKD
= Dm CHF/USD*Dm USD/HKD
= (1/1,1874)*7,7515=6,5281
Db CHF/HKD = Db CHF/USD*Db USD/HKD
= (1/1,1807)*7,7585= 6,5711
CHF/HKD = 6,5281-6,5711
HKD/CHF = 1/6,5711-1/6,5281 = 0,1521-0,1531

1531 , 0 / 1521 , 0
5281 , 6
1
5711 , 6
1
/
5711 , 6 / 5281 , 6 /
5711 , 6
1807 , 1
7585 , 7
/ *
/
1

/ * / /
5281 , 6
1874 , 1
7515 , 7
/ *
/
1
/ * / /
= = =>
= =>
= = =
=
= = =
=
CHF HKD
HKD CHF
HKD Db USD
CHF Dm USD
HKD Db USD USD Db CHF HKD Db CHF
HKD Dm USD
CHF Db USD
HKD Dm USD USD Dm CHF HKD Dm CHF
Cho biết: CHF/USD = 1,1807/74 ; HKD/USD = 7,7515/85
Bài tập vận dụng
1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa
vào đồng tiền định giá
Thị trường thông báo
X/Z = a/b
Y/Z = c/d
Tính tỷ giá X/Y; Y/X

1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng dựa vào
đồng định giá
a
d
b
c
X Y
c
b
d
a
Y X
c
b
Z Dm Y
Z Db X Y Db Z Z Db X Y Db X
d
a
Z Db Y
Z Dm X Y Dm Z Z Dm X Y Dm X
= => =
= = =
= = =
/ /
/
1
* / / * / /
/
1
* / / * / /

X/Z = a/b
Y/Z = c/d

Cho biết: GBP/USD = 2,0345/15; EUR/USD= 1,4052/40
6950 , 0 / 6883 , 0
4388 , 1
1
4528 , 1
1
/
4528 , 1 / 4388 , 1 /
4528 , 1
4052 , 1
0415 , 2
/
1
* /
/ * / /
4388 , 1
4140 , 1
0345 ,
2
/
1
*
/
/
*
/
/

= = =>
= =>
= = =
=
= = =
=
GBP USD
USD GBP
USD Dm EUR
USD Db GBP
EUR Db USD USD Db GBP EUR Db GBP
USD Db EUR
USD Dm GBP
EUR Dm USD USD
Dm GBP
EUR
Dm GBP
Bài tập vận dụng
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này và
là yết giá với đồng tiền kia
Thị trường thông báo
X/Y = a/b
Y/Z = c/d
TÍnh tỷ giá X/Z; Z/X
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này,
là yết giá với đồng tiền kia
ac
bd
X Z bd ac Z X
d b Z Db Y Y Db X Z Db X

c a Z Dm Y Y Dm X Z Dm X
1
1
/ / /
* / * / /
* / * / /
= => =
= =
= =
X/Y = a/b
Y/Z = c/d
1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này,
là yết giá với đồng tiền kia
 Ví dụ 3:
Thị trường thông báo
EUR/USD = 1,4052/40
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá EUR/HKD; HKD/EUR
Cho biết: EUR/USD = 1,4052/40; USD/HKD = 7,7515/85
18 / 0911 , 0
8924 , 10
1
9705 , 10
1
/
9705 , 10 / 8924 , 10 /
9705 , 10 7585 , 7 * 4140 , 1
/ * / /
8924 , 10 7515 , 7 * 4052 , 1
/ * / /

= = =>
= =>
= =
=
= =
=
EUR HKD
HKD EUR
HKD Db USD USD Db EUR HKD Db EUR
HKD Dm USD USD Dm EUR HKD Dm EUR
Bài tập vận dụng
Bài tập về nhà: Tính tỷ giá chéo
 Thông tin thị trường:
GBP/USD = 2,0345/15
USD/SEK = 6,4205/6,5678
USD/NOK = 5,3833/5,4889
USD/DKK = 5,2367/10
EUR/USD = 1,4052/40
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
 Tính các tỷ giá sau:
GBP/NOK; GBP/EUR; EUR/HKD; HKD/SEK; HKD/CHF
Dạng 2: NGHIỆP VỤ KINH DOANH
CHÊNH LỆCH GIÁ - ARBITRAGES
 Khái quát về nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch
giá – Arbitrages
 Tìm kiếm cơ hội và thực hiện nghiệp vụ
Arbitrages
 Ứng dụng Arbitrages trong thanh toán: Xác định
giá trị tài khoản của công ty sau các giao dịch


2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1 Tìm kiếm cơ hội và thực hiện nghiệp vụ Arbitrages
2.1.1 Arbitrages giản đơn
2.1.2 Arbitrages phức tạp
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Tìm kiếm cơ hội và thực hiện nghiệp vụ Arbitrages giản đơn
Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo một thị trường
Bước 2: Xác định chiều mua bán
Điều kiện: Db (thị trường X)< Dm (thị trường Y)
=>có cơ hội Acbit
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Tìm kiếm cơ hội và thực hiện nghiệp vụ Arbitrages giản đơn
(tiếp) - Ví dụ 1:
 Tại thị trường A: GBP/USD = 2.0315/55
GBP/EUR = 1.4388/28
 Tại thị trường B: USD/GBP = 0.4870/10
USD/EUR = 0.7072/16
Tìm cơ hội để thực hiện nghiệp vụ Arbitrages với: GBP/USD
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá –
Arbitrages
2.1.1 Tìm kiếm cơ hội và thực hiện nghiệp vụ Arbitrages giản
đơn (tiếp) - Đáp án:

C
ó cơ hội Tại B
USD Dm GBP

Tại A
USD Db GBP
USD GBP T
ại B
USD GBP T
ại A
:
=
<
=
= = -
= -
0366) , 2 ( / 0355 , 2 ) ( /
0533 , 2 / 0366 , 2
4870 , 0
1
4910 , 0
1
/ :
55 / 0315 , 2 / :
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Nghiệp vụ Arbitrages phức tạp
 Với một số vốn bằng một đồng tiền nào đó, trên cơ sở thông tin
về tỷ giá trên các thị trường, tiến hành mua và bán các đồng tiền
được niêm yết trên thị trường để có lợi nhuận - lợi nhuận
Arbitrages
 Bước 1: Lựa chọn phương án kinh doanh: Tìm cơ hội
 Bước 2: Tiến hành mua và bán các đồng tiền theo phương án kinh
doanh đã chọn để thu được lợi nhuận Arbitrages

2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Nghiệp vụ Arbitrages phức tạp - Ví dụ:
 Tại thị trường 1: EUR/USD = 1,4052/40
 Tại thị trường 2: USD/CHF = 1,1807/74
 Tại thị trường 3: EUR/CHF = 1,6375/49
Ông X có số tiền là 150.000 EUR. Hãy thực hiện nghiệp vụ
Arbitrages và xác định lợi nhuận cho ông X khi tất cả các yếu tố
chi phí đều được bỏ qua.
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Nghiệp vụ Arbitrages phức tạp – Đáp án:
 Phương án 1:
Bán EUR/USD (tại thị trường 1) -> Bán USD/CHF (tại thị trường 2)
->Bán CHF/EUR (tại thị trường 3)
 Phương án 2:
Bán EUR/CHF (tại thị trường 1) -> Bán CHF/USD (tại thị trường 2)
->Bán USD/EUR (tại thị trường 3)
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Nghiệp vụ Arbitrages phức tạp – Đáp án:

Phương án 1

 Bán EUR/USD theo Dm = 1,4052
=>số USD mua được: 150.000 * 1,4052 = 210.780 USD

 Bán USD/CHF theo Dm = 1,1807
=>số CHF mua được: 210.780 * 1,1807 = 248.867,946 CHF


 Bán CHF/EUR theo Dm CHF/EUR = 1 /1,6449 = 0,6079
=> số EUR mua được 248.867,946 * 0.6079 = 151.296,7025 EUR

 Lợi nhuận Arbitrages được xác định theo phương án 1 là:
151.296,7025 – 150.000 = 1.296,7025 (EUR)
2- Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá -
Arbitrages
2.1.1 Nghiệp vụ Arbitrages phức tạp – Đáp án:
Phương án 2

 Bán EUR/CHF (tại thị trường 3) theo Dm = 1,6375
=>số CHF mua được:150.000 * 1,6375 = 245.625 CHF

 Bán CHF/USD theo Dm CHF/USD = 1/1,1874 = 0,8421
=>số USD mua được: 245.625 * 0,8422 = 206.859,525 USD

 Bán USD/EUR theo Dm USD/EUR = 1/Db (EUR/USD) = 1 /1,4140 = 0,7072
=> số EUR mua được 206.859,525 * 0,7072 = 146.293,865 EUR

 Lợi nhuận Arbitrages được xác định theo phương án 2:
146.293,865 – 150.000= - 3706,135 (EUR) => Phương án 2 thua lỗ

×