Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài giảng incoterms 2000 và 2010 - trần hồng hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 15 trang )

10/4/2011
1
Người hướng dẫn: Trần Hồng Hải
 Incoterms là bộ quy tắc do Phòng thương mại
quốc tế ban hành để giải thích các điều kiện
thương mại quốc tế
 International commercial terms
 Cung cấp một bộ quy tắc quốc tế để giải thích
những điều kiện thương mại thông dụng nhất
trong kinh doanh xuất nhập khẩu (Incoterms 2010
có áp dụng cho cả nội địa)
 Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi
phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ
người bán đến người mua
 Incoterms là một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận
và vận tải hàng hóa ngoại thương
 Incoterms là phương tiện quan trọng để đẩy nhanh
tốc độ đàm phán, xây dựng và tổ chức thực hiện
hợp đồng ngoại thương
 Incoterms là cơ sở quan trọng để xác định giá cả
mua bán hàng hóa
 Incoterms là căn cứ pháp lý quan trọng để thực
hiện khiếu nại và giải quyết tranh chấp (nếu có)
giữa người bán và người mua trong quá trình thực
hiện hợp đồng ngoại thương.
 13 điều kiện thương mại, chia làm 4 nhóm
 E group: EXW (Ex works)
 F group: FCA (Free Carrier), FAS (Free Alongside
Ship), FOB (Free on Board)
 C group: CFR (Cost and Freight), CIF (Cost,
Insurance and Freight), CPT (Carriage Paid to ),


CIP (Carriage and Insurance Paid to )
 D group: DAF (Delivered at Frontier), DES
(Delivered Ex Ship), DEQ (Delivered Ex Quay),
DDU (Delivered Duty UnPaid), DDP (Delivered
Duty Paid)
10/4/2011
2
 Gồm 1 điều kiện: EXW – Ex Works ( named place)
– Giao tại xưởng (địa điểm quy định ở nước xuất
khẩu)
 Người bán chịu chi phí tối thiểu, giao hàng tại
xưởng, tại kho của mình là hết nghĩa vụ
 Gồm 3 điều kiện:
 FCA – Free Carrier ( named place): Giao cho
người vận tải (Địa điểm quy định ở nước xuất
khẩu)
 FAS – Free Alongside Ship ( named port of
shipment): Giao hàng dọc mạn tàu (tại cảng xếp
hàng quy định)
 FOB – Free on Board ( named port of shipment):
Giao hàng lên tàu (tại cảng xếp hàng quy định)
 Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm
thủ tục nhập khẩu
 Người bán không trả chi phí và cước chuyên chở
vận tải chính
 Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nước xuất
khẩu
 Gồm 4 điều kiện:
 CFR – Cost and Freight ( named port of
destination): Tiền hàng và cước phí ( cảng đến quy

định)
 CIF – Cost, Insurance and Freight ( named port of
destination): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
( cảng đến quy định)
 CPT – Carriage Paid To ( named place of
destination): Cước phí trả tới ( nơi đến quy định)
 CIP – Cost, Insurance Paid To ( named place of
destination): Cước phí và bảo hiểm trả tới ( nơi
đến quy định)
10/4/2011
3
 Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm
thủ tục nhập khẩu
 Người bán phải trả cước phí vận tải chính
 Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nước xuất
khẩu
 Gồm 5 điều kiện:
 DAF – Delivered at Frontier ( named place): Giao
tại biên giới ( địa điểm quy định)
 DES – Delivered Ex Ship ( named port of
destination): Giao tại tàu ( cảng đến quy định)
 DEQ – Delivered Ex Quay ( named port of
destination): Giao tại cầu cảng ( cảng đến quy định)
 DDU – Delivered Duty UnPaid ( named place of
destination): Giao chưa nộp thuế ( nơi đến quy
định)
 DDP - Delivered Duty Paid ( named place of
destination): Giao đã nộp thuế ( nơi đến quy định)
 Người bán thuê phương tiện vận tải và chịu mọi
chi phí để đưa hàng đến địa điểm đích quy định

 Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nước nhập
khẩu
 Do đó, người bán mua bảo hiểm vì quyền lợi của
chính mình.
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi đặt
hàng dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở
của người bán hoặc một nơi được quy định khác
(nhà máy, xí nghiệp, kho bãi )
 Hàng hóa chưa được hoàn tất thủ tục hải quan
xuất khẩu, và không được chất lên bất cứ phương
tiện gom hàng nào.
 Rủi ro?
 Chi phí?
10/4/2011
4
 Trách nhiệm của người bán:
◦ Cung cấp hàng hóa và bộ chứng từ giao dịch
◦ Thông báo thời gian và địa điểm giao hàng
◦ Trả mọi chi phí cho việc kiểm tra về số lượng, chất lượng
◦ Trả các chi phí bao bì, đóng gói, kẻ, ký mã hiệu
◦ Cung cấp thông tin liên quan đến hàng hóa cho người mua để
người mua tiến hành mua bảo hiểm
 Trách nhiệm của người mua
◦ Trả tiền hàng
◦ Chịu chi phí và hoàn thành các thủ tục xuất khẩu
◦ Thuê phương tiện vận tải, chịu chi phí, rủi ro, cũng như cước phí
chuyên chở hàng hóa
◦ Mua bảo hiểm cho hàng hóa
◦ Nhận hàng tại địa điểm quy định
◦ Chịu mọi chi phí liên quan tới thủ tục nhập khẩu

 Trách nhiêm của người bán là tối thiểu, và người mua là
tối đa
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ khi giao hàng cho
người chuyên chở được chỉ định bởi người mua
tại nơi quy định
 Hàng hóa đã hoàn tất thủ tục hải quan xuất khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống EXW
◦ Hoàn thành thủ tục hải quan xuất khẩu
◦ Đưa hàng đến địa điểm quy định
 Trách nhiệm của người mua
◦ Giống EXW
◦ Miễn trừ nghĩa vụ làm thủ tục xuất khẩu
◦ Nhận hàng tại địa điểm quy định
 Lưu ý:
◦ Nếu giao hàng tại cơ sở của người bán: người bán chịu chi phí
bốc hàng lên phương tiện của người mua
◦ Nếu giao hàng tại địa điểm khác: người bán không chịu chi phí
bốc hàng lên phương tiện cho người mua
◦ Rủi ro sẽ chuyển sang cho người mua khi người bán giao hàng
cho người chuyên chở đầu tiên do người mua chỉ định
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được đặt dọc theo mạn tàu tại cảng quy
định
 Hàng hóa đã hoàn tất thủ tục hải quan xuất khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
10/4/2011

5
 Trách nhiệm của người bán:
◦ Giống FCA
◦ Đưa hàng đặt dọc mạn tàu tại cảng giao hàng quy định
◦ Chịu thêm rủi ro và các khoản chi phí từ cơ sở của người
bán đến khi hàng đặt dọc mạn tàu
 Trách nhiệm của người mua:
◦ Giống FCA
◦ Giảm trừ rủi ro và các khoản chi phí từ cơ sở của người bán
đến khi hàng đặt dọc mạn tàu
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được chuyển qua khỏi lan can tàu
 Hàng hóa đã hoàn tất thủ tục hải quan xuất khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống FAS
◦ Đưa hàng qua lan can tàu tại cảng đi
◦ Chịu thêm rủi ro và các khoản chi phí từ dọc mạn tàu để
đưa hàng qua lan can tàu
 Trách nhiệm người mua
◦ Giống FAS
◦ Giảm trừ rủi ro và các khoản chi phí từ dọc mạn tàu để đưa
hàng qua lan can tàu
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được chuyển qua khỏi lan can tàu
 Người bán có trách nhiệm thuê tàu, trả cước phí
và hoàn tất thủ tục hải quan xuất khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?

10/4/2011
6
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống FOB
◦ Có trách nhiệm thuê tàu và trả cước phí vận tải chính
 Trách nhiệm của bên mua
◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê tàu và trả cước phí vận tải chính
 Lưu ý: CFR = FOB + F
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được chuyển khỏi lan can tàu
 Người bán có nghĩa vụ thuê tàu, mua bảo hiểm,
trả cước phí và hoàn tất thủ tục hải quan xuất
khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống FOB
◦ Thuê phương tiện vận tải và trả cước phí vận tải chính
◦ Có trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Trách nhiệm của người mua
◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê tàu và trả cước phí vận tải chính
◦ Giảm trừ nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Lưu ý: CIF = CFR + I = FOB + F + I
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho
người chuyên chở đầu tiên do mình chỉ định
nhưng chịu thêm chi phí cần thiết để mang hàng
đến địa điểm đích quy định
 Hàng hóa đã hoàn thành thủ tục hải quan xuất

khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
10/4/2011
7
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống FCA
◦ Thuê phương tiện vận tải và chi trả cước phí vận tải
chính
◦ Chịu chi phí cần thiết đưa hàng đến địa điểm đích quy
định
 Trách nhiệm của người mua
◦ Giống FCA
◦ Không phải thuê phương tiện vận tải và trả cước phí
chính
◦ Không chịu chi phí vận chuyển từ cơ sở của người bán
đến nơi giao hàng quy định
 Lưu ý: CPT = FCA + F
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho
người chuyên chở đầu tiên do mình chỉ định
nhưng chịu thêm chi phí cần thiết để mang hàng
đến điểm đích quy định
 Mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Hoàn tất thủ tục hải quan xuất khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống CPT
◦ Có trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Trách nhiệm của người mua

◦ Giống CPT
◦ Giảm trừ nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Lưu ý: CIP = CPT + I = FCA + F + I
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được đặt trên phương tiện vận tải của
người bán và chưa dỡ ra tại biên giới quy định
 DAF áp dụng chủ yếu cho vận tải đường bộ (vd:
giao thương VN – TQ trong ngành cà phê)
 Địa điểm giao hàng phải được xác định rõ ràng,
nếu không quy định rõ, người bán có quyền đặt
hàng ở bất kỳ nơi nào tại biên giới
 Rủi ro?
 Chi phí?
10/4/2011
8
 Trách nhiệm của người bán
◦ Cung cấp hàng hóa và chứng từ giao dịch, thông báo giao
hàng, trả các chi phí kiểm tra số lượng – chất lượng, đóng
gói, kẻ, ký mã hiệu bao bì.
◦ Chịu chi phí chuyên chở hàng hóa ra biên giới giao hàng
◦ Chịu mọi rủi ro, tổn thất về hàng hóa cho tới khi hàng đã
được giao cho người mua tại biên giới quy định trên
phương tiện vận tải chưa dỡ xuống
◦ Chịu chi phí quá cảnh (nếu có), mua bảo hiểm từng chặng
 Trách nhiệm của người mua
◦ Nhận hàng tại biên giới và trả tiền hàng
◦ Làm thủ tục thông quan nhập khẩu
◦ Mua bảo hiểm chặng còn lại cho hàng hóa
◦ Chịu mọi rủi ro, tổn thất về hàng hóa khi hàng hóa đã
được thực sự đặt dưới sự kiểm soát, định đoạt của mình

 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa còn trên boong tàu tại cảng đến
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm người bán
◦ Giống FOB
◦ Có trách nhiệm thuê tàu, trả cước phí vận tải chính và chịu
mọi rủi ro về hàng hóa cho đến khi giao hàng trên tàu của
mình tại cảng đến
◦ Mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Trách nhiệm người mua
◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê tàu, trả cước phí vận tải chính và mọi
rủi ro về hàng hóa cho đến khi hàng đã được người bán giao
trên tàu tại cảng đến
 Lưu ý: DES = FOB + F + rủi ro vận tải chính + I = CFR +
rủi ro vận tải chính + I
10/4/2011
9
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi
hàng hóa được đặt trên cầu cảng tại cảng đến
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm của người bán
◦ Giống FOB
◦ Có trách nhiệm thuê tàu, trả cước phí vận tải chính, chịu
mọi rủi ro về hàng hóa đến khi dỡ hàng xuống cầu cảng
tại cảng đến
◦ Mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Trách nhiệm người mua

◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê tàu, cước phí vận tải chính và rủi
ro về hàng hóa cho đến khi hàng đã được người bán dỡ
xuống cầu cảng tại cảng đến
 Lưu ý: DEQ = DES + chi phí dỡ hàng xuống cầu
cảng
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho
người mua khi hàng hóa được đặt trên phương
tiện vận tải chưa dỡ ra tại nơi đến và chưa nộp
thuế nhập khẩu
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm người bán
◦ Giống FOB
◦ Có trách nhiệm thuê phương tiện vận tải, trả cước phí và chịu
mọi rủi ro cho tới khi hàng được vận chuyển tới nơi đến quy
định trên phương tiện vận tải chưa dỡ xuống
◦ Mua bảo hiểm cho hàng hóa
 Trách nhiệm của người mua
◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải, trả cước phí và
chịu mọi rủi ro cho đến khi hàng được vận chuyển tới nơi đến
quy định trên phương tiện vận tải chưa dỡ xuống
 Lưu ý: DDU = DEQ + chi phí vận chuyển đến đích
10/4/2011
10
 Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng cho
người mua khi hàng hóa được đặt trên phương
tiện vận tải chưa dỡ ra tại nơi đến
 Giống DDU, nhưng người bán có thêm nghĩa vụ

làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế nhập khẩu và
các thứ thuế khác cho người mua
 Điều kiện này thể hiện trách nhiệm tối đa của
người bán (ngược với EXW)
 Rủi ro?
 Chi phí?
 Trách nhiệm người bán
◦ Giống FOB
◦ Có trách nhiệm thuê phương tiện vận tải, trả cước phí và chịu
mọi rủi ro cho tới khi hàng được vận chuyển tới nơi đến quy
định trên phương tiện vận tải chưa dỡ xuống
◦ Mua bảo hiểm cho hàng hóa
◦ Hoàn tất thủ tục hải quan và trả thuế nhập khẩu
 Trách nhiệm của người mua
◦ Giống FOB
◦ Giảm trừ nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải, trả cước phí và
chịu mọi rủi ro cho đến khi hàng được vận chuyển tới nơi đến
quy định trên phương tiện vận tải chưa dỡ xuống
◦ Giảm trừ nghĩa vụ làm thủ tục hải quan và trả thuế nhập khẩu
 Lưu ý: DDP = DDU + thủ tục hải quan, thuế nhập
khẩu
 Trong Incoterms 2000, với EXW: trách nhiệm
người bán là tối thiểu, với DDP:trách nhiệm
người bán là tối đa
 Khi lan can tàu khó thực hiện là nơi phân chia rủi
ro, người ta khuyên dùng FCA thay cho FOB, CPT
thay cho CFR, CIP thay cho CIF
 Ở Việt nam hiện nay: thường xuất FOB, nhập CIF
hoặc CFR
Loại E Loại F Loại C Loại D

Địa điểm dịch
chuyển rủi ro
Nơi đi Nơi đi Nơi đi Nơi đến
Người chịu rủi
ro trên đường
vận chuyển
Người mua Người mua Người mua Người bán
Người thuê
phương tiên
vận tải
Người mua Người mua Người bán Người bán
Người làm thủ
tục xuất khẩu
Người mua Người bán Người bán Người bán
Người làm thủ
tục nhập khẩu
Người mua Người mua Người mua Người mua
(DDU), người
bán (DDP)
10/4/2011
11
 Phụ thuộc vào các vấn đề sau:
 Khả năng thuê phương tiện vận tải
 Khả năng làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu
 Khả năng chấp nhận rủi ro
 Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm xử lý các
nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu
 Vị thế, thói quen trong kinh doanh
 Tình hình thị trường
 Hàng hóa được chuyên chở ra sao (hàng rời, hàng

container)
 Incoterms chỉ đề cập tới hàng hóa hữu hình
 Cần ghi rõ Incoterms áp dụng (1990, 2000, 2010 )
trong hợp đồng thương mại
 Trách nhiệm, rủi ro trong các điều kiện nhóm C
giống với nhóm F
 Nên sử dụng các điều kiện theo đó giành được
quyền thuê tàu và ký hợp đồng bảo hiểm (quyền
chủ động trong kinh doanh)
 Các điều kiện Incoterms không thay thế hợp đồng
mua bán hàng hóa, các điều khoản ghi trong hợp
đồng sẽ là cơ sở để phân xử khi có tranh chấp xảy
ra
 Gồm 11 điều kiện, chia làm 2 nhóm:
 Nhóm 1: có 7 điều kiện thương mại áp dụng với mọi
loại phương tiện vận tải: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT,
DAP, DDP
 Nhóm 2: Nhóm chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải
thủy (đường biển và đường sông) quốc tế và cả nội
địa: có 4 điều kiện thương mại FAS, FOB, CFR, CIF
 Ở ba điều kiện sau cùng của nhóm 2, mọi cách đề
cập tới lan can tàu như điểm giao hàng đã bị loại bỏ,
hàng hóa chỉ xem như đã được giao khi chúng được
“xếp lên tàu”
 DAT – Delivered At Terminal ( named Terminal at
Port or Place of Destination): Giao hàng tại ga đầu
mối tại nơi tới
 DAP – Delivered At Place (named Place of
Destination): Giao hàng tại một địa điểm nơi tới
 DAT được dùng thay thế cho DEQ (Incoterms

2000) và DAP được dùng thay thế cho DAF, DES
và DDU (Incoterms 2000)
10/4/2011
12
Tiêu chí Incoterms 2000 Incoterms 2010
1. 7 điều kiện thương mại
EXW, FAS, FOB, CFR, CIF,
CPT, CIP
Có Có
2. FAS, FOB, CFR, CIF Khuyến cáo áp dụng
phương tiện thủy
Khuyến cáo áp dụng
phương tiện thủy
3. CPT, CIP, DDP Áp dụng với các loại
phương tiện vận tải và vận
tải đa phương thức
Áp dụng với các loại
phương tiện vận tải và vận
tải đa phương thức
4. Áp dụng Không phải luật, có thể áp
dụng hoàn toàn hoặc một
phần, những điều áp dụng
khác đi phải mô tả chi tiết
trong hợp đồng ngoại
thương
Không phải luật, có thể áp
dụng hoàn toàn hoặc một
phần, những điều áp dụng
khác đi phải mô tả chi tiết
trong hợp đồng ngoại

thương
Tiêu chí Incoterms 2000 Incoterm 2010
1. Số lượng các điều kiện
thương mại
13 11
2. Phân nhóm 4 nhóm 2 nhóm
3. Cách thức phân nhóm Theo chi phí vận tải và
địa điểm chuyển rủi ro
Theo hình thức vận tải:
thủy và các loại phương
tiện vận tải
4. Nghĩa vụ có liên quan
đảm bảo an ninh hàng
hóa
Không quy định Quy định trong các điều
khoản A2/B2, A10/B10
5. Khuyến cáo áp dụng Phạm vi quốc tế Phạm vi quốc tế và nội
địa
Tiêu chí Incoterms 2000 Incoterms 2010
6. Quy định chi phí liên
quan đến giao nhận hàng
hóa
Không rõ ràng Khá rõ ràng A4/B4 và
A6/B6
7. Các điều kiện DES,
DEQ, DAF, DDU
Có Không
8. Các điều kiện DAT, DAP Không Có
9. Nơi chuyển rủi ro của
các điều kiện FOB, CFR,

CIF
Hàng qua Lan can tàu Hàng đã xếp xong trên tàu
10. Quy định về nghĩa vụ
của người mua và người
bán trong từng điều kiện
Xem phần so sánh Xem phần so sánh
 Từng điều kiện của Incoterms được trình bày đối
ứng “10 nhóm nghĩa vụ quy định với người bán”
và “10 nhóm nghĩa vụ quy định đối với người
mua”
 Khi sử dụng Incoterms, nhất thiết phải nắm vững
các quy định này ở từng điều kiện thương mại
một để sử dụng hợp lý
 Có sự khác biệt giữa Incoterms 2000 và 2010 về
các nhóm nghĩa vụ này
10/4/2011
13
 A1 - Cung cấp hàng đúng theo hợp đồng
 A2 - Giấy phép và các thủ tục
 A3 - Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm
 A4 - Giao hàng
 A5 - Chuyển rủi ro
 A6 - Phân chia chi phí
 A 7 - Thông báo cho người mua
 A8 - Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận
tải hay thông điệp điện tử tương đương
 A9 - Kiểm tra – Bao bì – Ký mã hiệu
 A10 - Các nghĩa vụ khác
 B1 - Trả tiền hàng
 B2 - Giấy phép và các thủ tục

 B3 - Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm
 B4 - Nhận hàng
 B5 - Chuyển rủi ro
 B6 - Phân chia chi phí
 B7 -Thông báo cho người bán
 B8 - Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải
hay thông điệp điện tử tương đương
 B9 - Kiểm tra hàng
 B10 - Các nghĩa vụ khác
 A1. Nghĩa vụ chung của ngừơi bán , trong đó cho
phép trao đổi thông tin điện tử
 A2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục khác
 A3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
 A4. Giao hàng
 A5. Chuyển rủi ro
 A6. Phân chia chi phí
 A7. Thông báo cho người mua
 A8. Chứng từ giao hàng
 A9. Kiểm tra – đóng gói, bao bì – ký mã hiệu
 A10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
 B1. Nghĩa vụ chung của người mua
 B2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ tục
khác
 B3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm
 B4. Nhận hàng
 B5. Chuyển rủi ro
 B6. Phân chia chi phí
 B7. Thông báo cho người bán
 B8. Bằng chứng của việc giao hàng
 B9. Kiểm tra hàng hóa

 B10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
10/4/2011
14
CÁC KÝ HIỆU
: Nghĩa vụ và chi phí của người bán (xuất
khẩu)
: Nghĩa vụ và chi phí của người mua (nhập
khẩu)
XK NK : Thủ tục và thuế xuất khẩu, nhập khẩu
: Nơi chuyển rủi ro từ người bán sang
người mua
XK NK
ExW
Xưởng
FAS Dọc mạn tàu
FOB Xếp xong hàng trên tàu
FCA Giao cho người vận tải
XK NK
CFR Xếp xong hàng
CIF Xếp xong hàng
CPT Giao cho người vận tải
CIP Giao cho người vận tải
XK NK
DAT Tại Terminal
DAP Trên PTVT
DDP Đích
10/4/2011
15
 Bạn hãy chọn 1 đáp án Incoterms 2010 cho trường
hợp sau đây: Người bán tại Bình Dương, nơi xuất

hàng đi là cảng Sài gòn, nơi giao hàng tới là cảng
San Francisco (US). Hàng hóa là gốm sứ mỹ nghệ.
Người bán sau khi làm thủ tục XK sẽ thuê và trả
cước phí vận tải. Rủi ro được chuyển cho người
mua khi hàng xếp xong trên tàu ở nước XK.
 CFR Saigon port, VN
 CPT San Fransico, US
 CFR San Fransico, US
 CIF Saigon port, VN
 Theo bạn người XK không phải thực hiện nghĩa
vụ nào trong các nghĩa vụ sau đây nếu điều kiện
thương mại lựa chọn là CIP Osaka port, Japan
(Incoterms 2010) :
 Thuê phương tiện vận tải và trả cước phí
 Làm thủ tục XK
 Tổ chức xếp hàng vào container để giao
 Chịu rủi ro tới cảng Osaka, Japan

×