Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đặc trưng tâm lý khách du lịch Nhật Bản.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.7 KB, 23 trang )

Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản

PHN 1: T NC NHT BN
I.KHI QUT V NHT BN
1.V trớ a lý
Nht Bn nm phớa ụng ca chõu , phớa Tõy ca Thỏi Bỡnh Dng,
do bn qun o c lp hp thnh.
Bn qun o ú l: qun o Kuril
(Nht Bn gi l qun o
Chishima), qun o Nht Bn,
qun o Ryukyu, v qun o Izu-
Ogasawara. Vỡ l mt o quc, nờn
xung quanh Nht Bn ton l bin.
Nht Bn khụng tip giỏp quc gia
hóy lónh th no trờn t lin. Tuy
nhiờn, bỏn o Triu Tiờn v bỏn o Sakhalin (Nht Bn gi l Karafuto) ch
cỏch cỏc o chớnh ca Nht Bn vi chc km. Nhng quc gia v lónh th
lõn cn vựng bin Nht Bn l Nga, Bc Triu Tiờn, Hn Quc; vựng bin
ụng Hi l Trung Quc, i Loan; i xa hn v phớa Nam l Philippines v
qun o Bc Mariana.
Cỏc o Nht Bn l mt phn ca di nỳi ngm tri di t ụng Nam
ti Alaska. Nht Bn cú b bin di 37.000 km, cú ỏ ln v nhiu vnh nh
nhng rt tt v p. i nỳi chim 73% din tớch t nhiờn c nc, trong ú
khụng ớt nỳi l nỳi la, cú mt s nh nỳi cao trờn 3000 một, hn 532 ngn
nỳi cao hn 2000 một. Ngn nỳi cao nht l nỳi Phỳ S (Fujisan ) cao 3776
một. Gia cỏc nỳi l cỏc cao nguyờn v bn a. Nht Bn cú nhiu thỏc nc,
sui, sụng v h. c bit, Nht Bn cú rt nhiu sui nc núng, l ni
hng triu ngi Nht thng ti ngh ngi v cha bnh.
Gvhd
:
ThS


.
Vơng Quỳnh Thoa
1
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
Xột theo kinh v v , cỏc im cc ca Nht Bn nh sau:
im cc ụng:24 16 phỳt 59 giõy Bc, 153 59 phỳt 11 giõy ụng.
im cc Tõy: 24 26 phỳt 58 giõy Bc, 122 56 phỳt 01 giõy ụng.
im cc Bc: 45 33 phỳt 21 giõy Bc, 148 45 phỳt 14 giõy ụng.
im cc Nam: 20 25 phỳt 31 giõy Bc, 136 04 phỳt 11 giõy ụng.
Trờn bin, Nht Bn cú vựng c quyn kinh t vi ng vin danh ngha
cỏch b bin 200 hi lý, song trờn thc t cỏc vựng bin Nht Bn v bin
ụng Hi thỡ phm vi hp hn nhiu do õy l cỏc bin chung. Tng t,
vựng lónh hi ca Nht Bn khụng phi hon ton cú ng vin cỏch b bin
12 hi lý. ng b bin ca Nht Bn cú tng chiu di l 33.889 km.
2. Khớ hu
Nht Bn cú 4 mựa rừ rt nhng nhỡn chung, khớ hu Nht Bn tng i
ụn ho. Tuy nhiờn, do Nht Bn cú a hỡnh tri di trờn 3.000 km t Bc
xung Nam, li cú nhiu dóy nỳi nờn khớ hu tng mựa mi vựng u cú
c im khỏc nhau. Mựa hố m v m cao, vo u hố thng cú nhng
cn ma. Mựa xuõn v mựa thu khớ hu ờm du, mc dự thỏng 9 thng cú
bóo, cú th lm l t bng nhng trn ma ln v giú mnh. Mựa ụng phớa
Thỏi Bỡnh Dng thng ụn ho vi nhiu ngy nng, cũn phớa bin Nht
Bn thng u ỏm. Hokkaido l ni cú mựa ụng khỏ khc nghit.
II. KINH T CHNH TR
1. Tỡnh hỡnh chớnh tr
Nn chớnh tr Nht Bn c thnh lp da trờn nn tng ca mt th ch
quõn ch lp hin v cng hũa i ngh (hay chớnh th quõn ch i ngh) theo
ú Th tng gi vai trũ ng u nh nc v chớnh ng a s. Quyn hnh
phỏp thuc v chớnh ph. Lp phỏp c lp vi chớnh ph v cú quyn b
phiu bt tớnh nhim vi chớnh ph, trong trng hp xu nht cú th t ng

Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
2
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
ra lp chớnh ph mi. T phỏp gi vai trũ ti quan trng v i trng vi
chớnh ph v hai vin quc hi (the Diet) gm thng vin v h vin). H
thng chớnh tr Nht c thnh lp da trờn hỡnh mu cng ho i ngh ca
Anh quc v chu nh hng mnh m t cỏc nc dõn lut chõu u, c th
l hỡnh mu ca ngh vin c Bundestag.
Quan h quc t
Nht Bn hin l thnh viờn Liờn hip quc v l thnh viờn khụng thng
trc ca Hi ng bo an; mt trong cỏc thnh viờn G4 tỡm s chp thun
cho v trớ thnh viờn thng trc.Hin Nht l thnh viờn ca nhiu t chc
quc t gm G8, Din n hp tỏc kinh t chõu -Thỏi Bỡnh Dng (APEC)
v Hi ngh thng nh ụng (EAS) v l mt nc ho phúng trong cỏc
cụng tỏc cu tr v cỏc n lc phỏt trin cỏc d ỏn quc t chim khong
0,19% Tng thu nhp quc dõn (GNI) nm 2004.
2. Kinh t Nht Bn
Tr s chớnh ca Sumitomo Mitsui ti qun Shibuya, Tokyo, mt trong cỏc
biu tng ca s phn vinh Nht Bn
Nht Bn l nc rt nghốo nn v ti nguyờn ngoi tr g v hi sn,
trong khi dõn s thỡ quỏ ụng, phn ln nguyờn nhiờn liu phi nhp khu,
kinh t b tn phỏ kit qu trong chin tranh, nhng vi cỏc chớnh sỏch phự
hp, kinh t Nht Bn ó nhanh chúng phc hi (1945-1954) phỏt trin cao
(1955-1973)khin cho th gii ht sc kinh ngc. Ngi ta gi ú l "Thn kỡ
Nht Bn". T 1974 n nay tc phỏt trin tuy chm li, song Nht Bn
tip tc l mt nc cú nn kinh t ln ng th hai trờn th gii (ch ng

sau Hoa K), GDP trờn u ngi l 36.217 USD (1989). Cỏn cõn thng
mi d tha v d tr ngoi t ng hng u th gii, nờn ngun vn u t
ra nc ngoi rt nhiu, l nc cho vay, vin tr tỏi thit v phỏt trin ln
Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
3
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
nht th gii. Nht Bn cú nhiu tp on ti chớnh, ngõn hng ng hng u
th gii. n v tin t l: ng yờn Nht.
Tuy nhiờn Nht Bn l mt trong nhng nc ri vo tỡnh trng khng
hong kinh t trm trng trong sut khong thi gian gn 3 nm va qua. Nn
kinh t Nht Bn bt u suy gim t thỏng 11/2007. Tng sn phm quc ni
ca Nht Bn liờn tc gim trong vũng 4 quý liờn tip vo nm 2008. Nn
kinh t nc ny gim ti 10% trong vũng 12 thỏng. Tng sn phm quc ni
thc ca Nht Bn trong nm ti khúa 2008 (t thỏng 4 nm 2008 n thỏng 4
nm 2009) gim ti 3,7%, a Nht Bn ri vo tỡnh trng kinh t ti t nht
k t sau chin tranh th gii th hai. Nn kinh t Nht Bn ó thc s chm
ỏy vo thỏng 3 va qua. Song bt y t thỏng 4, nn kinh t Nht Bn ó
bt u cú du hiu khi sc.
The Economist nhn nh kinh t Nht s trũng trnh trong nm 2010 v
cú kh nng b Trung Quc soỏn ngụi th hai trờn th trng hi oỏi. C
quan Hp tỏc Phỏt trin Kinh t (OECD) d oỏn n chớnh ph s vt 200%
GDP trong nm 2010. Cỏc khon vay ny s khụng gii quyt c tỡnh trng
tht nghip ang gia tng Nht. Theo OECD, sau cỳ sc ti chớnh 2009,
thõm ht ngõn sỏch ca Nht trong nm 2010 cú th s tang gn 10% trong
nm tip.
Ti thi im u nm 2010, mc dự nn kinh t Nht Bn vn cũn mt s

vn tn ti nh tỡnh trng gim phỏt v ng yờn tng giỏ bt thng song
tỡnh hỡnh sn xut trong nc ó lc quan tr li. Cú hai nhõn t ng sau s
phc hi kinh t nc ny. Th nht l xut khu ca Nht sang Trung Quc
v cỏc khu vc chõu tng mnh, trong ú Trung Quc l th trng ln
nht. ng thi lng xut khu sang M v chõu u cng a dn v trng
thỏi cõn bng. Yu t th hai l hiu qu cỏc bin phỏp h tr kinh t ca
Chớnh ph Nht Bn ó cụng b chin lc phỏt trin kinh t trong nc t
nay n nm 2020. Theo ú Nht Bn s tr thnh mt nc ta sỏng trong
Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
4
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
khu vc chõu vi mc tiờu t tng trng kinh t Tng sn phm quc ni
l 3% vo nm 2020, c bit s gúp phn a Nht Bn cú th gi vng
v trớ ca mt nn kinh t ln th 2 Th Gii. Ngoi ra, Chớnh ph Nht Bn
cng thc hin mt lot cỏc chớnh sỏch h tr cho cỏc lnh vc ng thi m
rng t do húa thng mi u t trong khu vc chõu . Theo d oỏn ca
cỏc chuyờn gia kinh t, trong nm ti khúa 2010 tng sn phm quc ni ca
Nht Bn s tng 1%. õy s l ln u tiờn trong 3 nm qua, Nht Bn t
c tng trng dng trong c tng trng thc cht v tng trng danh
ngha.
Th tng Nht Bn Yukio Hatoyama phỏt biu ti cuc hp bỏo cui
nm 2009 cho bit chin lc kinh t ny cũn ph thuc vo kt qu ca s
hp tỏc gia cỏc c quan chớnh ph v khi doanh nghip. Mc dự vy hy
vng nn kinh t Nht Bn s thc s nng ng tr li vo nhng ngy u
xuõn nm 2010.
III. TễN GIO

Cú th núi Nht Bn l mt trong nhng quc gia phc tp nht th gii v
tụn giỏo. õy cựng ng thi tn ti cỏc phong tc tp quỏn cú ngun gc
v theo phong cỏch tụn giỏo khỏc nhau. Ngi Nht n l cỏc n ca o
Shinto (Thn o) vo nm mi, i thm cỏc chựa chin ca o pht vo
mựa xuõn nhng t chc tic tựng v tng qu nhau vo dp l Noel theo cỏch
ca o Thiờn chỳa. Cỏc ỏm ci thng c t chc theo nghi l ca thn
o hoc o thiờn chỳa. Nhng th tc ma chay li tin hng theo nghi l ca
o pht. Cú nhng ngi mt lỳc theo hai hoc ba o, do ú vo nm 1995
theo thng kờ ca cun niờn giỏm v tụn giỏo ca hip hi vn húa thỡ tớn
ca tt c cỏc giỏo phỏi cng li l 219,83 triu, gn gp ụi dõn s Nht lỳc
by gi l 120triu.
Tuy vy Nht ngy nay o pht chim u th hn so vi cỏc o khỏc, vi
khong 92 triu tớn , mc dự trờn thc t thỡ cỏc tớn ny cng khụng tuõn
Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
5
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
theo cỏc qui nh ca o pht mt cỏch nghiờm ngt. o c c cng khỏ
thnh hnh vi khong 1,7 triu giỏo dõn. o c c c a vo Nht nm
1549 phỏt trin nhanh chúng vo na sau ca th k ú, khi trong nc cú
nhiu xung t, khụng n nh v c cho ún bi nhng ngi ang cn
mt biu tng tinh thn mi, cng nh nhng ngi hi vng lm giu trong
buụn bỏn hay hy vng tip thu k ngh mi c bit l k ngh sn xut v
khớ ca tõy phng. Tớn c c giỏo hin nay bao gm cú tớn tin lnh v
thiờn chỳa, nhng tớn tin lnh ụng hn. Cỏc tớn tin lnh ó k nờm 100
nm ngy tụn giỏo ca h trờn t Nht vo nm 1959. Trong s cỏc tụn giỏo
khỏc, o Hi cú khong 155.000 tớn , bao gm c nhng ngi nc ngoi

c trỳ tm thi trờn t Nht. o gc ca Nht bn l Shinto (Thn o).
Thn o cú ngun gc t thuyt vt linh ca ngi Nht c. Thn o cho
rng cõy ci, loi vt trong thiờn nhiờn u cú qu thn nờn phi c th
cỳng. Phỏt trin vi t cỏch tụn giỏo ca cng ng, thn o ó sn sinh ra
nhng miu th gia thn v cỏc thn h mnh ca a phng. Ngoi ra,
ngi Nht cng th cỏc anh hựng v cỏc th lnh xut chỳng ca nhõn dõn
qua cỏc th h khỏc nhau v th cỳng hng hn t tiờn theo l nghi ca o
thn.
Ngi Nht cng coi trng o Khng, nhng trờn thc t thỡ o khng i
vi ngi Nht cú t cỏch nh chun mc o c hn l mt tụn giỏo.o
khng du nhp vo Nht t u th k th 6, cú nh hng ln t np suy
ngh v cỏch x s ca ngi Nht, sau ny nh hng ca o ny cng suy
yu i nhiu.


Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
6
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
PHN 2:CON NGI NHT BN
I. THểI QUEN I SNG
Tớnh cỏch ni bt ca ngi Nht l trung thnh, yờu nc, tụn kớnh, gi
gỡn danh d gia ỡnh,thc t. lc quan v hi hc, tinh t v nhy cm, l
phộp v lch s, ụn hũa v lng.Tỡnh cm thm m l nn tng ca bn
sc dõn tc Nht.Nh dự nghốo my cng phi cú mt chu cnh v mt bc
ha kh ln. tui trờn 50 dnh nhiu thi gian thng ngon thiờn
nhiờn.Truyn thng sung m cỏi p th hin trong c tỡnh cm hnh ng ln

ngụn t, thớch ngm hoa thng nguyt.Rt mờ tớn, hay i xem tng s,
thớch cỏc s 3,5,7, s s 4 v s 9, n ụng ớt i chi cựng v.V chng rt ớt
khi i du lch cựng nhau.
Ngi Nht bao gi cng lao ng ht mỡnh.H coi doanh nghip l nh,
tuyt i trung thnh vi doanh nghip, bt k mt ngi lao ng bỡnh
thng no cng lm vic khụng di 9 ting mt ngy dự hng lng ch 8
ting.Tớnh k lut l mt c trng ca ngi Nht, s phc tựng di trờn,
sau trc hnh ng theo th lnh, x th im tnh ụn hũa.Ngi Nht cn s
ngn np,trt t v sch s mc tuyt ho.Ngi Nht khụng cú thúi
quen cho v nhn tin boa(pourboire).Ngi Nht thớch tm nh tm cụng
cng, nc tm phi tht núng.Khi n a bỏt phi cựng nhau.Mu hng c
n gii rt a thớch, thớch cõy liu r,cnh liu dung lm a quý ch em n
trong dp tt.Ngi Nht thớch cỏc mún n ch bin t hi sn, trong ba n
phi cú cỏ v rau,thớch cú bỡnh tng Nht dt sn trờn cỏc bn n ni n
du lch,thớch cỏc mún sỳp t pha ly(m tụm).Thớch cm rang vi
trng.Trong bung ng phi cú ớt nht hai loi dộp, thớch cú bn tm, trong
nh tm phi cú y bn chi, thuc dỏnh rng, dao co rõu, bn chi, mỏy
sy túc, kem xoa, du gi u, du x. Trong t lnh phi cú th ru, bia,
nc ngt, hoa qu, thớch ung tr, rút nc ra cc ung.
Ngi Nht rt thớch hoa anh o,hoa cỳc,thớch mu v en,chỏn ghột
mu vng
Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
7
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
II.THểI QUEN TRONG GIAO TIP
Qun ỏo din mo

Biu hin bõn ngoi trang phc sch s l phng,eo phự hiu cụng ty,túc
khụng che mt, n gii bụi son mụi va phi,momgs tay khụng sn mu sang
chúi(nh trng), nam gii tt mu en, mu ti, n gii mang n trang gin
d, mang tt di mu du t nhiờn, giy búng loỏng luụn ti ci.
Giao tip v ngụn ng
Bc l thng tỡnh cm c coi l u tr, khụng phự hp vi cỏch ng x
ca ngi ln v khụng c coi l thanh nhó. c bit ngi Nht khụng th
hin tỡnh yờu trc mt ngi khỏc. Cú l vỡ th m ngi ta cho rng khú dũ
bit c tỡnh cm v suy ngh bờn trong ca ngi Nht
Cỳi ngi cng l mt tp quỏn c bit ca ngi Nht. Khi cho hi, khi
nh v, khi xin li, cng nh khi cm n, ngi Nht u cỳi ngi. Thm
chớ nh khi núi chuyn in thoi, bit rng mỡnh v ngi i thoi khụng
nhỡn thy nhau, song nhiu ngi vn bt giỏc cỳi ngi biu th s tụn
trng hoc bit n. Cú ba kiu cỳi ngi cn c vo mc quan h gia bn
thõn ngi cho v ngi i din, cn c vo a im, thi gian, hon cnh.
Trc ht l kiu "cho nh" thng dựng khi gp khỏch hay cp trờn hnh
lang, u ch hi cỳi cho. Kiu cỳi ngi th hai l kiu "cho bỡnh thng"
cỳi ngi thp hn mt chỳt khi cho tng i trnh trng. Cui cựng l kiu
"cho l phộp", cỳi ngi thp hn xung, dựng khi cho mt cỏch trnh trng
nh cho khỏch. Bt k th no cng khụng cỳi u m phi thng lng v
v hi gp ngi ch tht lng. Ngoi ra, khi cỳi cho, cỏch tay ca nam
v n cng khỏc nhau. Thng thỡ nam gii tay hai bờn hụng cũn n gii
tay phớa trc. Bt tay vn khụng cú trong tp quỏn cho hi ca ngi
Nht nhng khi cho hi ngi nc ngoi, ngi Nht cng thng bt tay
ỳng nh cõu tc ng "Nhp gia tu tc". Cú th núi õy l vớ d th hin tớnh
linh hot trong li ng x ca ngi Nht.
Gvhd
:
ThS
.

Vơng Quỳnh Thoa
8
Đặc trng tâm lý khách du lịch Nhật Bản
mỡnh ngi cao hn ngi khỏc cng b coi l tht l. Ngoi v trớ ngi
cao thp, ngi Nht cũn rt ý n th t ngi c gi l Kamiza (ngi
trờn) v Shimoza (ngi di). Lỳc ngi trờn xe cng nh khi ngi trờn phũng,
th t ngi c ngm quy c. Trong phũng, ch (ngi trờn) l ch xa ca
vo phũng nht, dnh cho ngi trờn hay cho khỏch. Khi dn khỏch vo phi
mi khỏch "ch ngi trờn" ri th t ln lt ra phớa ca. Trong phũng khỏch
ca nhng ngụi nh Nht Bn t thi Edo (t th k XVII) cú mt khong
trng gi l Tokonoma. ú l khong trng lừm trong tng v cao hn sn
nh mt chỳt, trờn vỏch cú treo tranh v by bin l hoa hay trang trớ. Ch
ngi phớa trc Tokonoma l "ch ngi trờn". Trong gia ỡnh ngi cha l
trng gia ngi v trớ cao nht. K n l con trai c. Ri n l con trai th
ngi phớa di v con dõu ngi di cựng
Giao tip mt: ngi Nht thng trỏnh nhỡn trc din vo ngi i
thoi, m h thng nhỡn vo mt vt trung gian nh caravat, mt cun sỏch,
n trang, l hoa..., hoc cỳi u xung v nhỡn sang bờn. Nu khi núi
chuyn m nhỡn thng vo ngi i thoi thỡ b xem nh l mt ngi thiu
lch s, khim nhó v khụng ỳng mc.
S im lng: ngi Nht cú khuynh hng nghi ng li núi v quan tõm
nhiu n hnh ng, h s dng s im lng nh mt cỏch giao tip v h
tin rng núi ớt thỡ tt hn núi quỏ nhiu. Trong bui thng tho, ngi cú v
trớ cao nht thng ớt li nht v nhng gỡ anh ta núi ra l quyt nh sau
cựng, im lng cng l cỏch khụng mun lm mt lũng ngi khỏc.
Giỏn tip v nhp nhng: thng thỡ h gii thớch ớt nhng gỡ h ỏm ch
v nhng cõu tr li thỡ cng rt m h. H khụng bao gi núi khụng v
chng núi cho bit rng h khụng hiu. Nu cm thy bt ng hoc khụng
th lm nhng yờu cu ca ngi khỏc h thng núi iu ny khú.
Bt k li núi, c ch no ca ngi Nht k c s thỳc gic hay t chi

cng u mang du n ca s lch thip, nhó nhn. Vỡ ngi Nht cú ý thc t
trng cao nờn h c bit trỏnh tr thnh k l bch, khụng ỳng mc, khim
nhó khi giao tip.
Gvhd
:
ThS
.
Vơng Quỳnh Thoa
9

×