BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.09/06-10
o0o
BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
DỰ BÁO HẠN NGẮN TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ THỦY VĂN BIỂN
KHU VỰC BIỂN ĐÔNG
Mã số: KC.09.16/06-10
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Minh Huấn
8671
Hµ Néi, 2010
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC.09/06-10
o0o
BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
DỰ BÁO HẠN NGẮN TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ THỦY VĂN BIỂN
KHU VỰC BIỂN ĐÔNG
Mã số: KC.09.16/06-10
Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Minh Huấn
Hµ Néi, 2010
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TỰ NHIÊN
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2010.
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
“Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ dự báo hạn
ngắn trường các yếu tố thủy văn biển khu vực Biển Đông”
Mã số đề tài, dự án: KC.09.16/06-10
Thuộc Chương trình (tên, mã số chương trình):
Chương trình Khoa học và Công nghệ Biển phục vụ phát triển
bền vững kinh tế xã hội.
Mã số: KC.09/06-10.
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: NGUYỄN MINH HUẤN
Ngày, tháng, năm sinh: 20/11/1961 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ Chức danh khoa học: Giảng viên chính
Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa Khí tượng, Thủy văn và Hải dươ
ng học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học QGHN.
Điện thoại: Tổ chức: 8584943, 5586898
Nhà riêng: 8221550; Mobile: 0913571080
Fax: 04 8584945
ii
E-mail:
Web site: dubaobien.vn/ttbien
Tên tổ chức đang công tác: Khoa Khí tượng Thủy văn và Hải dương học,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ tổ chức: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 15 Nguyễn Gia Thiều, Hoàn Kiếm, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đại học quốc gia Hà Nộ
i
Điện thoại: 04. 38581419 Fax: 04. 38583061
E-mail:
Website: www.hus.edu.vn
Địa chỉ: 334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS. TS Bùi Duy Cam
Số tài khoản: 931.01.006 tại Kho bạc Nhà nước Đống Đa – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 36 tháng
từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010
- Thực tế th
ực hiện: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 12 năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
+ Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
+ Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 4300 tr.đ, trong đó:
iii
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4300 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(
Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2007 + 2008 2146,55 490 1059,96
2 2009 1486,80 1012 1087,22
3 2010 666,65 899,83
4 1255,00
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng
SNK
H
Nguồn
khác
Tổng SNKH
Nguồn
khác
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
2434,55 2434,55
2 Nguyên, vật liệu, năng lượng 488,54 488,54
3 Thiết bị, máy móc 662,36 662,36
4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ
5 Chi khác 714,55 714,55
Tổng cộng
4300,00 4300,00
- Lý do thay đổi (nếu có):
iv
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê
duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn bản của tổ chức chủ
trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban hành
văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
1 Quyết định số 1170/QĐ-
BKHCN ngày 28 / 8 /
2007
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê
duyệt tổ chức, các nhân trúng tuyển chủ trì đề tài
thuộc Chương trình “Khoa học và công nghệ biển
phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội”
2
Quyết định số 2822/QĐ-
BKHCN
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê
duyệt kinh phí các đề tài cấp Nhà nước bắt đầu
thực hiện năm 2007 thuộc Chương trình KC09/06-
10.
3
Hợp đồng số 16/2007/HĐ
- ĐTCT-KC.09/06-10
ngày 24/12/2007
Hợp đồng thực hiện đề tài “Nghiên cứu phát triển
và ứng dụng công nghệ dự báo hạn ngắn trường
các yếu tố thủy văn biển khu vực Biển Đông” mã
số KC.09.16/06-10.
4
Quyết định số
178/VPCT-HCTH ngày
1/8/2008.
Phê duyệt điều chỉnh quy cách kỹ thuật thiết bị
công nghệ của đề tài KC.09.16/06-10
5
Quyết định số 1702
/QĐ-BKHCN ngày
6/8/2008.
Phê duyệt kế hoạch mua sắm thiết bị công nghệ
của đề tài KC.09.16/06-10
6
Quyết định số 2822/QĐ-
BKHCN ngày
Phê duyệt điều chỉnh kinh phí đi nước ngoài của đề
tài KC.09.16/06-10
7
Quyết định 1675/QĐ-
KHCN ngày 11/08/2008,
Trường ĐHKHTN
Thành lập đoàn khảo sát thực hiện đề tài
KC.09.16/06-10.
8
Quyết định
802/QĐ-KHCN
ngày 23/3/2009, Trường
ĐHKHTN
Thành lập đoàn khảo sát thực hiện đề tài
KC.09.16/06-10.
9
Quyết định 1384/QĐ-
KHCN ngày 26/5/2010,
Trường ĐHKHTN
Thành lập đoàn khảo sát thực hiện đề tài
KC.09.16/06-10.
v
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức đăng ký
theo Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
*
1 Trường ĐH KHTN Trường ĐH KHTN Chủ nhiệm điều hành chung đề tài, phụ trách các phần Xây dựng hệ
thống phần cứng tính toán; Nghiên cứu áp dụng các mô hình thủy
văn biển; Khảo sát thực địa; Đánh giá kiểm tra kết quả dự báo; thu
thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn thiện
bộ số liệu khí tượng, hải văn; xây dựng phương pháp xử lý số liệu
và thiế
t lập bản đồ trường các yếu tố khí tượng thủy văn biển.
Nghiên cứu áp dụng và phát triển các mô hình dự báo các yếu tố
sóng nước sâu và nước nông; Đánh giá kiểm tra kết quả dự báo của
các mô hình trong điều kiện nghiệp vụ. Xây dựng phương pháp
phân tích số liệu, cập nhật số liệu địa phương; Nghiên cứu lựa chọn
và áp dụng các mô hình dự báo số trị khí tượng khu vự
c; Xây dựng
phương pháp đánh giá, lựa chọn kết quả. Xây dựng quy trình dự báo
và báo cáo tổng kết đề tài.
Báo cáo tổng kết,
Quy trình liên hoàn
dự báo khí tượng
thủy văn biển, Bộ
các báo cáo chuyên
đề .
2 Viện KH KTTV và MT Viện KH KTTV v
à
MT
Xây dựng hệ thống phần cứng tính toán; Nghiên cứu áp dụng và
phát triển mô hình thủy động 3 chiều; Đánh giá kiểm tra kết quả dự
báo; Xây dựng phương pháp phát báo.
Bộ các báo cáo
chuyên đề đạt chất
lượng khoa học
3 Viện Cơ học Viện Cơ học Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn
thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng phương pháp xử lý số
liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu tố thủy văn biển; Nghiên cứu
áp dụng và phát triển mô hình thủy động 3 chiều.
Bộ các báo cáo
chuyên đề đạt chất
lượng khoa học
vi
Số
TT
Tên tổ chức đăng ký
theo Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
*
4 Trung tâm KTTV Biển Trung tâm KTTV
Biển
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn
thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng phương pháp xử lý số
liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu tố khí tượng thủy văn biển;
Nghiên cứu áp dụng các mô hình dự báo các yếu tố sóng nước sâu
và nước nông
Bộ các báo cáo
chuyên đề đạt chất
lượng khoa học,
hoàn thành nhiệm
vụ khảo sát
5 Viện Hải dương học
Nha Trang
Viện Hải dương
học Nha Trang
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn
thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng phương pháp xử lý số
liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu tố khí tượng thủy văn biển;
Khảo sát thực địa; Nghiên cứu áp dụng các mô hình dự báo các yếu
tố sóng nước sâu và n
ước nông
Bộ các báo cáo
chuyên đề đạt chất
lượng khoa học,
hoàn thành nhiệm
vụ khảo sát
6 Viện Địa chất và
Địa Vật lý biển
Viện Địa chất và
Địa Vật lý biển
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn
thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng phương pháp xử lý số
liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu tố khí tượng thủy văn biển
Bộ các báo cáo
chuyên đề đạt chất
lượng khoa họ
c,
7 Phòng Đảm bảo
Hàng hải thuộc Bộ
Tư lệnh Hải Quân
Phòng Đảm bảo
Hàng hải thuộc Bộ
Tư lệnh Hải Quân
Ứng dụng, thử nghiệm, đóng góp hoàn thiện quy trình dự báo liên
hòan; Tiếp nhận chuyển giao công nghệ.
Đóng góp ý kiến
hoàn thiện quy trình
có chất lượng khoa
học,
- Lý do thay đổi (nếu có): Phòng Đảm bảo Hàng hải thuộc Bộ Tư lệnh Hải Quân chưa tiếp nhận được chuyển giao
công nghệ do thủ tục hành chính của Hải quân cần phải có thêm thời gian.
vii
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên cá nhân đã tham
gia thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
1 TS.
Nguyễn Minh
Huấn
TS. Nguyễn Minh Huấn,
ThS. Hà Thanh Hương,
ThS. Phạm Tiến Đạt,
CN. Trần Văn Nên
Chủ nhiệm điều hành chung đề tài, phụ trách các phần; Xây
dựng hệ thống phần cứng tính toán; Nghiên cứu áp dụng các
mô hình thủy văn biển; Khảo sát thực địa; Đánh giá kiểm tra
kết quả dự báo; Xây dựng quy trình dự báo và báo cáo tổng
kết đề tài.
Đề cương được phê
duyệt, Báo cáo t
ổng
kết, báo cáo chuyên đề
2 PGS. TS.
Phạm Văn Huấn
PGS. TS. Phạm Văn Huấn,
ThS. Nguyễn Quốc Trinh
Thư ký đề tài, phụ trách các mảng liên quan tới thu thập bổ
sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu và hoàn thiện
bộ số liệu khí tượng, hải văn; xây dựng phương pháp xử lý số
liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu tố khí tượng thủy văn
biển.
Bộ báo cáo chuyên đề
3 TS.
Dương Hồng Sơn
TS. Dương Hồng Sơn,
ThS. Đàm Duy Hùng,
CN. Phạm Văn Sỹ
Xây dựng hệ thống phần cứng tính toán; Nghiên cứu áp dụng
và phát triển mô hình thủy động 3 chiều; Đánh giá kiểm tra
kết quả dự báo; Xây dựng phương pháp phát báo.
Bộ báo cáo chuyên đề
4 TS.
Phùng Đăng Hiếu
TS. Phùng Đăng Hiếu,
HVCH Phạm Tiến Được,
HVCH Doãn Tiến Hà,
CN. Nguyễn Đức Đa,
Th.S Nguyễn Quốc Trinh
Nghiên cứu áp dụng và phát triển các mô hình dự báo các yếu
tố sóng nước sâu và nước nông; Đánh giá kiểm tra kết quả dự
báo của các mô hình trong điều kiện nghiệp vụ.
Bộ báo cáo chuyên đề
5 GS. TS.
Trần Tân Tiến
GS. TS. Trần Tân Tiến,
ThS. Công Thanh,
CN. Nguyễn Thị Minh
Xây dựng phương pháp phân tích số liệu, cập nhật số liệu địa
phương; Nghiên cứu lựa chọn và áp dụng các mô hình dự báo
số trị khí tượng khu vực; Phương pháp đánh giá, lựa chọn KQ.
Bộ báo cáo chuyên đề
viii
Số
TT
Tên cá nhân đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên cá nhân đã tham
gia thực hiện
Nội dung tham gia chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
6 GS. TS.
Phan Văn Tân
PGS. TS. Phan Văn Tân,
Nguyễn Lê Dũng, Lương
Mạnh Thắng, Nguyễn
Bình Phong, Bùi Minh
Sơn, TS. Trần Quang
Đức, TS. Bùi Hoàng Hải,
Đinh Bá Duy, Nguyễn
Đăng Mậu, TS. Hồ Thị
Minh Hà, TS. Vũ Thanh
Hằng
Xây dựng hệ thống phần cứng tính toán; Xây dựng phương
pháp phân tích số liệu, cập nhật số liệu địa phương; Nghiên
cứu lựa chọn và áp dụng các mô hình dự báo số trị khí tượng
khu vực; Xây d
ựng phương pháp đánh giá, lựa chọn kết quả.
Xây dựng phương pháp phát báo
Bộ báo cáo chuyên đề
7 PGS. TS.
Đinh Văn Mạnh
TS. Đinh Văn Mạnh,
CN Dương Công Điển,
Th.S Nguyễn Quốc Trinh
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu
và hoàn thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng
phương pháp xử lý số liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu
tố thủy văn biển; Nghiên cứu áp dụng và phát triển mô hình
thủy động 3 chiều.
Bộ
báo cáo chuyên đề
8 TS.
Trần Hồng Lam
TS. Trần Hồng Lam,
TS. Trần Quang Tiến, Vũ
Tiến Thành,
Trần Sơn Tùng,
Th.S Nguyễn Quốc Trinh
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu
và hoàn thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng
phương pháp xử lý số liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu
tố khí tượng thủy văn biển; Nghiên cứu áp dụng các mô hình
dự báo các yế
u tố sóng nước sâu và nước nông
Bộ báo cáo chuyên đề
9 TS.
Bùi Hồng Long
TS. Bùi Hồng Long, TS
Lê Đình Mầu, Th.S
Phạm Sỹ Hoàn, Th.S
Nguyễn Văn Tuân, CN
Phan Thành Bắc, NCS
Vũ Tuấn Anh, HVCH
Thu thập bổ sung, phân tích thống kê, hệ thống hóa tài liệu
và hoàn thiện bộ số liệu khí tượng, hải văn; Xây dựng
phương pháp xử lý số liệu và thiết lập bản đồ trường các yếu
tố khí tượng thủy văn biển; Khảo sát thực địa; Nghiên cứu
áp d
ụng các mô hình dự báo các yếu tố sóng nước sâu và
Bộ báo cáo chuyên đề
ix
S
TT
Tờn cỏ nhõn ng
ký theo Thuyt
minh
Tờn cỏ nhõn ó tham
gia thc hin
Ni dung tham gia chớnh
Sn phm ch yu
t c
Ghi
chỳ
Nguyn Chớ Cụng. nc nụng
10
TS. Nguyn Hng
Lõn
TS. Nguyn Hng Lõn,
HVCH Nguyn Ngc Tin
Thu thp b sung, phõn tớch thng kờ, h thng húa ti liu
v hon thin b s liu khớ tng, hi vn; Xõy dng
phng phỏp x lý s liu v thit lp bn trng cỏc yu
t khớ tng thy vn bin
B bỏo cỏo chuyờn
- Lý do thay i ( nu cú):
6. Tỡnh hỡnh hp tỏc quc t:
S
TT
Theo k hoch
(Ni dung, thi gian, kinh phớ, a im, tờn t chc hp tỏc, s on, s lng ngi tham gia )
Thc t t c
(Ni dung, thi gian, kinh phớ, a im, tờn t chc hp tỏc,
s on, s lng ngi tham gia )
Ghi
chỳ
*
1
Trao đổi các phơng pháp đánh giá kết quả dự báo, khai thác cơ sở dữ liệu
khí tợng thủy văn biển, kinh nghiệm xây dựng kết nối giữa hai hệ thống
mô hình dự báo khí tợng và thủy văn biển trên cơ sở các mô hình số.
Tại Cơ quan phục vụ dự báo thời tiết CHLB Đức
Kinh phí : 169,76 tr. đồng
Số lợng : 4 ngi
Thi gian: 08 ngy
Khụng thc hin
- Lý do thay i (nu cú): Khụng thc hin, chuyn kinh phớ c phờ duyt sang h tr kho sỏt thc a do giỏ xng
du tng cao.
x
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
Ghi
chú*
1
Hội thảo chuyên đề: phương pháp
luận nghiên cứu thử nghiệm, áp
dụng các mô hình dự báo khí tượng
Hội thảo chuyên đề: phương pháp luận
nghiên cứu thử nghiệm, áp dụng các mô
hình dự báo khí tượng tại Trường
ĐHKHTN.
2
Hội thảo chuyên đề về tính năng kỹ
thuật của các thiết bị khảo sát, xây
dựng kế hoạch khảo sát chi tiết
Hội thảo chuyên đề về tính năng kỹ
thuật của các thiết bị khảo sát, xây dựng
kế hoach khảo sát chi tiết tại Trường
ĐHKHTN.
3 Hội thảo chuyên đề: phương pháp
luận nghiên cứu thử nghiệm, áp
dụng các mô hình dự báo dòng
chảy, nhiệt muối
Hội thảo chuyên đề: phương pháp luận
nghiên cứu thử nghiệm, áp dụng các mô
hình dự báo dòng chảy, nhiệt muối tại
Viện KH KTTV
4
Hội thảo chuyên đề: phương pháp
luận thử nghiệm, hệ thống máy tính
tính toán song song
Hội thảo chuyên đề: phương pháp luận
thử nghiệm, hệ thống máy tính tính toán
song song tại Trường ĐHKHTN.
5
Hội thảo chuyên đề: phương pháp
luận nghiên cứu thử nghiệm, áp
dụng các mô hình dự báo sóng
nước sâu và nước nông
Hội thảo chuyên đề: phương pháp luận
nghiên cứu thử nghiệm, áp dụng các mô
hình dự báo sóng nước sâu và nước
nông tại Trường ĐHKHTN.
6 Hội thảo trước tổng kết Báo cáo các kết quả của đề tài và dự
kiến nội dung của Báo cáo tổng kết, tại
Trường ĐHKHTN.
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và
nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
xi
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ
yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
1 Bộ số liệu khí
tượng, hải văn khu
vực Biển Đông
Dạng số, hình ảnh, đảm
bảo độ chính xác, có
tính hệ thống, tiện lợi
cho việc khai thác có
thể truy xuất dưới nhiều
dạng phục vụ thực tế và
nghiên cứu như: số liệu
thống kê, biểu bảng, sơ
đồ, hình ảnh và cập
nhật thông tin. Lưu trữ
trong phầ
n mềm hệ
thống GIS và các phần
mềm quản lý dữ liệu
chuyên dụng. Được lưu
giữ trên CD-ROMS.
Dạng số, hình ảnh, đảm
bảo độ chính xác, có
tính hệ thống, tiện lợi
cho việc khai thác có
thể truy xuất dưới nhiều
dạng phục vụ thực tế và
nghiên cứu như: số liệu
thống kê, biểu bảng, sơ
đồ, hình ảnh và cập
nh
ật thông tin. Lưu trữ
trong phần mềm hệ
thống GIS và các phần
mềm quản lý dữ liệu
chuyên dụng. Được lưu
giữ trên CD-ROMS.
2 Những tập tài liệu
các đợt khảo sát đo
đạc đồng bộ các yếu
tố khí tượng (gió,
áp, bức xạ, độ ẩm,
nhiệt độ không khí)
và hải văn (sóng,
dòng chảy, nhiệt độ
nước biển, độ muối)
trong hai mùa đặc
Chính xác rõ ràng và
đầy đủ tất cả các tư liệu
(bao gồm cả số liệu gốc
và kết quả phân tích) có
được trong các đợt khảo
sát.
Chính xác rõ ràng và
đầy đủ tất cả các tư liệu
(bao gồm cả số liệu gốc
và kết quả phân tích) có
được trong các đợt khảo
sát.
xii
Yêu cầu khoa học cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
trưng tại các vùng
trọng điểm.
3 Bộ bản đồ tỉ lệ
1:2000000 trường
trung bình tháng và
cực trị của các yếu
tố khí tượng: áp suất
khí quyển, gió, nhiệt
độ không khí, độ ẩm
tương đối, lượng
mưa ngày và thủy
văn biển: sóng, đặc
điểm thủy triều,
dòng chảy, nhiệt độ
nước, độ muối.
Bộ bản đồ được thành
lập trên cùng một hệ
tr
ắc địa chuẩn quốc tế
và được số hóa bằng
công nghệ GIS, tiện lợi
cho việc khai thác, bổ
sung, hòan thiện, nâng
cấp và cập nhật thông
tin.
Bộ bản đồ được thành
lập trên cùng một hệ
trắc địa chuẩn quốc tế
và được số hóa bằng
công nghệ GIS, tiện lợi
cho việc khai thác, bổ
sung, hòan thiện, nâng
cấp và cập nhật thông
tin.
4
Hệ thống phần mềm
dự báo hạn ngắn
trường các yếu tố
khí tượng biển
Có cơ sở khoa học hiện
đại, phù hợp thực tiễn
số liệu Việt Nam, tiện
ích, có hướng dẫn, dưới
dạng sẵn sàng để
chuyển giao.
Có cơ sở khoa học hiện
đại, phù hợp thực tiễn
số liệu Việt Nam, tiện
ích, có hướ
ng dẫn, dưới
dạng sẵn sàng để
chuyển giao.
5 Hệ thống phần mềm
dự báo trường các
yếu tố thủy văn biển
Có cơ sở khoa học hiện
đại, phù hợp thực tiễn
số liệu Việt Nam, tiện
ích, có hướng dẫn, dưới
dạng sẵn sàng để
chuyển giao
Có cơ sở khoa học hiện
đại, phù hợp thực tiễn
số liệu Việt Nam, tiện
ích, có hướng dẫn, d
ưới
dạng sẵn sàng để
chuyển giao
6 Quy trình công nghệ
liên hòan dự báo
hạn ngắn các trường
khí tượng thủy văn
biển trong khu vực
Biển Đông
Đảm bảo các tiêu chuẩn
nghiệp vụ về độ ổn
định, tính toán thời gian
thực và tự động hóa,
sẵn sàng để chuyển
giao.
Đảm bảo các tiêu chuẩn
nghiệp vụ về độ ổn
định, tính tóan thời gian
thực và tự động hóa,
cung cấp thông tin hoạt
động 24/24 giờ/ngày,
7/7 ngày/tuần, sẵn sàng
để chuyển giao.
7 Báo cáo tổng hợp đề
tài
Thể hiện đầy đủ nội
dung và các kết quả
nghiên cứu một cách
khoa học, hệ thống và
chính xác.
Thể hiện đầy đủ nội
dung và các kết quả
nghiên cứu một cách
khoa học, hệ thống và
chính xác.
- Lý do thay đổi (nếu có):
xiii
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
1 Bài báo khoa học
05 05
03 bài tại Tạp chí Khoa học,
ĐHQGHN; 01 bài Tạp chí Khí
tượng Thủy văn; 01 bài tại Tạp chí
khoa học Thủy lợi
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo,
Chuyên ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
1 Thạc sỹ
02 02 2009, 2010
2 Tiến sỹ
01 01 2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
1
Quy trình công nghệ dự báo hạn ngắn
trường các yếu tố thủy văn biển
1 1
Đã đăng ký tại Cục
Sở hữu trú tuệ
- Lý do thay đổi (nếu có):
xiv
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
Quy trình công
nghệ dự báo hạn
ngắn trường các
yếu tố thủy văn
biển
Từ
tháng
7/2010
Trung tâm Hải
văn, Tổng Cục
biển và Hải
đảo Việt Nam
Đã sử dụng kết quả dự báo thử
nghiệm và áp dụng làm tài liệu
chuyên khảo cho dự báo nghiệp
vụ tại Trung tâm Hải văn từ
tháng 7 năm 2010 đến nay, các
kết quả từ s
ản phẩm của hệ
thống dự báo đã trợ giúp đắc
lực cho dự báo viên trong
nghiệp vụ dự báo hải văn, tuy
nhiên cần tiếp tục triển khai
thêm thời gian đánh giá kiểm
chứng để hoàn thiện hệ thống
dự báo và cung cấp số liệu
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
Ưu điểm của các kết quả nghiên cứu là tận dụng được những kết quả
nghiên cứu mới của khoa học và công nghệ trong nước và thế giới thông qua kết
quả mô hình dự báo khí tượng thủy văn toàn cầu.
Áp dụng sáng tạo và phát triển có cải tiến các mô hình dự báo thủy văn
biển như tạo trường ban đầu, sử dụng nhiều mô hình có cải tiến, sử dụng s
ố liệu
vệ tinh, xây dựng quy trình công nghệ dự báo cho phù hợp với điều kiện Việt
Nam là phương pháp tiếp cận nhanh chóng nhất tiệm cận với các công nghệ tiên
tiến trên thế giới sẽ đáp ứng ngay được nhu cầu của thực tiễn.
Công nghệ hệ thông tin địa lý GIS được sử dụng để xây dựng bản đồ
trung bình và cực trị theo tháng các yếu tố khí tượng, thuỷ văn bi
ển tại các khu
xv
vực trên Biển Đông trên hệ trắc địa chuẩn quốc tế và được số hóa sẽ tạo điều
kiện dễ dàng cho việc khai thác, bổ sung, hoàn thiện và nâng cấp các bản đồ.
So với các phương tiện thông tin truyền thống, việc cung cấp thông tin dự
báo thời tiết biển thông qua Internet là phương pháp tiên tiến cho phép nhiều
người sử dụng đồng thời nhận được thông tin dự báo của nhiều yếu t
ố khí tượng,
hải văn với mức độ chi tiết phụ thuộc vào nhu cầu.
Việc xây dựng được, phát triển và hoàn thiện hệ thống công nghệ này là
một bài toán lớn, phức tạp. Hệ thống này không chỉ cho phép nâng cao chất
lượng dự báo khí tượng thủy văn trên vùng biển Việt Nam mà còn phục vụ quá
trình hội nhập trao đổi, ứng dụng thông tin tư liệu với các trung tâm nghiên cứu
khí tượng thủy vă
n biển lớn trên thế giới.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản
phẩm cùng loại trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1: Báo cáo tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2008
2/2009
Hoàn thành đúng tiến độ đã đề ra trong
thuyết minh
Lần 2: Báo cáo tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2009
12/2009
Hoàn thành đúng tiến độ đã đề ra trong
thuyết minh
Lần 3: Báo cáo tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2010
9/2010
Hoàn thành đúng tiến độ đã đề ra trong
thuyết minh
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1: Kiểm tra tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2008
2/2009
Nội dung của đề tài phù hợp với thuyết
minh đã được phê duyệt. Đảm bảo tiến
độ về nội dung và kinh phí, xây dựng
xvi
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
nhật ký đề tài, chuyển đổi tính năng ký
thuật của hệ thống tính toán cần có
công văn và giải trình phù hợp.
Lần 2: Kiểm tra tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2009
12/2009
Nội dung của đề tài phù hợp với thuyết
minh đã được phê duyệt. Đảm bảo tiến
độ về nội dung và kinh phí, thay đổi
nội dung hợp tác quốc tế chuyển đổi
kinh phí hỗ trợ cho khảo sát là phù hợp
cần có công văn.
Lần 3: Kiểm tra tình hình
thực hiện đề tài và tiến độ
năm 2010
9/2010
Đã hoàn thành nội dung cơ bản và các
sản phẩm của đề tài, tập trung thời
gian để hoàn thiện các chuyên đề còn
lại, đạt tiến độ, cần khẩn trương tổ
chức sớm hội thảo (trong tháng 9),
hoàn thiện sản phẩm tập trung vào 4
sản phẩm chính, làm rõ vấn đề chuyển
giao công nghệ.
III Nghiệm thu cơ sở 12/2010
Chủ nhiệm đề tài
TS. Nguyễn Minh Huấn
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
xvii
MỤC LỤC
BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI i
MỤC LỤC xvii
DANH MỤC BẢNG xxvi
DANH MỤC HÌNH xxviii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT xxxvi
MỞ ĐẦU 1
I Tính cấp thiết của đề tài 1
I.1 Đối với công tác thu thập dữ liệu 1
I.2 Đối với xây dựng các bản đồ đặc trưng khí tượngthủy văn biển 2
I.3 Đối với dự báo khí tượng biển 2
I.4 Đối với dự báo thủy văn biển 4
II Tính pháp lý của đề tài 6
III Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 7
IV Khối lượng và công tác thực hiện 8
IV.1 Các nội dung đã thực hiện 8
IV.2 Các sản phẩm đã hoàn thành 9
V Cá nhân và cơ quan tham gia phối hợp nghiên cứu 10
V.1 Các tác giả chính 10
V.2 Các cơ quan tham gia 10
V.3 Danh sách các cán bộ tham gia 10
CHƯƠNG 1. BẢN ĐỒ CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN TRUNG
BÌNH THÁNG VÀ CỰC TRỊ KHU VỰC BIỂN ĐÔNG 11
1.1 CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG 12
1.1.1 Số liệu khí tượng, thủy văn biển khu vực Biển Đông 12
xviii
1.1.1.1 Số liệu từ nguồn trong nước 12
1.1.1.2 Số liệu nguồn gốc nước ngoài 17
1.1.2 Số liệu khảo sát phục vụ kiểm chứng các mô hình số trị 27
1.1.2.1 Vị trí các khu vực khảo sát 28
1.1.2.2 Kết quả điển hình của chuyến khảo sát mùa đông vùng Bình Thuận
– Cà Mau lân cận đảo Phú Quý (12/2009 – 1/2010) 29
1.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN THỐNG KÊ XÂY DỰNG
PHÂN BỐ TRƯỜNG CỦA CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN.39
1.2.1 Phương pháp Panofsky, gần đúng đa thức 40
1.2.2 Phương pháp Cressman và kỹ thuật hiệu chỉnh liên tiếp 42
1.2.3 Sơ đồ phân tích khách quan Barnes 45
1.2.4 Kỹ thuật nội suy tối ưu 48
1.2.4.1 Thiết lập hệ thống nội suy tối ưu 48
1.3 CÁC BẢN ĐỒ KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN TRUNG BÌNH THÁNG
VÀ CỰC TRỊ CỦA KHU VỰC BIỂN ĐÔNG 53
1.3.1 Bản đồ nền tỷ lệ 1: 2.000.000 54
1.3.2 Bản đồ các yếu tố khí tượng trung bình tháng và cực trị của khu
vực Biển Đông 59
1.3.2.1 Các bản đồ trường áp suất khí quyển trung bình 60
1.3.2.2 Các bản đồ trường gió bề mặt trung bình 63
1.3.2.3 Các bản đồ trường nhiệt độ không khí 67
1.3.2.4 Các bản đồ trường độ ẩm không khí tương đối 71
1.3.2.5 Các bản đồ trường tổng lượng mưa ngày 71
1.3.3 Bản đồ các yếu tố hải văn trung bình tháng và cực trị của khu
vực Biển Đông 74
1.3.3.1 Các bản đồ trường sóng 78
1.3.3.2 Các bản đồ đặc điểm thủy triều 84
1.3.3.3 Các bản đồ trường dòng chảy trung bình và cực đại 91
1.3.3.4 Các bản đồ trường nhiệt độ nước bề mặt và các tầng sâu 98
1.3.3.5 Các bản đồ trường độ muối nước biển bề mặt và các tầng sâu 106
xix
CHƯƠNG 2. CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO THỜI TIẾT SỐ TRỊ HẠN
NGẮN TRÊN KHU VỰC BIỂN ĐÔNG 114
2.1 MÔ HÌNH DỰ BÁO SỐ TRỊ VÀ KHẢ NĂNG DỰ BÁO THỜI
TIẾT NHIỆT ĐỚI 114
2.1.1 Các nguyên lý bảo toàn và hệ phương trình 114
2.1.1.1 Phương trình động lượng 115
2.1.1.2 Phương trình liên tục 116
2.1.1.3 Phương trình nhiệt động lực 116
2.1.2 Các mô hình lưới 117
2.2 MÔ HÌNH HRM VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG 119
2.2.1 Hệ phương trình cơ bản 120
2.2.2 Tham số hóa vật lý 123
2.2.3 Kết quả dự báo thử nghiệm bằng mô hình HRM 124
2.3 MÔ HÌNH MM5 VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG 134
2.3.1 Hệ phương trình cơ bản 134
2.3.2 Cấu trúc lưới ngang và cấu trúc lưới thẳng đứng 136
2.3.3 Khảo sát các trường khí tượng biển dự báo bằng mô hình MM5
E
rror! Boo
2.4
MÔ HÌNH WRF VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
2.4.1 Hệ phương trình cơ bản Error! Bookmark not defined.
2.4.2 Cấu trúc lưới ngang và sơ đồ tích phân thời gian
E
rror! Bookmark not de
f
i
n
2.4.3 Trường dữ liệu đầu ra của WRF Error! Bookmark not defined.
2.4.4 Khảo sát các trường khí tượng biển dự báo bằng WRF
E
rror! Bookmark n
o
2.5 MÔ HÌNH RAMS VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN 3 NGÀY TRÊN KHU
VỰC BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
2.5.1 Các phương trình cơ bản của RAMSError! Bookmark not defined.
2.5.2 Cấu trúc lưới Error! Bookmark not defined.
xx
2.5.2.1 Lưới lồng Error! Bookmark not defined.
2.5.2.2 Phép chiếu bản đồ Error! Bookmark not defined.
2.5.2.3 Hệ toạ độ thích ứng địa hình Error! Bookmark not defined.
2.5.3 Sai phân thời gian Error! Bookmark not defined.
2.5.3.1 Trường hợp không thủy tĩnh Error! Bookmark not defined.
2.5.3.2 Trường hợp thủy tĩnh Error! Bookmark not defined.
2.5.4 Bình lưu Error! Bookmark not defined.
2.5.4.1 Bình lưu Leapfrog Error! Bookmark not defined.
2.5.4.2 Bình lưu tiến Error! Bookmark not defined.
2.5.5 Các điều kiện biên Error! Bookmark not defined.
2.5.5.1 Điều kiện biên xung quanh Error! Bookmark not defined.
2.5.5.2 Điều kiện biên thẳng đứng Error! Bookmark not defined.
2.5.6 Sơ đồ đối lưu Kuo Error! Bookmark not defined.
2.5.7 Cài đặt và chạy mô hình Error! Bookmark not defined.
2.5.8 Dự báo thử nghiệm Error! Bookmark not defined.
2.5.8.1 Miền dự báo và cấu hình lưới Error! Bookmark not defined.
2.5.8.2 Số liệu thử nghiệm Error! Bookmark not defined.
2.6 Số liệu và phương pháp đánh giá khả năng dự báo của các mô hình
Error! Bookmark not defined.
2.7 PHƯƠNG PHÁP TỔ HỢP VÀ CÁC YẾU TỐ TỔ HỢP TỪ MÔ
HÌNH KHÍ TƯỢNG PHỤC VỤ CHO MÔ HÌNH HẢI VĂN Error!
Bookmark not defined.
2.7.1 Nguồn gốc của sai số dự báo Error! Bookmark not defined.
2.7.1.1 Điều kiện ban đầu Error! Bookmark not defined.
2.7.1.2 Điều kiện biên Error! Bookmark not defined.
2.7.1.3 Tham số hóa các quá trình vật lý Error! Bookmark not defined.
2.7.1.4 Xấp xỉ số trị Error! Bookmark not defined.
2.7.2 Một số phương pháp dự báo tổ hợp (EPS)Error! Bookmark not defined.
2.7.2.1 Tính trọng số bằng phương pháp trung bình đơn giản
E
rror! Bookmark not de
fi
2.7.2.2 Tính trọng số theo phương sai của sai sốError! Bookmark not defined.
xxi
2.7.3 Các yếu tố được tổ hợp từ kết quả của các mô hình khí tượng
E
rror! Book
m
CHƯƠNG 3. CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO HẠN NGẮN TRƯỜNG CÁC
YẾU TỐ NHIỆT ĐỘ, ĐỘ MUỐI VÀ DÒNG CHẢY TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
3.1 MÔ HÌNH HOÀN LƯU BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNGError! Bookmark
not defined.
3.2 MÔ HÌNH MDEC VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
3.2.1 Mô tả mô hình Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Các bước cơ bản để triển khai mô hìnhError! Bookmark not defined.
3.2.2.1 Khai báo, truy xuất và xử lý các tham số, điều kiện ban đầu của mô
hình Error! Bookmark not defined.
3.2.2.2 Sơ đồ tính toán ( vòng lặp cơ bản) Error! Bookmark not defined.
3.2.2.3 Truy xuất, lưu trữ và xử lý các kết quả mô hình hóa
E
rror! Bookmark not de
f
in
e
3.2.2.4 Xác định các trường ban đầu Error! Bookmark not defined.
Các điều kiện biên áp dụng trong mô hình dự báoError! Bookmark not defined.
3.2.3 Triển khai tính toán thử nghiệm cho khu vực Biển Đông
E
rror! Bookmark
n
3.2.3.1 Xác định giới hạn và xây dựng lưới địa hình cho khu vực Biển
Đông Error! Bookmark not defined.
3.3 MÔ HÌNH ROMS VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN TRÊN KHU VỰC
BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Hệ toạ độ thích ứng địa hình Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Hệ toạ độ cong trực giao Error! Bookmark not defined.
3.3.3 Hệ phương trình thuỷ động lực Error! Bookmark not defined.
3.3.4 Phương pháp tính Error! Bookmark not defined.
3.3.4.1 Sai phân theo không gian Error! Bookmark not defined.
3.3.4.2 Sai phân theo thời gian Error! Bookmark not defined.
3.3.4.3 Tham số hoá Error! Bookmark not defined.
3.3.4.4 Song song hoá Error! Bookmark not defined.
3.3.5 Thiết lập các trường đầu vào Error! Bookmark not defined.
xxii
3.3.5.1 Miền dự báo Error! Bookmark not defined.
3.3.5.2 Điều kiện ban đầu, điều kiện biên và ngoại lựcError! Bookmark not defined.
3.3.6 Các kết quả thử nghiệm mô phỏng chế độ khí hậu
E
rror! Bookmark not de
fi
3.3.6.1 So sánh kết quả dự báo với thực đo Error! Bookmark not defined.
3.3.6.2 Các kết quả dự báo hạn ngắn thử nghiệmError! Bookmark not defined.
3.3.7 Kiểm chứng kết quả dự báo Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4. CÁC MÔ HÌNH SỐ TRỊ DỰ BÁO HẠN NGẮN
TRƯỜNG SÓNG CHO KHU VỰC BIỂN ĐÔNGError! Bookmark not
defined.
4.1 TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT, TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
SÓNG TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC Error! Bookmark not defined.
4.1.1 Cơ sở lý thuyết mô hình dự báo sóng vùng biển sâu và ven bờ
E
rror! Book
m
4.1.2 Tổng quan về công nghệ dự báo sóngError! Bookmark not defined.
4.1.2.1 Trên thế giới Error! Bookmark not defined.
4.1.2.2 Tại Việt Nam Error! Bookmark not defined.
4.2 MÔ HÌNH WAM VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN SÓNG NƯỚC SÂU
TRÊN KHU VỰC BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
4.2.1 Cơ sở lý thuyết của mô hình WAM .Error! Bookmark not defined.
4.2.2 Cấu trúc hệ thống của mô hình WAMError! Bookmark not defined.
4.2.2.1 Chương trình tiền xử lý PREPROC Error! Bookmark not defined.
4.2.2.2 Chương trình tiền xử lý PRESET Error! Bookmark not defined.
4.2.2.3 Chương trình thực hiện CHIEF Error! Bookmark not defined.
4.2.2.4 Chương trình lưới lồng BOUINT Error! Bookmark not defined.
4.2.2.5 Chương trình hậu xử lý Error! Bookmark not defined.
4.2.3 Sơ đồ cấu trúc và lưới tính Error! Bookmark not defined.
4.2.4 Số liệu đầu vào Error! Bookmark not defined.
4.2.4.1 Số liệu độ sâu Error! Bookmark not defined.
4.2.4.2 Số liệu gió Error! Bookmark not defined.
4.2.4.3 Khai báo các tham số Error! Bookmark not defined.
4.2.5 Kết quả dự báo thử nghiệm của mô hình WAM
E
rror! Bookmark not de
f
in
e
xxiii
4.3 MÔ HÌNH WAVEWATCH III VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN SÓNG
NƯỚC SÂU TRÊN KHU VỰC BIỂN ĐÔNGError! Bookmark not
defined.
4.3.1 Các phương trình chủ đạo trong WAVEWATCH IIIError!
B
ookmark not
d
4.3.1.1 Quá trình lan truyền Error! Bookmark not defined.
4.3.1.2 Các số hạng nguồn Error! Bookmark not defined.
4.3.1.4 Các tham số đầu ra Error! Bookmark not defined.
4.3.2 Các phương pháp số Error! Bookmark not defined.
4.3.2.1 Các khái niệm cơ bản Error! Bookmark not defined.
4.3.2.2 Sự biến đổi độ sâu theo thời gian Error! Bookmark not defined.
4.3.2.3 Sự lan truyền trong không gian Error! Bookmark not defined.
Sự truyền trong phổ Error! Bookmark not defined.
Các số hạng nguồn Error! Bookmark not defined.
Tác động của gió và dòng chảy Error! Bookmark not defined.
4.3.2.6 Sự thay đổi các điều kiện biên Error! Bookmark not defined.
4.3.3 Chạy mô hình sóng Error! Bookmark not defined.
4.3.3.1 Phác họa chương trình Error! Bookmark not defined.
4.3.3.2 Giao diện đồng hoá dữ liệu Error! Bookmark not defined.
4.3.3.3 Các chương trình bổ trợ Error! Bookmark not defined.
4.3.4 Cài đặt mô hình Error! Bookmark not defined.
4.3.4.1 Các file cài đặt Error! Bookmark not defined.
4.3.4.2 Lựa chọn các tuỳ chọn của mô hình Error! Bookmark not defined.
3. Các file chương trình Error! Bookmark not defined.
4.3.5 Một số kết quả dự báo sóng bằng mô hình WWATCH
E
rror! Bookmark no
t
4.4 MÔ HÌNH SWAN VÀ DỰ BÁO HẠN NGẮN SÓNG NƯỚC SÂU
TRÊN KHU VỰC BIỂN ĐÔNG Error! Bookmark not defined.
4.4.1 Các tính năng của mô hình Error! Bookmark not defined.
4.4.2 Cơ sở lý thuyết của mô hình SWAN Error! Bookmark not defined.
4.4.2.1 Phương trình cân bằng năng lượng dạng phổError! Bookmark not defined.
4.4.2.2 Năng lượng gió truyền cho sóng Error! Bookmark not defined.