Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giải pháp marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ ngân hàng sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 105 trang )


Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học ngoại thơng




Nguyễn Thị Ngọc Nhung



Giải pháp Marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động
kinh doanh dịch vụ Ngân hàng sau khi Việt nam
gia nhập Tổ chức Thơng mại thế giới (WTO
)


Chuyên ngành:kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 60.31.07




tóm tắt luận văn thạc sỹ kinh tế




Ngời hớng dẫn khoa học: pgs,ts nguyễn trung vãn







hà nội - 2006





BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG



Nguyễn Thị Ngọc Nhung



GIẢI PHÁP MARKETING NHẰM ĐẨY MẠNH HOẠT
ĐỘNG
KINH DOANH DỊCH VỤ NGÂN HÀNG SAU KHI VIỆT
NAM
GIA NHẬP TỔ CHỨC THƢƠNG MẠI THẾ GIỚI (WTO)


CHUYÊN NGÀNH:KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 60.31.07





LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ




Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS,TS NGUYỄN TRUNG VÃN









HÀ NỘI - 2006




LỜI CẢM ƠN



Luận văn này được hoàn thành với sự hướng dẫn và giúp đỡ của Khoa
Sau Đại học - Trường Đại học Ngoại thương.
Tôi vô cùng biết ơn PGS, TS Nguyễn Trung Vãn và các thầy cô giáo đã
tận tình hướng dẫn và cho tôi những ý kiến quý báu trong quá trình hoàn

thành luận văn.
Tôi xin tỏ lòng cảm ơn đến toàn thể người thân trong gia đình và bạn bè,
đồng nghiệp đã quan tâm, giúp đỡ, động viên cho tôi hoàn thành luận văn này.



Nguyễn Thị Ngọc Nhung





MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ MARKETING DỊCH
VỤ NGÂN HÀNG SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO 4
1.1. Những quy định chủ yếu của WTO đối với lĩnh vực dịch vụ ngân hàng 4
1.1.1. Khung pháp lý chung về thƣơng mại dịch vụ của WTO 4
1.1.2. Các quy định riêng của GATS đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng 9
1.1.3. Tình hình chung về cam kết của các nƣớc thành viên WTO trong
lĩnh vực dịch vụ ngân hàng 10
1.1.4. Quá trình gia nhập WTO và cam kết của Việt Nam trong lĩnh vực
dịch vụ ngân hàng 13
1.2. Những cơ hội và thách thức đối với các NHTM Việt Nam sau khi gia
nhập WTO 18
1.2.1. Những cơ hội cho các NHTM Việt Nam 18
1.2.2. Những thách thức đối với các NHTM Việt Nam 20
1.3. Marketing trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ ngân hàng 22
1.3.1. Khái niệm Marketing ngân hàng 22

1.3.2. Sự cần thiết của Marketing ngân hàng 23
1.3.3. Những đặc trƣng cơ bản của Marketing ngân hàng 26
1.3.4. Khái quát nội dung hoạt động của Marketing ngân hàng 32
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING DỊCH VỤ NGÂN
HÀNG TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM QUA 35
2.1. Đánh giá chung về môi trƣờng marketing của các NHTM Việt Nam
trong những năm qua 35
2.1.1. Các yếu tố thuộc môi trƣờng vĩ mô 35
2.1.2. Các yếu tố thuộc môi trƣờng vi mô 38
2.2. Thực trạng hoạt động Marketing của các NHTM Việt Nam trong
những năm qua 44
2.2.1. Thực trạng hoạt động nghiên cứu môi trƣờng Marketing 44
2.2.2. Thực trạng việc hoạch định và triển khai các chiến lƣợc Marketing cụ thể 46


2.3. Đánh giá chung về kết quả và tồn tại 56
2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc 56
2.3.2. Những hạn chế, tồn tại 59
2.4. Kinh nghiệm hoạt động Marketing ngân hàng ở một số nƣớc thành viên
WTO 60
2.4.1. NHTM Mỹ 60
2.4.2. NHTM Thuỵ Điển 61
2.4.3. NHTM Trung Quốc 62
CHƢƠNG 3. NHỮNG GIẢI PHÁP MARKETING NHẰM ĐẨY MẠNH HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM SAU KHI GIA NHẬP WTO 66
3.1. Định hƣớng chiến lƣợc marketing của các NHTM Việt nam sau khi gia
nhập WTO 66
3.1.1. Dự báo thị trƣờng dịch vụ ngân hàng Việt nam sau khi gia nhập WTO 66
3.1.2. Mục tiêu cạnh tranh của các NHTM Việt Nam 68
3.1.3. Một số định hƣớng chiến lƣợc Marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động

kinh doanh của các NHTM Việt Nam sau khi gia nhập WTO 69
3.2. Một số giải pháp Marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của
các NHTM Việt Nam sau khi gia nhập WTO 73
3.2.1. Nhóm giải pháp nhằm tăng cƣờng nguồn lực của NHTM Việt Nam 73
3.2.2. Nhóm giải pháp Marketing Mix nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh
doanh của các NHTM Việt Nam 76
3.2.3. Nhóm giải pháp Marketing khác 82
3.3.3. Một số kiến nghị với Nhà nƣớc 85
KẾT LUẬN 89



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TIẾNG VIỆT:

CHỮ VIẾT TẮT
DIỄN GIẢI
ACB
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
AGRIBANK
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM
BIDV
NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CSTT
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
DNVVN
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
EXIMBANK

NGÂN HÀNG THƢƠNGMẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU VIỆT NAM
HABUBANK
NGÂN HÀNG THƢƠNGMẠI CỔ PHẦN NHÀ HÀ NỘI
ICB
NGÂN HÀNG CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
MHB
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
NHLD
NGÂN HÀNG LIÊN DOANH
NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
NHNNG
NGÂN HÀNG NƢỚC NGOÀI
NHTM
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
NHTMCP
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
NHTMNN
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NHÀ NƢỚC
NHTMQD
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI QUỐC DOANH
QTDND
QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
SACOMBANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN
TCTD
TỔ CHỨC TÍN DỤNG

TECHCOMBANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
VCB
NGÂN HÀNG NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM
VND
ĐỒNG VIỆT NAM
VP BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÁC DOANH
NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH



TiÕng anh:

CHỮ VIẾT TẮT
DIỄN GIẢI
TIẾNG VIỆT
ASEAN
ASSOCIATION OF SOUTH
EAST ASIA NATIONS
HIỆP HỘI CÁC NƢỚC
ĐÔNG NÁM Á
ATM
AUTOMATIC TELLER
MACHINE
MÁY RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG
BTA
BILATERAL TRADE
AGREEMENT
HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI

VIỆT NAM-HOA KỲ
GATS
GENERAL AGREEMENT ON
TRADE SERVICES
HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
GATT
GENERAL AGREEMENT ON
TRADE AND TARIFF
HIỆP ĐỊNH CHUNG VỀ
THUẾ QUAN VÀ THƢƠNG
MẠI
IMF
INTERNATIONAL
MONETARY FUND
QUỸ TIỀN TỆ THẾ GIỚI
MFN
MOST FAVOURED NATION
ĐÃI NGỘ TỐI HUỆ QUỐC
NT
NATIONAL TREATMENT
ĐỐI XỬ QUỐC GIA
WTO
WORLD TRADE
ORGNIZATION
TỔ CHỨC THƢƠNG MẠI
THẾ GIỚI




DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 2.1: Bảng lãi suất tiết kiệm của một số ngân hàng trên địa bàn Hà nội
Bảng 2.2. Mạng lƣới chi nhánh của 4 NHTMNN năm 2001
Bảng 2.3. Thống kê số lƣợng thẻ ATM trên thị trƣờng Việt nam
Bảng 2.4. Thống kê số lƣợng máy ATM ở Việt nam
Bảng 2.5.Tình hình hoạt động của các NHTM Việt nam
Bảng 2.6. Số lƣợng ngân hàng và mạng lƣới hoạt động












TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt
1. Minh An (2005), “Chiến lƣợc phát triển của các ngân hàng Trung quốc”,
www.bwportal.com.
2. Trƣơng Đình Chiến (2000), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp, NXB
Thống kê, Hà Nội.
3. Tô ánh Dƣơng (2006), “Những cơ hội và thách thức của các ngân hàng thƣơng mại
Việt Nam trong cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế”, Tạp chí Cộng sản (101).

4. Huỳnh Thế Du (2005), “Cải cách ngân hàng: còn lắm chông gai”

5. FSP-Hội nhập-Chƣơng trình hợp tác Việt-Pháp hỗ trợ Việt Nam Hội nhập kinh
tế quốc tế (2005), Tổng quan các vấn đề Tự do hoá Thương mại dịch vụ- Tập 1,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
6. H.P (2005), “Hệ thống ngân hàng Việt Nam: Đã sẵn sàng cho hội nhập”,
Báo diễn đàn doanh nghiệp (thứ 4 ngày 09/03/52005).
7. Nguyễn Thị Minh Hiền (2003), Giáo trình Marketing ngân hàng, NXB Thống kê,
Hà Nội.
8. Nguyễn Thị Hiền(1996), Marketing ngân hàng, kỹ thuật và những giải pháp
ứng dụng trong kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án PTS
KH Ktế, Truờng Đại học Tài chính kế toán, Hà Nội.
9. Hiệp định thương mại Việt Mỹ 13/7/2000.
10. Nguyễn Đại Lai (2005), “Đôi nét về những thách thức của toàn cầu hoá đối với ngành
Ngân hàng Việt Nam trong điều kiện hiện nay”, .
11. Nguyễn Đại Lai (2006). “Đề xuất những nét tổng quan về Chiến lƣợc phát triển Ngân hàng
Việt Nam đến 2010 và tầm nhìn 2020”,

12. Lê Hoàng Lan (2005), “Khả năng cung cấp các dịch vụ của các ngân hàng
nƣớc ngoài khi Việt Nam gia nhập WTO”, Tạp chí ngân hàng (số 9/2005).
13. Lê Thị Kim Nga (2002), Các giải pháp Marketing chủ yếu để nâng cao sức
cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng, Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Trƣờng Đại học
Kinh tế, Hà Nội.


14. Ngân hàng Nhà nƣớc (2005), Báo cáo kế hoạch hội nhập kinh tế quốc tế và gia
nhập WTO của ngành ngân hàng Việt Nam.
15. Ngân hàng Nhà nƣớc (2005), “20 năm hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam:
Tiến trình, thành tựu, kinh nghiệm”,
.

16. Ngân hàng Nhà nƣớc (2005), “Các tổ chức tài chính, tín dụng nƣớc ngoài đã đóng
góp tích cực vào sự phát triển và thịnh vƣợng của ngành ngân hàng Việt Nam”,
www.sbv.gov.vn.
17. Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần á Châu, Báo cáo thường niên 2003, 2004, 2005
18. Nguyễn Đình Nguộc (2005), “Một số thách thức của ngân hàng thƣơng mại
nhà nƣớc trong quá trình hội nhập quốc tế”, Tạp chí ngân hàng (số 2/2005).
19. Phillip Kotler(1997), Marketing căn bản, NXB Thống kê, Hà Nội.
20. Nguyễn Thị Quy (2005), Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại
trong xu thế hội nhập, Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội.
21. Tạp chí ngân hàng, “10 sự kiện nổi bật trong hoạt động ngân hàng năm 2005-
Theo bình chọn của Tạp chí Ngân hàng”, Tạp chí ngân hàng (số 1/2005)
22. Techcombank (2004), Báo cáo thường niên Techcombank 2004
23. Vũ Xuân Thanh (2005), “Cơ hội và thách thức đối với hệ thống ngân hàng Việt Nam
khi gia nhập WTO”,
24. Mạnh Tƣờng (2006), “Kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ và lành mạnh”,
Báo quân đội nhân dân ( ngày 7-4-2006).
25. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia (2004), Việt Nam sẵn sàng
gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
26. Nguyễn Đình Tự (2006), “Cải cách ngân hàng thƣơng mại, góp phần phát triển
kinh tế nƣớc ta và thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế”, Tạp chí ngân hàng (số
tháng 3/2006).
27. Văn phòng Ngân hàng Nhà nƣớc(2006), “Vai trò của hệ thống Ngân hàng Việt
Nam trong 20 năm đổi mới ở Việt Nam”,

28. Vụ chính sách thƣơng mại- Bộ thƣơng mại (2002), Đề tài mã số 2001-78-059:
Cơ sở khoa học cho sự lựa chọn giải pháp và bước đi nhằm đẩy mạnh tiến
trình mở cửa về dịch vụ thương mại, Hà Nội.
29. Vụ CLPTNH- Ngân hàng Nhà nƣớc, “Những thành tựu ban đầu về cơ cấu lại
hoạt động tại các ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc”,




Tiếng Anh
30. Carol O’Leary (2000), Marketing Operations, FT Knowledge.
31. R.Eric Reidenbach and Robert E.Pitts (1994), Bank Marketing, A Reston Book,
Prentice- Hall.

Các trang Web
32. www.acb.com.vn
33. www.bidv.com.vn
34. www.eximbank.com.vn
35. www.icb.com.vn
36. www.sacombank.com
37. www.sbv.gov.vn
38. www.techcombank.com.vn
39. www.vbard.com
40. www.vietcombank.com.vn
41. www.vnexpress.net
42. www.wto.org


1
MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Hi nhp kinh t quc t ang là xu th tt yu trên phm vi toàn cu. Thc hin
chính sách a phng hoá, a dng hoá quan h kinh t i ngoi, ch ng hi
nhp kinh t quc t, Vit Nam  t c nhiu thành tu quan trng. Vit Nam
 tr thành thành viên ca các t chc quc t nh Hip hi các nc ông Nam
Á (ASEAN), Khu vc Mu dch t do ASEAN (AFTA), Din n Hp tác kinh t

Châu Á - Thái Bình Dng (APEC), Din n Hp tác Á - Âu (ASEM),  ký
Hip nh Thng mi song phng vi Hoa K, Hip nh khung vi EU, và sp
ti s tr thành thành viên chính thc ca T chc Thng mi Th gii (WTO).
Khi tr thành thành viên chính thc ca WTO, Vit Nam s có nhiu thi c thun
li hn na nhng ng thi cng phi i mt vi không ít nhng thách thc khó
khn, trong  thun li vn là c bn. Các doanh nghip Vit Nam nói chung và
các ngân hàng thng mi Vit Nam nói riêng s có thêm nhiu c hi mi và thách
thc mi c bit là s cnh tranh gay gt khi các hàng rào bo h dn c d b.
Làm th nào  tn dng thi c mt cách tt nht và thích ng vi s cnh tranh
gay gt ? iu  i hi các ngân hàng thng mi Vit Nam cn phi nhn
thc y  và vn dng mt cách khoa hc các nguyên lý Marketing trong hot
ng kinh doanh   sc tr vng và phát trin, trc ht ti "sân nhà" và tin ti
m rng ra phm vi quc t. Vì vy, em chn  tài nghiên cu cho lun vn ca
mình là i pháp Marketing nhm y mnh hot ng kinh doanh dch v Ngân
hàng sau khi Vit Nam gia nhp T chc Thng mi Th gi.
2. Tình hình nghiên cứu
Tuy Marketing  c áp dng vào lnh vc kinh doanh ngân hàng nc ta nhng
nm gn y nhng nhìn chung vn  giai on s khai và còn nhiu bt cp. Các
công trình nghiên cu v lnh vc này v c bn cha có nhiu, còn ri rác và l t.


2
Nhng nghiên cu  thng di hình thc ca nhng bài báo ng trong tp chí,
hoc nhng khoá lun tt nghip i hc ca mt s sinh viên.
Có mt s công trình nghiên cu v ng dng marketing vào các ngân hàng nhng
ch tp trung vào mt vài khâu c th, thiu hn tính h thng và toàn din nht là
vn  sau khi Vit Nam gia nhp WTO. Có th nói,  tài này mà tác gi nghiên
cu s không trùng lp vi bt c  tài nào  c công b vì nó có i tng và
phm vi nghiên cu riêng, có mc ch nghiên cu riêng.
3. Mục đích nghiên cứu

Mc ch nghiên cu ca  tài là da vào vic phân tích có h thng nhng vn 
lý lun và thc tin  t  a ra nhng gii pháp Marketing nhm y mnh hot
ng kinh doanh dch v ngân hàng sau khi Vit Nam gia nhp WTO.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hoá nhng vn  lý lun chung v Marketing dch v ngân hàng
sau khi Vit Nam gia nhp T chc Thng mi Th gii (WTO).
- ánh giá c th thc trng hot ng Marketing dch v ngân hàng ti các
ngân hàng thng mi Vit Nam trong nhng nm qua.
- a ra nhng gii pháp Marketing ch yu nhm y mnh hot ng kinh
doanh dch v ngân hàng sau khi Vit Nam gia nhp T chc Thng mi
Th gii (WTO).
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
i tng nghiên cu ca  tài là nhng vn  liên quan n Marketing v kinh
doanh dch v ngân hàng  Vit Nam và trên th gii sau khi Vit Nam gia nhp WTO.
Phm vi nghiên cu ca  tài là tp trung ánh giá thc trng hot ng Marketing
dch v ngân hàng ti các NHTM Vit Nam nhng nm gn y, trong  tp trung
ch yu vào giai on 2001-2005. Phn gii pháp  cp  chng 3 c gii hn
thi gian nghiên cu n nm 2010.



3
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lun vn kt hp các phng pháp nghiên cu truyn thng và hin i nh phng
pháp duy vt bin chng và duy vt lch s ca ch ngha Mác- Lênin, phng pháp
phân tích, tng hp, phng pháp i chiu, so sánh, phng pháp lun Marketing hin
i,
7. Kết cấu luận văn
Ngoài Phn m u, Kt lun, Tài liu tham kho, ni dung chính ca Lun vn
c kt cu theo 3 chng nh sau:

Chng 1: Nhng vn  lý lun chung v Marketing dch v ngân hàng sau khi
Vit Nam gia nhp WTO.
Chng 2: Thc trng hot ng Marketing dich v ngân hàng ti các NHTM Vit Nam
trong nhng nm qua.
Chng 3: Nhng gii pháp Marketing nhm y mnh hot ng kinh doanh ca
các NHTM Vit Nam sau khi gia nhp WTO.


4
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ MARKETING DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG SAU KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO

1.1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHỦ YẾU CỦA WTO ĐỐI VỚI LĨNH VỰC DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG
1.1.1. Khung pháp lý chung về thƣơng mại dịch vụ của WTO
1.1.1.1. Sự ra đời của Hiệp định chung về Thương mại dịch vụ GATS
Trong vòng hai thp niên tr li y, thng mi dch v phát trin vi tc
 áng kinh ngc. Vai trò ca thng mi dch v ngày càng tng trong nn kinh t
toàn cu nói chung và kinh t ca mt nc nói riêng. Tuy nhiên, cho n trc
nm 1995, th gii vn cha có mt hip nh a phng nào  iu chnh các qui
tc v thng mi dch v. Hip nh chung v Thu quan và Thng mi (GATT)
ra i t nm 1947 ch iu chnh các vn  liên quan n thng mi hàng hoá
toàn cu.
Trc tình hình nh vy, ti vòng m phán Urugoay c khi s vào
tháng 9 nm 1986 vi s tham gia ca các B trng Thng mi ca 100 nc
thành viên, các cuc tho lun  i n s nht trí là GATT s m rng sang iu
chnh c thng mi dch v. Tuy nhiên, khi vòng m phán chính thc kt thúc
vào tháng 4 nm 1994 ti Marrakesh (Marc) T chc Thng mi Th gii (WTO)
 ra i vi vic sa i Hip nh GATT (GATT 1994) và b sung hai hip nh:

Hip nh chung v Thng mi Dch v (GATS), Hip nh v các khía cnh liên
quan ti thng mi ca Quyn s hu trí tu (TRIPS). S ra i ca GATS/WTO
là tt yu khách quan trong iu kin vai trò ca dch v và thng mi dch v
quc t  phát trin vi mc  cao. GATS là c s pháp lý quan trng  iu
chnh quan h thng mi dch v quc t.
Nh vy, k t khi WTO i vào hot ng, thng mi dch v  chính thc
c a vào h thng thng mi a biên. Nói cách khác, hot ng thng mi


5
dch v gia các nc thành viên WTO c iu chnh bi Hip nh chung v
thng mi dch v (GATS).
1.1.1.2. Các phương thức cung cấp dịch vụ và các ngành dịch vụ trong GATS
GATS không a ra khái nim, nh ngha v dch v và thng mi dch v.
Thay vì a ra các khái nim này, GATS dành s quan tâm cho nhng quy nh v
các phng thc cung ng dch v gia các nc thành viên. Theo GATS, thng
mi dch v quc t là s cung cp dch v theo bn phng thc sau:
Phương thức cung cấp dịch vụ qua biên giới: là phng thc dch v c
cung cp t lãnh th ca mt thành viên n lãnh th ca bt k mt thành viên nào
khác. Theo hình thc này, ngi cung cp dch v và ngi th hng dch v  ti
nc mình, ch có dch v c cung cp t lãnh th nc này sang nc kia thông
qua s vn ng ca bn thân dch v, nh dch v chuyn phát nhanh, dch v thu
phát truyn hình
Phương thức tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài:là phng thc mà ngi tiêu
dùng dch v hoc công ty s dng dch v  nc khác. Theo hình thc này, dch
v c cung cp  mt nc thành viên và ngi nhn dch v phi sang nc 
 s dng dch v, nh dch v du lch, dch v du hc, dch v sa cha tàu
bin, Vic di chuyn tài sn ca ngi tiêu dùng cng thuc phng thc này nh
vic gi mt con tu hoc các thit b khác ra nc ngoài sa cha Phng thc
này không bt buc phi có s di chuyn ca bn thân ngi tiêu dùng.

Phương thức hiện diện thương mại: là phng thc mà dch v c cung
cp bi ngi cung cp dch v ca mt nc thành viên, thông qua s hin din
thng mi trên lãnh th ca bt k mt thành viên nào khác. Ngi cung cp dch
v thit lp s có mt ca mình  mt nc thành viên khác  cung cp dch v
thông qua hình thc pháp nhân nh lp vn phòng i din, chi nhánh, công ty
con Chng hn nh dch v ngân hàng, siêu th, vn phòng lut s
Phương thức hiện diện thể nhân: là phng thc theo  dch v c cung
cp bi ngi cung cp dch v ca mt nc thành viên thông qua s hin din th
nhân trên lãnh th ca bt k thành viên nào khác. Ngi cung cp dch v c i


6
din ca mình sang nc thành viên khác  cung cp dch v thông qua hình thc
ngi làm công, làm thuê ca mình. H ch lu trú tm thi ti nc s ti. Chng
hn nh dch v chuyên gia, dch v iu tra th trng, dch v t vn pháp lý,
Bn phng thc trên c nh ngha da vào xut x ca ngi cung cp
dch v và ngi tiêu dùng dch v, kt hp vi mc  và hình thc hin din theo
lãnh th trong thi gian mà dch v c cung cp. Vic phân bit gia các phng
thc cung cp dch v là tâm im ca quá trình m phán theo các yêu cu,  xut
ca GATS. ây là mt vn  không n gin vì trong nhiu trng hp không th
phân nh rõ ràng. Có khi trong cùng mt quá trình li bao hàm nhiu phng thc
cung cp. Ví d, mt nhà t vn có th chun b mt bn báo cáo  chuyn cho
khách hàng bng h thng in t ( phng thc cung cp dch v qua biên gii),
n gp khách hàng  nc ngoài  tho lun vic thc hin bn báo cáo ( phng
thc hin din th nhân) và mi nhân viên ca khách hàng n nc mình  tham
d o to k nng (phng thc tiêu dùng dch v  nc ngoài)  h tr cho
vic thc hin .
Vi bn phng thc cung cp dch v nh trên, phm vi iu chnh ca
GATS bao gm 12 ngành và 155 phân ngành (hay tiu ngành), chim gn ht các loi
dch v. Riêng i vi các dch v do chính ph cung cp và không mang tính thng

mi, không có tính cnh tranh thì không thuc phm vi iu chnh ca GATS.
GATS bao gm các nguyên tc c áp dng vô iu kin (tc là không ph
thuc vào quá trình m phán) và các bin pháp c áp dng có iu kin (ch yu
da trên các cam kt là kt qu m phán ca mi nc). Nhng nguyên tc áp
dng vô iu kin là nhng nguyên tc chung mà mi nc thành viên u phi
tuân theo nh Nguyên tc i ng ti hu quc (iu II); Ngha v minh bch hoá
(iu III), Liên kt kinh t ( iu V và Vbis); Tha nhn ln nhau ( iu VII);
Thông l kinh doanh (iu IX); Các nhà cung cp dch v c quyn và c quyn (
iu VIII); Thanh toán và chuyn tin (iu XI), Còn nhng nguyên tc c áp
dng có iu kin nh i x quc gia, tip cn th trng c áp dng i vi


7
các lnh vc và trong chng mc nc thành viên có cam kt thc hin ch không
áp dng i vi các lnh vc mà nc  cha cam kt.
Vì vy, không phi ngay lp tc mi lnh vc dch v u phi tuân th y
 các nguyên tc ca GATS, mà tu thuc vào kt qu m phán và các cam kt
trong lnh vc dch v, mt quc gia s thc thi m ca th trng y  hay hn
ch i vi lnh vc dch v . Cho n khi bt u các cuc m phán, các thành
viên (k c các nc ang phát trin) u cho rng các chính sách dch v u ng
i vi nhà cung cp dch v nc ngoài và vic tuân th các nguyên tc s ph
thuc vào tng lnh vc mà các nc  có ch nh m phán  cam kt mt mc
 t do hoá nào .
1.1.1.3. Những nguyên tắc chủ yếu của GATS
 Nguyên tắc Đãi ngộ Tối huệ quốc (MFN)
Nguyên tc MFN (iu 2) là ngha v bt buc ca GATS, theo  mt nc
thành viên phi dành ngay lp tc và không iu kin cho dch v và ngi cung
cp dch v ca bt k thành viên nào khác s i ng không kém thun li hn s
i ng mà nc thành viên   dành cho dch v và ngi cung cp dch v
tng t ca bt k nc nào khác (cho dù nc  có phi là thành viên hay

không).
Tuy nhiên, có vn  phát sinh là trc khi GATS bt u có hiu lc mt s
nc thành viên  có nhng hip nh song phng (hoc hip nh khu vc) theo
 các bên  dành cho nhau ch  u i khá rng v lnh vc dch v. Các nc
này cho rng h không th xoá b ngay các hip nh  hoc em nhng u i
riêng trc y  áp dng cho các nc thành viên GATS. Vì vy, các nc thành
viên ca GATS  nht trí i n tha thun rng h có th tip tc duy trì nhng
u i ngoi l vi mt s nc và vi mt s hình thc dch v. Mun vy, các
nc thành viên phi quy nh rõ trong Danh mc min tr i x Ti hu quc
nhng bin pháp c min tr và thi hn min tr bên cnh nhng cam kt khác.
Nhng bin pháp min tr này phi c nêu ra khi m phán gia nhp GATS và
sau , nu có sa i thì các nc thành viên phi c gng  mc  tng th các


8
cam kt sau khi sa i không kém thun li hn các mc cam kt trong Danh mc
 có c trc .
Hi ng Thng mi Dch v  thc hin vic rà soát li Danh mc min
tr này trong vòng 5 nm, k t ngày Hip nh WTO có hiu lc, tc là vào nm
2000. V nguyên tc, các min tr này không c kéo dài quá thi hn 10 nm và
phi chm dt trc nm 2005. Bên cnh , GATS còn cho phép các thành viên
c dành iu kin thun li hn i vi các nc láng ging chung biên gii
nhm thúc y trao i dch v phát trin.
 Nguyên tắc Đối xử quốc gia và tiếp cận thị trường
Nguyên tc i x quc gia (National Treatment- NT), cng nh nguyên tc
MFN, c xây dng trên nn tng ca nguyên tc không phân bit i x. Tuy
nhiên, theo quy nh ca GATS, nguyên tc MFN c áp dng ngay lp tc, vô
iu kin mà mi thành viên GATS phi chp nhn, nhng có ngoi l. Còn nguyên
tc i x quc gia không phi là ngha v chung mà là ngha v có iu kin và
c m phán trong quá trình gia nhp. Kt qu m phán v m ca th trng và

i x quc gia c ghi nhn trong Danh mc cam kt c th. Theo , i vi
nhng lnh vc c cam kt, mi thành viên phi dành cho dch v và ngi cung
cp dch v ca bt k nc thành viên nào khác s i ng không kém thun li
hn s i ng mà thành viên  , ang và s dành cho dch v và ngi cung cp
dch v ca nc mình. S vi phm nguyên tc i x quc gia s làm cho iu
kin cnh tranh ca dch v hay ngi cung cp dch v trong nc có li hn so
vi dch v hay ngi cung cp dch v nc ngoài. Mc ch ca GATS là nhm
d b nhng hn ch và phân bit i x i vi ngi cung cp dch v nc
ngoài. Do , mc  cam kt thc hin nguyên tc i x quc gia ca mt nc
th hin mc  m ca th trng dch v ca nc .
Tuy nhiên, theo quy nh ca GATS, nhng thit hi hoc bt li trong cnh
tranh thun tuý (mà nguyên nhân là do c tính "ngoi quc" ca dch v và nhà
cung cp dch v nc ngoài) s không c n bù. Ví d do thói quen, s thích,


9
vn hoá, ngôn ng nên mt s dch v hoc nhà cung cp dch v nc ngoài
không c ngi tiêu dùng  nc s ti chp nhn.
 m bo cho ngi cung cp dch v nc ngoài c hng nhng iu
kin v cnh tranh tng ng vi ngi cung cp dch v trong nc, GATS quy
nh các thành viên phi loi b 6 loi hn ch sau y trong nhng lnh vc có cam
kt m ca th trng, dù là  quy mô vùng hoc trên toàn lãnh th:
(1) Hn ch v s lng nhà cung cp dch v .
(2) Hn ch v tng giá tr các giao dch dch v và tài sn.
(3) Hn ch s lng các giao dch hoc s lng u ra ca dch v.
(4) Hn ch s lng ngi c tuyn dng trong mt lnh vc dch v c
th hoc bi mt nhà cung cp dch v c th.
(5) Hn ch vic tham gia góp vn ca nc ngoài.
(6) Hn ch loi hình pháp nhân.
K t khi GATS có hiu lc ti nay, s lng các ngành dch v c a

vào Danh mc cam kt c th ngày càng m rng. Hn 70 nc thành viên WTO ã
lp l trình cam kt áp dng nguyên tc i x quc gia cho dch v chuyên môn,
dch v du lch, dch v bo him, dch v ngân hàng và các dch v tài chính khác;
khong 30 nc  lp l trình cam kt cho dch v giáo dc, dch v vn hóa, th
thao. S m rng phm vi các ngành dch v c cam kt áp dng nguyên tc i
x quc gia là mt trong nhng thách thc i vi các nc kém phát trin ang
m phán gia nhp GATS, trong  có Vit Nam.[28]
1.1.2. Các quy định riêng của GATS đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng
GATS có riêng ph lc v dch v tài chính và iu chnh các dch v tài chính
nh dch v bo him, các dch v liên quan n bo him, dch v ngân hàng và
các dch v tài chính khác. Ph lc này không áp dng i vi các loi dch v do
chính ph hoc i din ca chính ph cung ng tc là hot ng ca các ngân hàng
trung ng, các loi bo him xã hi bt buc và các t chc công do chính ph tài
tr. GATS cng cho phép các thành viên s dng các bin pháp thn trng  bo
h nhng nhà u t, ngi gi tin, ngi nm gi các hp ng bo him hoc


10
nhng ngi nm gi các chng t tài chính áo hn thuc s hu ca mt nhà
cung cp dch v tài chính, min là nhng bin pháp thc hin  không ngc li
các cam kt và các ngha v ca GATS.
Theo phân loi ca GATS , ngành dch v ngân hàng bao gm các loi dch v
c th nh sau:
(1) Nhn tin gi và các khon tin t công chúng;
(2) Cho vay các hình thc, bao gm tín dng tiêu dùng, tín dng th chp,
bao tiêu và các giao dch thng mi khác;
(3) Thuê mua tài chính;
(4) Tt c các giao dch thanh toán và chuyn tin bao gm th tín dng, ghi
n, báo n, séc du lch và hi phiu ngân hàng;
(5) Bo lãnh và cam kt;

(6) Môi gii tin t
(7) Qun lý tài sn, nh qun lý tin mt, qun lý danh mc u t, mi hình
thc qun lý u t tp th, qun lý qu hu trí, các dch v trông coi bo
qun, lu gi và u thác;
(8) Các dch v thanh toán và quyt toán i vi các tài sn tài chính bao gm
chng khoán, các sn phm tài chính phái sinh và các công c thanh toán khác;
(9) Cung cp và chuyn thông tin v tài chính, và x lý d liu tài chính,
phn mm liên quan do các ngi cung cp dch v tài chính thc hin;
(10) T vn, trung gian môi gii và các dch v tài chính ph tr khác liên
quan n các hot ng t mc (1) n (11), k c tham chiu và phân
tích tín dng, t vn và nghiên cu u t và danh mc u t, t vn
th c và v chin lc và c cu công ty;
(11) Thng v tin hành t chu chi phí hoc nhân danh khách hàng, dù ti
s giao dch, trên th trng không chính thc hoc các sàn giao dch
khác v: các sn phm ca th trng tin t (k c séc, hoá n, giy
chng nhn tin gi); ngoi hi; các sn phm tài chính phái sinh bao
gm nhng không hn ch bi các giao dch tng lai hoc quyn giao


11
dch; các sn phm da trên t giá hi oái và lãi sut, k c các sn
phm nh là giao dch swap, tho thun t giá k hn (forward); chng
t có th chuyn nhng; các công c có th chuyn nhng khác và tài
sn tài chính, k c kim khí quý;
(12) Tham gia phát hành chng khoán, k c vic bo him phát hành và
hot ng i lý (dù theo cách công khai hoc theo tho thuân riêng) và
cung cp dch v liên quan ti vic phát hành ;
1.1.3. Tình hình chung về cam kết của các nƣớc thành viên WTO trong lĩnh
vực dịch vụ ngân hàng
Kt thúc vòng m phán Urugoay nm 1993, trong lnh vc dch v tài

chính, các cam kt v tip cn th trng và i x quc gia c 76 nc a ra
nhng vn cha   kt thúc m phán. Các nc vn a ra các loi tr MFN rt
rng trên c s có i có li. Do  trong Ph lc th hai v Dch v tài chính ca
GATS và trong Quyt nh v Dch v tài chính các thành viên  ng ý m các
cuc m phán tip theo  bàn v nhng vn  liên quan.
ã có hai vòng m phán v lnh vc Dch v tài chính din ra vào nm
1995 và 1997 theo  các thành viên WTO có th nâng, iu chnh hoc rút li toàn
b hoc mt phn nhng cam kt ca mình và cng có th a nhng loi tr MFN
khác. Vòng m phán th nht din ra vào nm 1995, kt thúc vòng m phán này
29 thành viên WTO ( coi EU là mt Thành viên)  m rng các bn cam kt ca
mình và/hoc xoá b, nh ch hoc gim phm vi các loi tr MFN trong dch v
tài chính. Nhng cam kt mi này c a vào Ph lc th hai ca GATS có hiu
lc t ngày 1/9/1996. n tháng 4/1997, các cuc m phán v dch v tài chính li
c m li. Tính n ngày kt thúc m phán 12/12/1997,  có tng cng 56 bn
cam kt i din cho 70 quc gia c chào và a vào Ngh nh th th 5 ca
GATS. n khi Ngh nh th này có hiu lc (1/3/1999) có 102 thành viên a ra
cam kt trong lnh vc dch v tài chính. Hin nay con s này là 107 nc[42].
Nhìn chung, các cam kt mi qua hai vòng m phán cha ng nhng bc
tin quan trng. V phm vi cam kt theo ngành, hu ht các bn chào cam kt c th


12
trong dch v tài chính bao hàm các dch v ct lõi trong bo him, ngân hàng, chng
khoán. Ít hn mt chút là các bn chào v các lnh vc nh trung gian bo him, cung
cp và chuyn giao thông tin tài chính. Ch có khong mt na bn chào có cam kt
dch v tài chính  cp n trao i thng mi v các công c phái sinh.
V phm vi phng thc các cam kt a ra, hin vn chim a s là các
cam kt v hin din thng mi (Phng thc 3). Bc tin  phng thc này là
cho phép s hin din thng mi ca các nhà cung cp dch v tài chính nc
ngoài thông qua vic loi b hoc ni lng (i) nhng gii hn v phn s hu ca

nc ngoài trong các nh ch tài chính a phng; (ii) nhng gii hn v hình
thc pháp lý ca hin din thng mi (chi nhánh, công ty con, i lý, c quan i
din, ); và (iii) nhng gii hn v vic m rng nhng hot ng hin có.
c bit, các Thành viên  a ra cam kt m bo s hin din thc t ca
các chi nhánh và công ty con ti thi im hin ti ca các t chc tài chính nc ngoài
thuc s hu toàn b hoc phn ln ca ngi nc ngoài trong trng hp bn chào
tr nên hn ch hn hin trng nc  do s thay i lut l nc . Các nc nh
Braxin, Hng Kông, Trung Quc, Inonêxia, Malaisia, Pakistan, Philipin và Thái Lan
 a ra nhng cam kt nh vy theo kt qu ca các cuc m phán gn y.
Mc  cam kt ca các nc là không ging nhau, tu thuc vào nhiu yu
t: nh trình  nhn thc, mc tiêu m phán, tình hình kinh t, và mong mun
ca các nc thành viên khác i vi nc này v.v
i vi các nc phát trin: a s nhng nc này u chp nhn coi iu
khon Cách hiu (Understanding) là cn c  a ra các cam kt, do  phm vi
cam kt rt rng, bao trùm rt nhiu phân ngành dch v tài chính, và mc  cam
kt cng rt cao, ít hn ch c a ra. i vi các nc ang và chm phát trin:
nhìn chung mc  cam kt và phm vi cam kt ca các nc này hn ch hn
nhiu so vi các nc phát trin, ch tr mt s nc ang phát trin và kém phát
trin mi gia nhp nh PaNama, Latvia là có cam kt tng i m. Trong s
nhng nc này, nhng nc là sáng lp viên ca WTO có phm vi cam kt trong
lnh vc tài chính nhìn chung rt hp, mc  cam kt không ng nht và tng i


13
thp c bit i vi nhng nc có mc thu nhp thp. Dng nh, ti thi im ,
tm quan trng thng mi ca các ngành dch v ti các nc kém phát trin không
c coi là  ln  có th tr thành mi quan tâm ca các nn kinh t có thu nhp
cao.
Tuy nhiên ng lc m phán i vi các nc ang gia nhp WTO hin nay
hoàn toàn khác xa so vi nhng nc ang và kém phát trin  là thành viên ca

WTO. Nu nh trc y, cam kt ca nhng nc này không c quan tâm mt
cách ng mc nên h có th a ra các cam kt rt cht ch thì nay các thành viên
WTO ch i các nc ang xin gia nhp WTO phi a ra nhng cam kt v tip
cn th trng và i x quc gia trong lnh vc dch v tài chính t do hn nhiu
so vi các cam kt ca các nc ang và kém phát trin  là thành viên WTO.
iu này có th thy rõ qua kinh nghim ca nhng nn kinh t chuyn i mi
hoàn thành vic gia nhp WTO nh Kyrgyz, Latvia, Estonia, Georgia, PaNama,
Bulgaria, Ecuador, Mongolia, Mông C. Do nhiu nguyên nhân khác nhau, chng
hn nh c tính kinh t và a lý chính tr, mong mun sm gia nhp, hn ch v
kin thc và kinh nghim m phán v.v nên nhng nc này (ngoi tr Bulgaria
và PaNama) u a ra nhng cam kt y tham vng vi mc  cam kt rt cao,
chp nhn hu nh vô iu kin yêu cu v t do hoá. iu này  to ra mt tin l
không tt, gây áp lc i vi các nc gia nhp sau này, trong  có Vit Nam.
1.1.4. Quá trình gia nhập WTO và cam kết của Việt Nam trong lĩnh vực dịch
vụ ngân hàng
1.1.4.1. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam
Nhn thc c tm quan trng ca vic gia nhp WTO, thc hin ch o
ca ng và nhà nc, Vit Nam  tin hành np n xin gia nhp WTO vào
tháng 1 nm 1995. Tri qua hn 10 nm m phán, Vit Nam  có nhng bc
tin áng k nhm thc hin mc tiêu sm gia nhp WTO.
Quá trình m phán gia nhp WTO ca Vit Nam nói chung và trong lnh
vc ngân hàng nói riêng ang t c kt qu tích cc. Tính n ht nm 2005,
trong khuôn kh m phán gia nhp WTO, Vit Nam  kt thúc m phán song


14
phng vi 21 i tác gm Achentina, Braxin, Bulgary, Canada, Chile, Trung
Quc, ài loan, Colombia, Cuba, EU (gm 25 nc thành viên), El Salvador,
Iceland, n , Nht bn, Hàn quc, Nauy, Paraguay, Singapore, Thu s, Th nh
k và Uruguay. u nm nay Vit Nam kt thúc m phán song phng vi New

Zealand, Australia, Honduras và Dominica. Khong cách vi hai i tác còn li là
M và Mêhicô cng  dn thu hp và ang i vào giai on cui. Theo ánh giá
ca các chuyên gia, nhiu kh nng Vit Nam gia nhp WTO vào cui nm 2006.
1.1.4.2. Cam kết của Việt Nam trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng.
Trong quá trình m phán gia nhp WTO, cui nm 2001, u nm 2002,
NHNN Vit Nam  chính thc gi bn chào u tiên v dch v ngân hàng, qua 
chính thc bc vào giai on m phán v m ca th trng dch v ngân hàng.
Vi các nguyên tc ca WTO v thng mi dch v, bn chào v dch v ngân
hàng ly Hip nh thng mi Vit Nam- Hoa k làm trn, a ra các cam kt theo
quy nh ca GATS  m phán.
Hip nh Thng mi Vit Nam- Hoa K (BTA) c kí kt vào nm 2000
và chính thc có hiu lc t ngày 10/12/2001. Hip nh này là s cam kt quc t
u tiên ca Vit Nam v lnh vc ngân hàng trong quá trình hi nhp kinh t quc
t. Do Hip nh thng mi Vit Nam  Hoa K c kí kt da theo các nguyên
tc ca GATS và Hoa k là i tác ch yu ca WTO nên hin nay Hip nh này
ang là vn bn lut làm c s cho Vit Nam khi tin hành m phán song phng
vi tng quc gia hoc lãnh th thành viên WTO. Vic Vit Nam gia nhp WTO
nhìn chung cng s tuân th các cam kt và l trình t ra trong Hip nh thng
mi Vit Nam- Hoa K.
Nhìn li các hn ch c lit kê trong dch v tài chính ngân hàng ti Hip
nh thng mi Vit Nam  Hoa K và i chiu vi qui nh pháp lý hin hành ca
Vit Nam thì các dch v ngân hàng ca M ti Vit Nam ch còn chu rt ít hn ch .
* Về hạn chế tiếp cận thị trường
Hip nh Thng mi Vit Nam- Hoa K có nhng quy nh rng hn hoc
bng pháp lut hin hành ca Vit nam c th nh sau:

×