Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

tiểu luận các thị trường xuất khẩu chủ lực của việt nam - thị trường nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 113 trang )


T H À N H P H Ố H Ồ C H Í M I N H
2010
CÁC THỊ TRƯỜNG
XUẤT KHẨU CHỦ LỰC
CỦA VIỆT NAM
THỊ TRƯỜNG NGA
Giảng viên hƣớng dẩn: Th.s Ngô Thị Hải Xuân
NHÓM 9 Lớp NT1-K33
Võ Thanh Hƣơng
Phạm Thị Trúc Mỹ
Nguyễn Thị Thu Trâm
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA THƢƠNG MẠI - DU LỊCH – MARKETING
BỘ MÔN KINH TẾ VÀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƢƠNG MẠI
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
1

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 4
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN THỊ TRƢỜNG NGA 5
1.1 Tổng quan về thị trƣờng Nga 5
1.1.1 Giới thiệu về nƣớc Nga 5
1.1.2 Chính phủ và chính trị Nga 5
1.1.2.1 V t chc Chính ph 5
1.1.2.2 V quan h c ngoài 6
1.1.3 Khoa học kĩ thuật 6
1.1.4. Nhân khẩu 7
1.1.5 Kinh tế Nga 8
1.2 Phân tích thị trƣờng Nga qua các chỉ tiêu 9
1.2.1 Quy mô thị trƣờng 9


1.2.1.1 Dân s 9
1.2.1.2 Tui th 10
1.2.2 Mức hấp dẫn của thị trƣờng 14
1.2.2.1 GDP 14
1.2.2.2 Tng thu nhp quc ni) 16
1.2.2.3 GDP da trên sc mua cng tin  GDP (PPP) 18
1.2.2.4 T s lm phát 20
1.3 Quan hệ ngoại thƣơng của Nga 22
1.3.1 Chính sách ngoại thƣơng 22
1.3.1.1 Chính sách thu quan 22
1.3.1.2 Chính sách phi thu quan 24
1.3.2 Cơ cấu bạn hàng 26
1.3.3 Quan hệ ngoại thƣơng với Việt Nam 28
1.4. Các khó khăn, thuận lợi trong quan hệ ngoại thƣơng Việt-Nga 32
1.4.1 Hệ thống ƣu đãi phổ cập - Generalized System of Preferences (GSP) 32
1.4.1.1 C/O form A và thu  35
1.4.1.2 C/O form B và h thng thu kép 35
1.4.2 Hệ thống thanh toán 36
1.4.2.1 H thng thanh toán hin nay ti Nga 36
1.4.2.2 H thng thanh toán trong quan h ngot - Nga ( tín dng chng t L/C hay T/T) 37
1.4.3 Vấn đề vận chuyển 38
1.4.4 Các rào cản kĩ thuật 39
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA 40
VIỆT NAM SANG NGA 40
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
2

2.1 Phân tích tổng kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Nga 40
2.1.1 Giai đoạn từ 1995 đến 2005 40
2.1.2 Giai đoạn từ 2005 đến tháng 9 năm 2010 42

2.1.2.1 Phân tích s liu 42
2.1.2.2 Các yu t ng 46
2.2 Phân tích cơ cấu hàng hóa xuất khẩu sang Nga 49
2.2.1 Phân tích số liệu 50
2.2.2 Các yếu tố tạo nên cơ cấu xuất khẩu 55
2.3 Phân tích chi tiết một số mặt hàng 56
2.3.1 Thủy sản 56
2.3.1.1 Phân tích s liu 56
2.3.1.2 Nhân t ng 58
2.3.2 Gạo 64
2.3.2.1 Phân tích s liu 64
2.3.2.2 Yu t ng 66
2.3.3 Chè 71
2.3.3.1 Phân tích số liệu 71
2.3.3.2 Nhân t ng 74
2.3.4 Dệt may 77
2.3.4.1 Phân tích s liu 77
2.3.4.2 Nhân t ng 80
2.3.5 Giày dép các loại 85
2.3.5.1 Phân tích s liu 85
2.3.5.2 Yu t ng 88
CHƢƠNG III: HỆ THỐNG GIẢI PHÁP 90
3.1 Đánh giá hoạt động xuất khẩu sang thị trƣờng Nga 90
3.1.1 Đánh giá chung 90
3.1.2 Đánh giá cho một số mặt hàng 93
3.1.2.1 Thy sn 93
3.1.2.2 Go 96
3.1.2.3 Chè 97
3.1.2.4 Hàng dt may 99
3.1.2.5 Giày dép các loi 100

3.2 Hệ thống giải pháp 102
3.2.1 Hệ thống giải pháp chung 102
3.2.1.1 Nhóm gii 102
3.2.1.2 Nhóm gii pháp xúc tii Vit-Nga 104
3.2.1.3 Nhóm gii pháp nhm gim ri ro thanh toán 105
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
3

3.2.2 Hệ thống giải pháp cho một số mặt hàng 105
3.2.2.1 Thy sn 105
3.2.2.2 Go 107
3.2.2.3 Chè 108
3.2.2.4 Hàng dt may và giày dép 110
LỜI KẾT 112















CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA

4


Cng hoà Liên bang Nga là quc gia ln nht th gii có din tích lãnh th t nhiên trên 17 triu km
vuông, v qui mô dân s ng th 10 trên th gii vi dân s 
mt th ng tit khu hàng hoá ca Vit Nam mong mun xut khu sang th
ng này.
Vi truyn thng quan h i vi Liên bang Nga t c ta, các nhà xut
khu Vit Nang mt hàng ch yu xut khy sn, hàng rau qu, chè,
go, hàng dt may, giày dép các loa các doanh nghip này ti th ng
ng du hiu kh quan theo th s liu thng kê mi nht ca Tng cc
Hi quan cho thn hch buôn bán hai chiu gia Vit Nam- t
gn 500 trii cùng k ng kim ngch xut nhp khu ca
Vit Nam vi tt c c có quan h i.
ng tr giá hàng hoá các công ty Vit Nam nhp khu t th ng Nga là 338 triu USD,
gim 9,8% so vi cùng k c và chim 1,4% tng kim ngch nhp kh chiu
c lkim ngch xut khu ca Vit Nam sang th t 163 triu
 ca mm 0,8% tng
kim ngch xut khu ca Vit Nam.

ng xut khu hàng hóa ln th 23 ct Nam.
n 2005  ng ca các yu t kinh t c khng hong
kinh t toàn cu 2007  2010, s phát trin mi quan h i Nga  Vit, chính sách thu nhp khu
go theo mùa cng không nh n tình hình xut khu ca Vit Nam sang Nga.
 tìm hiu k  th ng Nga và tình hình xut khu hàng Vit Nam sang Nga thông
ng gii pháp c th nhm gi vng và phát trin hong xut khu ca Vit Nam sang
t hàng xut khu ca Vit Nam phát trin xng vi tia chúng, nhóm em xin làm
  ng xut khu ch lc ca Vit Nam - Th 
Tuy bài viu c gc rng s không tránh nhng thiu sót và còn nhiu hn
ch, nhóm em mong s a th bài vic hoàn thành t

Bài vic hoàn thành vi s ng dn tn tình ca ging viên: Thi Xuân. Nhóm em
xin chân thành c
 ti Cn t B ã tài
tr cho chúng em ngun s liu v th ng Nga.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2010.


CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
5


1.1 Tổng quan về thị trƣờng Nga
1.1.1 Giới thiệu về nƣớc Nga
Nga -

                 






 





 



 







1.1.2 Chính phủ và chính trị Nga
1.1.2.1 Về tổ chức Chính phủ
Theo 
liên bang  bán

[26]
và  là 
.  
[27]
 
a .
[28]

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
6



- :   và ng thông
qua , t ngân sách, và có


- Hành pháp  

và chính sách liên bang.
- : , ,  và các toà án liên bang 

.

1.1.2.2 Về quan hệ nước ngoài

ngoi giao vi 173 quc
i s quán trên toàn th gi Nga  Vic bu t 
n ti Liên bang Xô Vit. Và sau khi Liên Xô tan rã (tháng 12/1991), quan h hp tác nhiu mt,
cùng có li gia Vit Nam và Liên bang Nga tip tc coi trng và phát trin. Quan h c dn
phc hi và ngày càng phát trin mnh m, toàn din. Vic ký Hic v nhng nguyên tn ca
quan h hu ngh gia CHXHCN Vit Nam và Liên bang Nga ngày 16/6/1994, nhân chuya
Th  ra mn phát trin mi trong quan h c.Và ngoài ra, Nga
còn là thành viên 
- Tng trc ca Hng Bo an Liên hip qut vai trò quan trng trong vic
duy trì hoà bình và an ninh quc t.
- Mt thành viên ca G8, Hng châu Âu, OSCE và APEC
- o trong các t chc c
-  ch tin t quc t IMF, y ban liên hip quc v lut
 i quc t (UNCITRAL), Hi ngh ca Liên hip quc v  i và phát trin


1.1.3 Khoa học kĩ thuật
Nga là mt quc gia có lch s rt dày và mc khoa hc k thut vi s a
các nhà khoa h
- Nikolai Lobachevsky, mt Copernicus trong hình hcn hình hc phi Euclid
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA

7

- Dmitri Mendeleev phát minh ra Bng tun hoàn các nguyên t hoá hc, khuôn kh chính ca hoá
hc hii.
- Gleb Kotelnikov phát minh ra dù ba lô, trong khi Evgeniy Chertovsky phát minh ra quu áp.
- Pavel Yablochkov và Alexander Lodygin là nhi trong k thun và là
nhng nhà phát minh ca nhu tiên. Alexander Popov là mt trong nhi phát
minh radio, trong khi Nikolai Basov và Alexander Prokhorov là hai ng phát minh ra tia laser
 kim
soát phn ng tng hp ht nhân và to ra nguyên mu tiên ca nó, sau này dn ti d án ITER.
- Và nhiu nhà khoa hc và phát minh ni ting c       

Và các thành tu ln nht ca Nga phi k n là thuc công ngh  và thám hi
tr v ca lý thuynn tng cho s phát
trin ca ngành công ngh  và thám hi ca Nga sau này v tinh nhân tu
t, Sputnik 1u tiên ca loài
 c Yuri Gagarin thc hin thành công; và nhic
hin k lc thám hi. Hic phóng v tinh ln nhc duy nht cung
cp các dch v du l.
Tuy nhiên, dù có nhng thành tu công ngh  thi trì tr t hu khá nhiu so
vt s ngành k thuc bit là trong tit king và sn xut hàng tiêu
dùng.

1.1.4. Nhân khẩu
Liên bang Nga là mt xã hc tng ca 160 nhóm sc ti bn
x khác nhau. Dù dân s Nga khá l dân s thp bi dii cc này. Dân s
tt ti vùng châu Âu ca Nga, gn dãy Ural, và  phía tây nam Siberia. 73% dân s sng ti
các khu v. Theo nh, dân s sng xuyên ti Liên bang Nga  thm
 gii, hay -
2007   p

t m 2.7% vi ti Nga, trong s i t các quc gia thui
 i nói ting Nga. S nm 16% xung còn 39,508
i, trong s i các quc gia thuc tính có 10 trii nht hp pháp t các
quc gia Xô vi Nga. Khong 116 trii sc tc Nga sng  Nga và khong 20 trii na
sng tc ca Liên xô, ch yu ti Ukraina và Kazakhstan.
  l t gim, t l  i ch
l m t  lic S Thng kê
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
8

c Liên bang Nga xut bn, t l t c mc
khong 2 tri i cht, trong khi t l      c tính 1.6 triu ca sinh. Các
nguyên nhân ch yu khin dân s Nga gim sút là t l t cao và t l sinh thp. Tuy t l sinh ca Nga
ngang bng vi các qu

so vi mc trung bình ca Liên
minh châu Âu 9.90 trên 1000) dân s ca h gim vi t l lt k mt quc gia châu Âu nào khác
bi t l t  l t ci so sánh vi mc trung bình
ca Liên minh châu Âu 10.28 trên 1000). Tuy nhiên, B Y t và V Xã h 
2011, t l t cc này s cân bng vi t l sinh vì s  t gim.
1


1.1.5 Kinh tế Nga
 

-




 











Nga 





1

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
9



2

3

1.2 Phân tích thị trƣờng Nga qua các chỉ tiêu

1.2.1 Quy mô thị trƣờng
1.2.1.1 Dân số
Bảng số liệu dân số Nga từ 2000 đến 2009:
Country
Name
2005
2006
2007
2008
2009
Russian
Federation
143,150,000.00
142,500,000.00
142,100,000.00
141,950,000.00
141,850,000.00
Ngun: World Bank Search
4


Mức tăng
Tỉ lệ tăng (%)

-650000.00
-0.45

-400000.00
-0.28


-150000.00
-0.11

-100000.00
-0.07






2

3

4

Biểu Đồ Dân Số Nga Giai Đoạn 2005 - 2009
2005
2006
2007
2008
2009
141,600,000.00
141,800,000.00
142,000,000.00
142,200,000.00
142,400,000.00
142,600,000.00
142,800,000.00

143,000,000.00
143,200,000.00
143,400,000.00
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
10

Nhận xét:
  



              


              
                 




 
 



1.2.1.2 Tuổi thọ
Số liệu người dân Nga có độ tuổi từ 15 – 60 (đơn vị tính: % trong tổng dân số):
Country
Name

2000
2001
2002
2003
2004
Russian
Federation
60.40
60.60
60.80
60.80
60.80
2005
2006
2007
2008
2009
61.20
61.90
62.80
62.80

  
 -
2008
61.34





5





5
/>+49+of+russia&language=EN&format=html

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
11


Mức tăng
Tỉ lệ tăng

0.20
0.33

0.20
0.33

0.00
0.00

0.00
0.00
 2004
0.40
0.66


0.70
1.14

0.90
1.45

0.00
0.00




Nhận xét:

 
 

 


  


Biểu Đồ Tỉ Lệ Dân Số Nga Trong Độ Tuổi 15 - 60
2000
2001
2002
2003
2004

2005
2006
2007
2008
60
60.5
61
61.5
62
62.5
63
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
12




 

 

Và 

 


  60
 
 







 


Số liệu người dân Nga có độ tuổi từ 65 tuổi trở lên:


2006
2007
2008
2009
2010
Population Aged 65+: January 1st ('000)
19,872.61
19,954.28
19,588.95
18,832.25
18,154.60


Mức tăng
Tỉ lệ tăng (%)

81.67
0.41


-365.33
-1.83

-756.70
-3.86

-677.65
-3.60

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
13



 





 - 




Marin -  ng 14

6





             

Theo ông Bernd Marin - 
 
t
7



6

Biểu Đồ Dân Số Nga Có Tuổi Thọ Trên 65 Tuổi
2006
2007
2008
2009
2010
18,000.00
18,200.00
18,400.00
18,600.00
18,800.00
19,000.00
19,200.00
19,400.00
19,600.00
19,800.00

20,000.00
20,200.00
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
14



 

i


1.2.2 Mức hấp dẫn của thị trƣờng



Nhìn c



1.2.2.1 GDP
Số liệu về GDP của Nga giai đoạn 2005 – 2009 (đơn vị tính: USD):
Country Name
2005
2006
2007
Russian Federation
764,553,650,344.71
989,426,421,037.51

1,300,121,282,368.03
2008
2009

1,667,598,827,501.02
1,230,725,856,403.37

 World Bank Search -
8



Mức tăng (USD)
Tỉ lệ tăng (%)
Tỉ lệ tăng trung
bình (%)

224,872,770,692.80
29.41
15.7175

310,694,861,330.52
31.4

367,477,545,132.99
28.26

-436,872,971,097.65
-26.2




7

8

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
15


Bảng Xếp Hạng Các Nước Theo GDP: Đính kèm mục lục
Nhận xét:
 2009 nhìn




5.

                 

 
               

9, 


 




 
 

Biểu Đồ GDP Của Nga Giai Đoạn 2005 - 2009
2005
2006
2007
2008
2009
0.00
200,000,000,000.00
400,000,000,000.00
600,000,000,000.00
800,000,000,000.00
1,000,000,000,000.00
1,200,000,000,000.00
1,400,000,000,000.00
1,600,000,000,000.00
1,800,000,000,000.00
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
16








- 6%.



1.2.2.2 Tổng thu nhập quốc nội bình quân đầu người (GDP/người)



Số liệu GDP trên đầu người của Nga giai đoạn 2005 – 2009 (đơn vị tính: USD)
Country Name
2005
2006
2007
2008
2009
Russian
Federation
5,340.93
6,943.34
9,149.34
11,747.79
8,676.25
-
9


Mức tăng
(USD)
Tỉ lệ tăng (%)
Tỉ lệ tăng

trung bình
(%)

1,602.42
30.00
16.01

2,206.00
31.77


2,598.45
28.40


-3,071.54
-26.15




9

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
17


Nhận xét:
 
 

, 

               
. 
Nga.
                
11,747.79USD, t




 

 
 
 






Biểu Đồ GDP/Người Của Nga Giai Đoạn 2005 - 2009
2005
2006
2007
2008
2009
0.00
2,000.00

4,000.00
6,000.00
8,000.00
10,000.00
12,000.00
14,000.00
2005 2005 2006 2006 2007 2007 2008 2008 2009 2009 2010
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
18

Số liệu GDP/người (USD) của thế giới và Nga giai đoạn năm 2007 – 2009:
Country Name
2007
2008
2009
World
8,418.01
9,153.06
8,594.27
Russian
Federation
9,149.34
11,747.79
8,676.25
-
10


1.2.2.3 GDP dựa trên sức mua của đồng tiền – GDP (PPP)
 

  GDP(PPP).




Số liệu GDP(PPP)/người của Nga giai đoạn 2005 – 2009 (đơn vị tính: $):
Country
Name
2005
2006
2007
2008
2009
Russian
Federation
11,861.38
15,016.15
16,811.92
20,376.85
18,944.64
-
11


Mức tăng
(USD)
Tỉ lệ tăng
(%)
Tỉ lệ tăng
trung bình

(%)

3,154.77
26.60
13.18

1,795.76
11.96


3,564.93
21.20


-1,432.21
-7.03




10

11

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
19


Nhận xét:


 


            
      


                     







 2009

                    
                 




Biểu Đồ GDP(PPP)/Người Và GDP/Người Của Nga Giai Đoạn
2005 - 2009
2005
2006
2007
2008
2009

2005
2006
2007
2008
2009
0.00
5,000.00
10,000.00
15,000.00
20,000.00
25,000.00
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
GDP (PPP)/ngƣời
GDP/ngƣời
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
20

1.2.2.4 Tỷ số lạm phát





 





Tỷ số lạm phát của Nga giai đoạn 2005 – 2009 (đơn vị tính: %)

Country Name
2005
2006
2007
2008
2009
Russian
Federation
12.68
9.68
9.01
14.11
11.65
-
12


Mức tăng
(%)
Tỉ lệ tăng
(%)
Tỉ lệ tăng
trung bình
(%)

-3.00
-23.69
2.15

-0.67

-6.94


5.10
56.63


-2.45
-17.39




12

CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
21


Nhận xét:
-



              










 

Nam





Biểu Đồ Tỷ Số Lạm Phát Của Nga Giai Đoạn 2005 - 2009
2005
2006
2007
2008
2009
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
22


1.3 Quan hệ ngoại thƣơng của Nga
1.3.1 Chính sách ngoại thƣơng
Chính sách ngot trong nhng chính sách quan trng nht ca kinh t i ngoi ca bt
c quc gia nào trên th gii. Hin nay t tip tc có nhng bin pháp nhm
ci cách hong ngong t y t u tit phi thu quan là
trung tâm.
1.3.1.1 Chính sách thuế quan
Chính sách thu quan ca mt qung nhm vào hai mn: m
mo h. Trên thc t nhm c hai mc
c bit là t 2009, sau khi chu nng nghiêm trng t khng khong kinh t toàn
cu 2007  ng thu quan theo mc tiêu chng khng hos tip tc áp
dng các bin pháp h tr nn sn xuc, kích cu xut khu trong thi k khng hong bng
chính sách thu c thit hi t
khng hong kinh t gây ra là gim thu xu nhp. Chng h i vi sn phm nông
nghip, Chính Ph  nhp; ví d, t 0,22 euro lên 0,35 euro/kg i vi d 15% lên
20% tr giá hi vi sa khô (trong vòng 09 tháng); mi vi go (áp dng t 15/2
- tính ca chính ph Nga nu giá du tip tc gim thì Nga s xem xét và gim thu
xut khu du và sn phm hóa du
13
. Nhi ch ng kim soát h
thng thu c chính ph ng thc hin t nh 
khá quan trng trong h thng bo h nn kinh t ca Ngy, ti Nga, thu quan không ch là công
c ch y u tit hong ngon thu quan trng cc,
mt trong nhng công c bo h kinh t na ca Nga.
ng, tính cht ca loi thu hin nay  ng các loi thu 
Thuế suất nhập khẩu: Hàng hóa qua ca khu Liên bang Nga phi chu thu xut nhp khc
nh bi lut v thu sut ca Liên Bang Nga. Biu thu hi quan hin hành là danh mc
lp t phân loi quc t
14

. Mi sn phm ng vi các thu sut khác nhau tùy thui
hàng hóa nào và nhnh ch c áp dng trong quan h vc mà hàng hóa xut x. Trong quan
h kinh t i ngoc làm 5 nhóm vi mc thu sut nhp khu khác nhau:
- c có ch  ti hu quc vng mc thu sut nhp khu
 công b. Thuc trên th ging thu sut nhp kh
s.


13
Chính sách thu quan cm thu xu nhp ; link: />bang-nga/1223-chinh-sach-thue-quan-cua-nga-nam-2009-giam-thue-xuat-va-tang-thue-nhap
14



CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
23

- c không có ch  ti hu quc vi Liên Bang Nga phi chu thu sut g
thu su công b.
- ng mc thu sut nhp khng 75% thu
su công bnh này hing thu sut nhp kh

- c kém phát tric min hoàn toàn thu nhp khu vào Nga.
- c min hoàn toàn thu nhp khu vào Nga.
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi c áp di vi tt c các mt hàng tr khong 40 mt hàng, trong
t s mc quc ung ( k c c khoáng ); bia và cn các loi; thuc lá và xì
gà, qui bng nguyên liu tng hp 100%; giày bng cao su và vt liu tng hp 100%;

Ngoài ra, Nga không khuyn khích mt s mt hàng nhp khng hàng xa x phm phi
chu thu nhp khc bit vi mc thu ru các loi: t 1.4  60 rup/l, thuc lá: 6  25 rup/ngàn

 kim hoàn trang sc: 15%
Hàng hóa nhp khu vào Liên bang Nga, sau khi chu thu nhp khu và thu nhp khc bii
vi mt s hàng hóa còn phi chu thu tr  tr 
hàng nhp khu trung bình  mi vi nhóm hàng thc phm trung bình là 10%. Hàng vin
tr o và hàng tr n c min thu VAT.

 Thu sut thu hi quan c mc cao, t l thu xut nhp khu chim
ti 30% trong khi   l này ch chim t 0.5% - 1% tng thu v thung
u chn trong m
Nh p khu c
lên trong 2009). Nguyên nhân ca vi là do ngân sách ca Liên Bang Nga luôn  trong tình trng
m mnh và n ng chc bit gt là tác
ng nghiêm trng do khng hong kinh t 2007  2008, chính ph buc ph nhp khi vi
nhiu sn phm có li cao hot ng li t vi t
khác, do tình trng lu thu, khai man giá tr hàng nhp khu din ra rt nghiêm trng trong những năm gần
đây nên chính phủ Nga đã áp dụng thuế suất tối thiểu nhập khẩu.  i vi hàng nhp khu
không ch tính da trên thu sut nhp khu mà còn ph vào thu sut ti thiu. Như vậy là trong cơ
cấu thuế nhập khẩu của Nga sẽ tồn tại song song hai loại thuế: thuế suất nhập khẩu bình thường như đã
trình bày ở trên tính theo trị giá hàng nhập khẩu và thuế suất tối thiểu tính theo khổi lượng/trọng lượng
hàng nhập khẩu
Thuế suất tối thiểu (specific tariff) nh mc thu ti thiu phi np trên m s ng hay
trng. Hin nay trên th gii còn rt ít quc gia s dng loi thu này bi nó có mt s bt cp sau:
CÁC THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC CỦA VIỆT NAM – THỊ TRƯỜNG NGA
24

- Thu ng/s ng không phù hp vi nhng mt hàng có giá tr 
ng/khng nh. Chng hn mn t có giá rng hay s
ng mi ln xut khu li không ly là thu sut ti thi
vy s là rt thc li, nhng mt hàng có khng l nh li phi chu
mt thu sut quá cao. Ví d n, khng l nh, nu áp dng

loi thu này cho hàng nông sn thì thu sut s rt cao, nhà nhp khu khp nhi
- Thu sut ti thiu làm phát sinh nhiu v tiêu cc khi tính thu do khng/s ng tht
rnh.

Thu ti thiu nhp khn c hing gian li vào bn h
khu sn xuy giá hàng nhp khc biu kin hàng
nhp khu tha mãn ti gn 40% nhu cu v c - thc phm và hàng tiêu dùng ci Nga, làm
gim nhu cu thc t ci dân và dn tình trng khan him hàng hóa trên th ng, do hong
nhp khu không còn mang li li nhung na.
Thu sut ti thii vi mt s mt hàng nông sn - thc phm và hàng tiêu dùng, 
xut khu ca Vi
Mặt hàng
Thuế suất ( %)
Mức thuế suất
- 
i 3 kg)
- i
-  hp rau qu
- 
- 
- Giày vi, dép xp
- Giày da
20

5
2
20
30
20
20

400 ecu/tn

20 ecu/tn
100 ecu/tn
5,000 ecu/tn
10,000 ecu/tn



Quan tr tn ti song song hi biu thu nhp khu, chính ph Nga còn áp dụng một
lúc cả hai loại thuế này lên một số mặt hàng. T t lot các mt hàng xut khu vào Nga s
phi chu hai loi thu c bit là các mt hàng thc phm, quu này tht s là
mt thách thc ln cho hàng hóa nhp khu  Nga vì mc giá s b di lên rt cao.
1.3.1.2 Chính sách phi thuế quan
Thc t tr ng mt cách có h thng bin pháp cp quota
np kh i vi mt s m c, hi s   c hn ch,
ngng nhp khu. Tuy nhiên,  tng thi ng mt s bin pháp bo h mu

×