Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Tuyển tập sơ đồ tư duy, câu hỏi, bài tập cn 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 89 trang )

Th.S PHAN DUY KIÊN
---------o0o----------

TUYỂN TẬP
SƠ ĐỒ TƯ DUY, CÂU HỎI, BÀI TẬP

MÔN CÔNG NGHỆ 10
CT GDPT 2018 – THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ

Năm-2022
0


LỜI GIỚI THIỆU
Cơng nghệ là mơn học có mối liên hệ mật thiết với các môn khoa học tự nhiên và
tốn. Cuốn sách này được biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018
nhăm giúp các thầy cô và các bạn có thêm tự liệu trong q trình giảng dạy, nghiên
cứu và học tập.
Tuyển tập sơ đồ tư duy, câu hỏi, bài tập giúp thầy cô và người học hiểu rõ bản
chất, vai trị của kĩ thuật và cơng nghệ, thông qua những ý tưởng về sơ đồ tư duy,
câu hỏi, bài tập giúp thầy cô va người học định hướng, khai thác câu hỏi bài tập
trong quá trình giảng dạy để giao bài, ra đề kiểm tra hoặc thiết kế những game
học tập, tạo nên hứng thú.
Cấu trúc của Tuyển tập sơ đồ tư duy, câu hỏi, bài tập được soạn theo bài/ chủ đề
và mỗi bài/chủ đề được chia thành 3 phần
- Sơ đồ tư duy
- Câu hỏi, bài tập
- Phần đáp án
Chúc thầy cô và các em có tài liệu hay trong q trình giảng dạy cũng như trong
quá trình học tập của các em.
TÁC GIẢ



1


MỤC LỤC
Bài 1. Khoa học, kĩ thuật và công nghệ ................................................................ 3
Bài 2: Hệ thống kĩ thuật ........................................................................................ 7
Bài 3: Một số công nghệ phổ biến ...................................................................... 13
Bài 4: Một số công nghệ mới .............................................................................. 18
Bài 5: Các cuộc cách mạng công nghiệp ............................................................ 21
Bài 6: Ứng dụng của một số công nghệ mới ....................................................... 23
Bài 7: Đánh giá công nghệ .................................................................................. 25
Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật ..................... 28
Bài 9: Hình chiếu vng góc. .............................................................................. 33
Bài 10: Mặt cắt và hình cắt ................................................................................. 36
Bài 11: Hình chiếu trục đo .................................................................................. 39
Bài 12: Hình chiếu phối cảnh .............................................................................. 42
Ơn tập phần vẽ kĩ thuật ....................................................................................... 48
Bài 13: Biểu diễn ren ........................................................................................... 56
Bài 14: Bản vẽ chi tiết ......................................................................................... 59
Bài 15: Bản vẽ lắp ............................................................................................... 61
Bài 16: Bản vẽ xây dựng ..................................................................................... 63
Bài 17: Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính ................................................... 66
Bài 18: Dự án: Thiết kế ngơi nhà của em............................................................ 68
Bài 19: Vai trị, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật........ 69
Bài 20: Quy trình thiết kế kĩ thuật....................................................................... 70
Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật .......................... 74
Bài 22: Một số nghề liên quan đến thiết kế......................................................... 76
Bài 23: Dự án: Thiết kế sản phẩm đơn giản........................................................ 78
Một số đề kiểm tra tham khảo. ............................................................................ 84

ĐỀ SỐ 01 ........................................................................................................ 84
ĐỀ SỐ 02 ........................................................................................................ 87

2


CÂU HỎI, BÀI TẬP
SÁCH CÔNG NGHỆ 10 – THIẾT KẾ VÀ CƠNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018

Bài 1. Khoa học, kĩ thuật và công nghệ
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY

B. CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Khoa học thường được chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm

B. 3 nhóm

C. 4 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 2: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
Kĩ thuật là ứng dụng các …. Vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc,
thiết bị, cơng trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
A.
B.
C.
D.


nguyên lí khoa học
nguyên lí kĩ thuật
giải pháp khoa học
giải pháp kĩ thuật

Câu 3: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
… là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế,
đặc biệt trong công nghiệp.
A. Công nghệ
B. Kĩ thuật

C. Khoa học
D. Thiết bị

Câu 4: Khoa học tạo cơ sở cho sự phát triển của….?
A. kĩ thuật

C. công nghệ
3


B. máy móc

D. thiết bị

Câu 5: … chế tạo ra vật liệu titan nhẹ, siêu bền. Vật liệu này giúp thiết kế, chế
tạo những con tàu vũ trụ có thể bay xa hơn; giúp cho khoa học vũ trụ phát triển
hơn.
A.

B.
C.
D.

Công nghệ vật liệu
Khoa học vật liêu
Phát minh
Kĩ thuật vật liệu

Câu 6: Những công nghệ nào giúp bảo vệ môi trường?
A.
B.
C.
D.

Cơng nghệ điện mặt trời, điện gió
Cơng nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng hố thạch
Cơng nghệ sản xuất điện sử dụng lực nước
Công nghệ sản xuất điện dựa trên dầu mỏ.

Câu 7: Cho biết công thức dưới đây thuộc lĩnh vực nào?

A. Công nghệ
B. Kĩ thuật
C. Khoa học
Câu 8: Cho biết hình ảnh dưới đây thuộc lĩnh vực nào?

A. Công nghệ
B. Kĩ thuật
C. Khoa học

Câu 9: Cho biết hình ảnh dưới đây thuộc lĩnh vực nào?

4


A. Công nghệ
B. Kĩ thuật
C. Khoa học
Câu 10: Cho biết mỗi liên hệ giữa khoa học, công nghệ và kĩ thuật
KĨ THUẬT

CÔNG NGHỆ

KHOA HỌC

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5



Đáp án
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu
9

A

A

A

A


A

A

C

A

B

Câu 10:
KĨ THUẬT

CÔNG NGHỆ

KHOA HỌC

6


Bài 2: Hệ thống kĩ thuật
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY

B. CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Hệ thống kĩ thuật là.
A. một tập hợp các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện
nhiệm vụ nhất định
B. một tổ hợp các phần tử có mối liên kết kĩ thuật với nhau, nhằm thực hiện
nhiệm vụ nhất định
C. một tập hợp các phần tử có mối liên kết kĩ thuật với nhau, nhằm thực hiện

nhiệm vụ nhất định
D. gồm các phần tử có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ
nhất định
Câu 2: Hệ thống cấp nước sinh hoạt gia đình gồm các phần tử cơ bản nào?
A.
B.
C.
D.

Dây điện, phao, các tiếp điểm điện, aptomat, máy bơm nước.
Phao, các tiếp điểm điện, aptomat, máy bơm nước.
Dây điện, phao, các tiếp điểm điện, máy bơm nước.
Dây điện, các tiếp điểm điện, aptomat, máy bơm nước.

Câu 3: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật bao gồm mấy phần tử cơ bản?
A. 2 phần tử cơ bản
B. 3 phần tử cơ bản
C. 4 phần tử cơ bản
7


D. 5 phần tử có bản
Câu 4: Liên kết cơ khí.
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thơng qua hệ thống trục, tay
địn, bánh răng.
B. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động thông qua hệ thống trục, tay đòn,
bánh răng.
C. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực thông qua hệ thống trục, bánh
răng.
D. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động thông qua hệ thống trục, tay địn.

Câu 5: Liên kết thuỷ lực, khí nén.
A.
B.
C.
D.

Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí.
Dùng để truyền lực qua chất lỏng.
Dùng để truyền lực qua chất chất khí.
Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc kim loại.

Câu 6: Liên kết điện, điện tử.
A.
B.
C.
D.

dùng để truyền năng lượng và thông tin.
dùng để truyền năng lượng.
dùng để truyền thông tin.
dùng để truyền năng lượng và electoron.

Câu 7: Các phần tử cơ bản trong hệ thống điện gia đình.
A.
B.
C.
D.

Aptomat, Dây điện, bóng điện, cơng tắc điện, ổ cắm điện, các thiết bị điện.
Aptomat, Dây điện, bóng điện, cơng tắc điện, ổ cắm điện.

Aptomat, bóng điện, cơng tắc điện, ổ cắm điện, các thiết bị điện.
Aptomat, Dây điện, bóng điện, cơng tắc điện, các thiết bị điện.

Câu 8: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật bao gồm những thành phần nào?
A.
B.
C.
D.

Đầu vào, bộ phận xử lí, đầu ra
Vật liệu, bộ phận xử lí, đầu ra
Đầu vào, thơng tin xử lí, đầu ra
Đầu vào, bộ phận xử lí, năng lượng

Câu 9: Vẽ sơ đồ hệ thống kĩ thuật của bóng đèn điện như hình dưới đây.

8


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10: Vẽ sơ đồ hệ thống kĩ thuật của quạt điện cây như hình dưới đây.


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
9


……………………………………………………………………………………
Câu 11: Sơ đồ hệ thống kĩ thuật dưới đây thuộc sản phẩm nào.
Điện năng

Chuyển đổi điện năng
thành quang năng, có
cảm biến thân nhiệt

Quang năng

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12: Một ngơi nhà cơ bản cần những hệ thống kĩ thuật nào?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
10


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Đáp án:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

A

B

A

A

A

A


A

Câu 9:
Điện năng

Chuyển đổi điện năng
thành quang năng

Quang năng

Câu 10:

Điện năng

Chuyển đổi điện năng
thành cơ năng

Cơ năng

Câu 11

11


Câu 12: Trong ngơi nhà cơ bản cần có những hệ thống kĩ thuật sau:
- Hệ thống kĩ thuật xây dựng (chịu lực, ứng lực, …)
- Hệ thống kiến trúc (ngoại thất và nội thất)
- Hệ thống kĩ thuật điện
- Hệ thống điều hồ khơng khí

- Hệ thống cấp thốt nước
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy. …

12


Bài 3: Một số công nghệ phổ biến
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY
a. Lĩnh vực luyện kim, cơ khí

b. Lĩnh vực điện, điện tử

13


B. CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Gang được tạo ra từ.
A.
B.
C.
D.

quặng sắt bằng lò cao luyện gang với hàm lượng các-bon >2,14%
quặng sắt bằng lò cao luyện gang với hàm lượng các-bon <2,14%
quặng sắt bằng lò hồ quang với hàm lượng các-bon >2,14%
quặng sắt bằng lò oxi với hàm lượng các-bon <2,14%

Câu 2: Thép được sản xuất từ.
A.
B.

C.
D.

gang bằng lò oxi hoặc lò hồ quang với hàm lượng các-bon ≤ 2,14%
gang bằng lò oxi hoặc lò hồ quang với hàm lượng các-bon ≥ 2,14%
gang bằng lò cao luyện gang với hàm lượng các-bon ≤ 2,14%
gang bằng lò cao luyện gang với hàm lượng các-bon ≥2,14%

Câu 3: Sản phẩm dưới đây được tạo ra từ công nghệ nào.

A.
B.
C.
D.

Công nghệ đúc
Công nghệ gia công cắt gọt
Công nghệ gia công áp lực
Công nghệ hàn

Câu 4: Sản phẩm dưới đây được tạo ra từ công nghệ nào.

14


A.
B.
C.
D.


Công nghệ đúc
Công nghệ gia công cắt gọt
Công nghệ gia công áp lực
Công nghệ hàn

Câu 5: Sản phẩm dưới đây được tạo ra từ công nghệ nào.

A.
B.
C.
D.

Công nghệ đúc
Công nghệ gia công cắt gọt
Công nghệ gia công áp lực
Công nghệ hàn

Câu 6: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
… là công nghệ sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm
cho nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
A.
B.
C.
D.

Công nghệ gia công áp lực
Công nghệ gia công cắt gọt
Công nghệ hàn
Công nghệ luyện kim


Câu 7: Các sản phẩm dưới đây, sản phẩm nào thường được gia công bằng phương
pháp hàn?
A. Nồi

B. Song cửa sổ

C. Dao

D. Trục xe đạp

Câu 8: Đến năm 2022. Công nghệ sản xuất điện chưa có mặt trên đất nước Việt
Nam?
A. Nhiệt điện
B. Năng lượng gió

C. Thuỷ điện
D. Năng lượng hạt nhân

Câu 9: Bóng đèn điện có cơng dụng
A.
B.
C.
D.

Chuyển hố từ điện năng thành quang năng
Chuyển hoá từ điện năng thành cơ năng
Chuyển hoá từ quang năng thành điện năng
Chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng

Câu 10: Sản phẩm nào dưới đây biến điện năng thành cơ năng.

A. Động cơ bơm nước

C. Máy phát điện
15


B. Bóng đèn sợi đốt

D.Laptop

Câu 11: Hãy nối sao cho đúng giữa hình ảnh thiết bị và tên cơng nghệ phổ biến
Thiết bị

Công nghệ phổ biến

Công nghệ đúc

Công nghệ cắt gọt kim
loại

Công nghệ gia công áp
lực

Công nghệ hàn

Công nghệ điện quang

Công nghệ điện cơ

16



Công nghệ truyền
thông không dây
Đáp án:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A

A

A

B

D

A

B

D

Câu
9

Câu 10

A

A


Câu 11:
Thiết bị

Công nghệ phổ biến
Công nghệ đúc

Công nghệ cắt gọt kim
loại

Công nghệ gia công áp
lực

Công nghệ hàn

Công nghệ điện quang

Công nghệ điện cơ

17


Công nghệ truyền thông
không dây

Bài 4: Một số công nghệ mới
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY

B. CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Kể tên một số ngành, nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
18


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2: Trình bày một số yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật
công nghệ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho biết ưu điểm của các loại công nghệ sau:
a. Công nghệ in 3D

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Công nghệ năng lượng tái tạo
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c. Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
19


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d. Công nghệ internet vạn vận
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
e. Công nghệ Robot thông minh.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 4: Hãy cho biết trên địa bàn nơi em sinh sống có những cơng nghệ nào trong
các cơng nghệ sau: Công nghệ in 3D; Công nghệ năng lượng tái tạo; Cơng nghệ
trí tuệ nhân tạo; Cơng nghệ internet vạn vận; Công nghệ Robot thông minh; Công
nghệ nano; Công nghệ CAD/CAM/CNC.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

20


Bài 5: Các cuộc cách mạng công nghiệp
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY

B. CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Động cơ hơi nước do ai sáng chế vào năm 1784?
A. James Watt
B. Giăng Eechiên Lơnoa

C. Gơlip Đemlơ

D. Nicơla Aogut Ơttơ

Câu 2: Cuộc cách mạng cơng nghiệp lần thứ nhất có vai trị như thế nào?
A.
B.
C.
D.

Làm tăng năng suất lao động
Tăng sản lượng hàng hố
Thúc đẩy sự phát triển các ngành cơng nghiệp khác
Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
Năng lượng điện có vai trị quan trọng trong việc … từ đơn lẻ sang sản xuất hàng
loạt, sản xuất theo dây chuyền, từ đó làm tăng năng suất, sản lượng, chất lượng
hàng hố.
A.
B.
C.
D.

chuyển quy mơ sản xuất
chuyển quy trình sản xuất
thay đổi quy mơ sản xuất
thay đổi quy trình sản xuất.
21


Câu 4: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”

Công nghệ thông tin và công nghệ điện tử đã thâm nhập ngày càng sâu vào hệ
thống sản xuất, … các dây chuyền sản xuất, làm tăng năng suất lao động và nâng
cao chất lượng sản phẩm.
A.
B.
C.
D.

tạo điều kiện tự động hố
tạo điều kiện để
tạo ra cơng nghệ
điều kiện tự động hố

Câu 5: Cuộc cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư có đặc điểm gì?
A.
B.
C.
D.

Tạo ra các hệ thống điều khiển thơng minh
Tối ưu hố q trình sản xuất
Nâng cao chất lượng cuộc sống
Tất cả các đáp án trên

Đáp án:
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

A

D

A

A

D

22


Bài 6: Ứng dụng của một số công nghệ mới
A. SƠ ĐỒ TƯ DUY

2. Câu hỏi, bài tập
Câu 1: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
… tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước rất nhỏ.
A. Cơng nghệ nano
B. Cơng nghệ cơ khí

C. Cơng nghệ điện
D. Công nghệ điện tử


Câu 2: Vật liệu nào dưới đây là vật liệu làm từ vật liệu nano?
A.
B.
C.
D.

Vật liệu chất dẻo siêu mỏng.
Vật liệu Graphene
Vật liệu Aerogel
Tất cả các vật liệu trên

Câu 3: Ưu điểm của công nghệ CAD/CAM/CNC
A.
B.
C.
D.

Rút ngắn thời gian từ thiết kế đến chế tạo sản phẩm
Độ chính xác gia cơng cao
Thuận lợi cho việc tự động hoá sản xuất.
Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
23


… tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt
của sản phẩm, hồn tồn do máy tính điều khiển tự động.
A.
B.

C.
D.

Cơng nghệ in 3D
Cơng nghệ CAD/CAM/CNC
Cơng nghệ vật liệu nano
Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo

Câu 5: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
Cơng nghệ trí tuệ nhân tạo là tạo ra … cho máy tính, cho phép máy tính có thể
tiếp nhận được thơng tin từ bên ngồi, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định
điều khiển.
A.
B.
C.
D.

các phần mềm tự học
các chương trình điều khiển
các phần mềm học máy
các chương trình máy học

Câu 6: Hãy chọn đáp án thích hợp vào dấu “…”
Robot thơng thường là … theo chương trình số nhằm thực hiện một thao tác hay
hoạt động nào đó của con người.
A.
B.
C.
D.


các thiết bị tự động điều khiển
các thiết bị điều khiển
các thiết bị tự động hoá
các hệ thống sản xuất

Đáp án:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

A

D

D

A

A

A


24


×