BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
LỜI MỞ ĐẦU
Thiên nhiên Việt Nam là một kho tàng tài nguyên vô giá , với nguồn
dược liệu phong phú bao gồm nhiều loại cây và động vật có thể dùng làm thuốc
chữa bệnh cho người . Từ xa xưa , cha ông ta đã biết sử dụng nguồn dược liệu tự
nhiên này để chế biến và tạo ra nhiều loại thuốc chữa bệnh cho nhân dân . Các
công thức pha chế , cách thức sử dụng các loại dược liệu làm thuốc đã được ghi
chép và lưu truyền qua các thế hệ . Nhờ đó , kho tàng kiến thức về các loại dược
liệu Việt Nam ngày càng phong phú . Những tài liệu đó đã góp phần quan trọng
cho công tác nghiên cứu và sử dụng thuốc bằng nguyên liệu trong nước , và là nền
tảng cho việc phát triển nền y học cổ truyền dân tộc .
Ngày nay ,vô số cây thuốc đã được Y – Dược hiện đại chứng minh về
giá trị chữa bệnh của chúng . Nhiều loại thuốc được chiết xuất từ dược liệu như :
rutin , palmatin , artemisinin …. Các sản phẩm từ tinh dầu đã được sử dụng rộng
rãi trong nước cũng như xuất khẩu . Xu hướng đi sâu nghiên cứu , xác minh các
kinh nghiệm của Y học cổ truyền và tìm kiếm các hoạt tính sinh học cao để làm
thuốc từ dược liệu ngày càng được thế giới quan tâm và ưa chuộng vì an tồn , ít
tác dụng phụ …..
Nước ta là một đất nước có một nền y dược cổ truyền phong phú và
đa dạng với việc sử dụng cây thuốc , con vật …. sẵn có trong thiên nhiên để chữa
bệnh . Cùng với y học hiện đại , y học cổ truyền góp một phần lớn trong cơng tác
phịng và chữa bệnh cho người dân .
Và hôm nay được sự giúp đỡ của nhà trường em được thực tập trong
môi trường chuyên nghiệp của bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai đã giúp
chúng em tiếp xúc với bệnh nhân , học hỏi cách làm việc của các Y , Bác sĩ để
học hỏi kinh nghiệm để sau này chúng e có king nghiệm vững chắc khi ra trường .
Nhờ sự giúp đỡ của DS. Trần Đức Thu và các anh chị dược sĩ trong
khoa dược bệnh viện giúp em tiếp xúc làm quen với các bộ phận trong khoa
Dược như : nhà thuốc bệnh viện, phòng thành phẩm ,phòng thuốc thang , phòng
sắc thuốc, kho dược ….. ở đây chúng em được giao tiếp , ứng xử với bệnh nhân
và các nội quy cần thiết trong khoa Dược .
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của DS.Trần Đức Thu,
các anh chị trong khoa Dược bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai đã giúp đỡ
em trong thời gian thực tập tại đây.
Sinh viên
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang
1
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1. Mô tả tổng quan về bệnh viện:
- Tên: Bệnh viện Y dược Cổ truyền Đồng Nai
- Địa chỉ: Khu phố 9, Đường Đồng Khởi,Phường Tân Phong, Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai
- Bệnh viện Y dược Cổ truyền Đồng Nai là một trong những hệ thống chăm sóc
sức khỏe quan trọng. Bệnh viện có một hệ thống khám chửa bệnh gồm các khoa:
Khoa châm cứu bấm huyệt, khoa dược, ….
2. Mô tả tổng quan về khoa dược:
Có thể nói khoa dược là đơn vị hậu cần phục vụ cho hoạt động của tất cả các
khoa khác
Khoa dược: Gồm 13 người.
02 Dược sĩ Đại Học
08 DSTH
01 Lương y
01 Kỹ thuật viên
01 hộ lý
Trưởng khoa dược: DS Nguyễn Đức Thu
Phó khoa dược: DS Trần Thị Thanh Hà
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang
2
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
2.3. Sơ đồ khoa Dược
Cung ứng
QLTBYT
Tân dược 2
Kho
Đông dược 2
Mua hàng
Tân dược
Nhà thuốc
LÃNH ĐẠO
KHOA
Thống kê
Đông dược
Sắc thuốc
Bào chế
Sản xuất
Chế biến
HĐT và ĐT
Đào tạo
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang
3
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
2.4. Mơ hình tổ chức khoa Dược
Trưởng khoa Dược
DS NGUYỄN ĐỨC THU
Phó khoa Dược
DS TRẦN THỊ THANH HÀ
Thủ kho và thống kê
DS VÕ THỊ THANH GIANG
Phòng cấp phát thành phẩm
Thống kê thuốc thang
DSTH LÊ THỊ HẠNH QUYÊN
DSTH ĐOÀN THỊ THU
DSTH NGUYỄN LÊ QUANG
HIỀN
huy VINH
Phòng cấp phát thuốc thang
Lương Y NGUYỄN THỊ CÚC
DSTH NGUYỄN THỊ NỤ
Nhà thuốc
DSTH HỒ DUY HÙNG
DSTH PHẠM PHƯƠNG
THẢO
Phòng sắc thuốc
DSTH NGUYỄN DUY
KHANG
KTV TỪ THANH HÙNG
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang
4
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
PHẦN 2:
KẾT QUẢ THỰC TẬP
A. CÔNG TÁC CUNG ỨNG THUỐC
1. Dự trù, mua, vận chuyển, kiểm nhập thuốc:
a.
Lập kế hoạch dự trù thuốc ,hóa chất,vật dụng y tế tiêu hao hàng năm phải
đúng thời gian quy định căn cứ vào:
Danh mục thuốc ,vật tư tiêu hao và hóa chất xét nghiệm sử dụng trong Bệnh Viện.
- Kế hoạch mua hàng quý, kế hoạch năm đã duyệt.
- Báo cáo tổng hợp nhập,xuất, tồn kho để lập dự trù cho phù hợp nhu cầu sử dụng
hàng tháng.
- Dự trù thuốc gây nghiện,thuốc hướng tâm thần đã được Sở Y Tế duyệt.
- Dự trù hoặc đơn đặt hàng của các khoa cận lâm sàng về hóa chất thuốc thử,vật tư
y tế.
b. Tên thuốc trong dự trù phải ghi theo tên gốc,rõ ràng và đầy đủ đơn vị,nồng
độ,hàm lượng,số lượng.Trong trường hợp thuốc nhiều thành phần có thể dùng
tên biệt dược.
c. Trưởng khoa dược tổng hợp,giám đốc bệnh viện ký duyệt sau khi đã có ý kiến tư
vấn của hội đồng thuốc và điều trị bệnh viện.
d. Khi nhu cầu thuốc tăng vọt đột xuất phải làm dự trù bổ xung.
e. Mua thuốc;
- Mua thuốc chủ yếu tại doanh nghiệp nhà nước.
- Phải đảm bảo số lượng, chất lượng theo đúng kế hoạch.
- Thực hiện đúng về các quy định hiện hành về mua sắm nhà nước.
- Thuốc phải nguyên trong bao bì đóng gói,si nút kín.
- Thuốc phải được bảo quản ở điều kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, cả trong lúc
vận chuyển.
g. Kiểm nhập thuốc :
- Mọi nguồn thuốc trong bệnh viện :mua, viện trợ đều phải kiểm nhập.
- Thuốc nhập về trong 24 giờ phải kiểm nhập hàng nguyên đai, nguyên kiện, trong
vòng một tuần lễ phải tiến hành kiểm nhập toàn bộ, do hội đồng kiểm nhập thực
hiện.
- Thành lập hội đồng kiểm nhập gồm :Giam đốc bệnh viện là chủ tịch, trưởng
khoa dược là thư ký, trưởng phịng tài chính kế tốn, kế tốn dược, người đi mua
thuốc và thủ khoa là ủy viên.
- Việc kiểm nhập tiến hành đối chiếu hóa đơn, phiếu báo với số lượng thực tế
:Hãng sản xuất, quy cách đóng gói hàm lượng, số lương, nơi sản xuất, số đăng
ký, sổ kiểm soát, hạn dùng và nguyên nhân hư hao, thừa thiếu.
- Biên bản kiểm nhập gồm các nội dung trên và có chữ ký của hội đồng.
- Hàng nguyên đai,nguyên kiện bị thiếu phải thông báo cho cơ sở sản xuất để bổ
sung
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 5
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
- Thuốc gây nghiện phải làm biên bản kiểm nhập riêng theo quy chế.
Các lơ thuốc nhập có tác dụng sinh học mạnh phải có giấy báo lơ sản xuất
và hạn dùng kèm theo.
3.1.2. Nội dung kiểm tra
Chuẩ
NỘI DUNG KIỂM TRA
I/ CƠ SỞ VẬT CHẤT, NHÂN LỰC, TTB
1.Cơ sở hạ tầng
2. Nhân lực
3.TTB và phương tiện phục vụ người bệnh
II/ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN
1. Quản lý điều hành chung
2. Tổ chức bộ máy
3. Cơng tác hành chính
4. Kế hoạch và kiểm tra
5. Công tác thi đua và thực hiện chế độ lao động
6. Cơng tác quản lý tài chính kinh tế
III/ THỰC HIỆN CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
BỆNH VIỆN
1. Công tác khám và chữa bệnh
2. Công tác kế thừa và NCKH
3. Công tác bồi dưỡng và đào tạo cán bộ
4. Công tác chỉ đạo tuyến và thực hiện Đề án 1816
của Bộ Y tế
5. Phòng chống dịch, thảm họa, tuyên truyền
GDSK
6. Công tác cung ứng và bào chế thuốc
IV/ THỰC HIỆN CÁC QUY CHẾ BỆNH VIỆN
1. Quy chế thường trực, cấp cứu
2. Quy chế chuẩn đoán bệnh và làm HSBA, kê
đơn điều trị
3. Quy chế hội chuẩn
3. Quy chế chống nhiễm khuẩn bệnh viện
5. Quy chế sử dụng thuốc
6. Quy chế cơng tác chăm sóc người bệnh tồn
diện
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
10.5
6
3.5
1
19
1
3.5
2.5
5
3
4
21
16.9
5.5
3
3
3.9
3
3
3
3
3
3
Chuẩ
III/ NỘI DUNG KIỂM TRA
Niên khóa 2009 – 2011
Đạt
n
11
6
4
1
19
1
3.5
2.5
5
3
4
Đạt
n
3.5
49
5
3.5
45.5
5
7
7
2
3
3
2
3
3
2
2
Trang
6
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
7. Quy chế quản lý buồng bệnh
8. Quy định Hội đồn thuốc và điều trị
9. Quy chế công tác khoa dược
10. Khoa khám bệnh
11. Khoa dinh dưỡng
12. Thông tin, báo cáo, ứng dụng tin học
13. Quy chế trang phục y tế
14. Quy định hội đồng người khám bệnh
15. Y đức giao tiếp và văn hóa nghề nghiệp
Tổng số
1.5
4
6.5
1.5
3.5
2
1
1
6
100
1.5
4
6.5
1.5
3.5
2
1
1
6
91.9
2.Một số biểu mẫu khoa dược:
SỞ Y TẾ ĐỒNG NAI
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM NHẬP THUỐC
Đơn vị bán :……………
Chứng từ số:……………
Nhập vào kho:………….
Stt
Tên
Số Hạn Đơn
hàng,nhãn lô dùng vị
Số lượng
Đơn giá
Hóa Thực Chưa Thuế Có
đơn nhập v.a.t 5% v.a.t
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang
7
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
TỔNG CỘNG
Cộng khoản:………………….
Thành tiền:……………………..
Người giao
Thủ kho
Phòng KHTH
Phòng TCKT
Khoa dược
Giám đốc
CTHĐT
SỔ THEO DÕI XUẤT NHẬP THUỐC GÂY NGHIỆN
Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng:…………………………..
Đơn vị tính:………………………………………………
Ngày
tháng
Lý do xuất
nhập
Số chứng
từ xuất
(1)
(2)
(3)
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Số lượng
Nhập Xuất
(4)
(5)
Cịn
lại
(6)
Niên khóa 2009 – 2011
(7)
(8)
Trang
8
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết,và đóng dấu giáp lai
Mỗi thuốc phải dành 1 số trang riêng, số trang nhiều hay ít tùy loại thuốc xuất,
nhập nhiều hay ít.
SỔ THEO DÕI XUẤT NHẬP THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
(TIỀN CHẤT)
Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng :……………………………
Đơn vị tính:…………………………………………………
Ngày
Nơi xuất Số chứng
Số lượng
tháng
nhập
từ xuất
Nhập Xuất Còn lại
(1)
(2)
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
(3)
(4)
(5)
(6)
Niên khóa 2009 – 2011
(7)
(8)
Trang
9
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
* Sổ được đánh số trang từ 01 đến hết,và đóng dấu giáp lai.
* Mỗi thuốc phải dành một số trang riêng, số trang nhiều hay ít tùy loại thuốc
xuất, nhập nhiều hay ít.
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
KHOA DƯỢC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP,TỒN THUỐC TÂN DƯỢC
Tháng …..năm…….
Stt
Mã
SP
Tên
thuốc
Tồn
kỳ
đầu
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Nhập
trong
kỳ
Tổng
ngoại
trú
Dân
Nội
trú
Niên khóa 2009 – 2011
Phục
hồi
CN
Tổng
xuất
trong
kỳ
Tồn
Trang 10
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
TỔNG CỘNG
Biên Hòa, Ngày …tháng….năm….
Phụ trách kho
Người lập
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN ĐN
VIỆT NAM
KHOA DƯỢC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
……………….
……………….....
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP, TỒN THUỐC THÀNH PHẨM
Stt Mã
sp
Tên
thuốc
Tồn
đầu
kỳ
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Tháng ……năm…….
Nhập Tổng Dân Nội
trong ngoại
trú
kỳ
trú
Phục
hồi
CN
Niên khóa 2009 – 2011
Tổng
xuất
trong
kỳ
Tồn
Trang 11
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
TỔNG CỘNG
Người lập
Biên Hòa,ngày….tháng…năm…..
Phụ trách khoa
Tên cơ sở :………………….
Khoa/phòng:………………..
Số:………………………….
Mẫu số :……….
PHIẾU LĨNH THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
(TIỀN CHẤT)
TT
Tên thuốc, nồng độ,
hàm lượng, quy cách
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Đơn vị
tính
Số lượng
Yêu cầu
Thực phát
Niên khóa 2009 – 2011
Ghi chú
Trang 12
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Tổng số :………………khoản
Ngày......tháng……năm…..
Trưởng khoa /phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập bảng
Người giao
(Ký,ghi rõ họ tên)
Người nhận
(Ký,ghi rõ họ tên)
Ngày…….tháng…..năm
Trưởng khoa dược
hoặc người được ủy quyền
(Ký,ghi rõ họ tên)
Phiếu lĩnh thuốc hướng tâm thần(tiền chất) :tối thiểu phải có 02 bản chính 01 bản
lưu tại khoa dược,01 bản lưu tại khoa điều trị.
Tên cơ sở :………………..
Khoa/phòng :……………..
Số :………………………..
Mẫu số :…………
PHIẾU LĨNH THUỐC GÂY NGHIỆN
TT
Tên thuốc, nồng độ,
hàm lượng, quy cách
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Đơn vị
tính
Số lượng
u cầu
Thực phát
Niên khóa 2009 – 2011
Ghi chú
Trang 13
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Tổng số :……………..khoản
Người lập bảng
Người giao
(ký,ghi rõ họ tên)
Ngày……tháng…….năm……
Trưởng khoa/phòng
(ký,ghi rõ họ tên)
Người nhận
(ký,ghi rõ họ tên)
Ngày ……tháng……năm……
Trưởng khoa dược hoặc
người được ủy quyền
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phiếu lãnh thuốc gây nghiện: tối thiểu phải có 02 bản chính, 01 bản lưu tại khoa
dược, 01 bản lưu tại khoa điều trị.
SỞ Y TẾ ĐỒNG NAI
…………………………
KHOA :………………..
Mẫu số :……..
Số :…………..
PHIẾU TRẢ LẠI THUỐC/ HÓA CHẤT
VẬT DỤNG Y TẾ TIÊU HAO
Ngày……tháng……năm…….
Số
TT
1
Tên thuốc/ hóa
chất/ vật dụng
y tế tiêu hao
2
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Đơn
vị
Số kiểm
sốt
Số
lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Ghi chú
3
4
5
6
7
8
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 14
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Cộng khoản
Ngày …..tháng….năm…..
TRƯỞNG KHOA DƯỢC
Họ tên:…………
NGƯỜI GIAO
Họ tên:…………
NGƯỜI NHẬN
TRƯỞNG KHOA
Họ tên:………….. Họ tên:…………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
QUÝ……………../ 20………
Kính gửi:Ban giám đốc Bệnh Viện YDCT tỉnh Đồng Nai
Khoa/ Phịng :…………………………………………………..
Kính đề nghị Ban Giám Đốc Bệnh Viện duyệt cho mua một số vật tư y
tế tiêu hao sau:
STT
Tên vật tư y tế tiêu hao
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
ĐVT
Số lượng
Niên khóa 2009 – 2011
Ghi chú
Trang 15
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Tổng cộng :……………….khoản.
DUYỆT
GIÁM ĐỐC
Biên Hịa,ngày……tháng……năm......
TRƯỞNG KHOA PHỊNG
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
3. Kho:
-
Các điều kiện bảo quản trong kho:
Tuân thủ các điều kiện bảo quản đã ghi trên nhãn nhà sản xuất
Tránh ánh sáng trực tiếp gay gắt và các dấu hiệu ơ nhiễm khác từ bên ngồi
Điều kiện bảo quản bình thường là nhiệt độ từ 15 – 25 C , có thể đến 30 C
Bảo quản kho mát :8 – 15 C
Kho lạnh : 2 – 8 C
Đông lạnh :nhiệt độ không vượt quá – 10 C
Độ ẩm tương đối không vượt quá 70%
Luật kho:
Chỉ được cấp phát thuốc đạt tiêu chuẩn,chất lượng,còn hạn sử dụng
Cấp phát phải theo nguyên tắc FIFO,FEFO (nhập trước xuất trước,hết hạn
trước xuất trước)
Thực hiện 5 chống:
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 16
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
- Nhầm lẫn
- Quá hạn
- Mối mọt (chuột gián)
- Trộm cắp
- Thảm họa (cháy nổ ,ngập lụt)
Thực hiện 3 kiểm tra:
- Thể thức ,đơn thuốc hoặc phiếu lãnh thuốc,liều dùng,cách dùng
- Nhãn thuốc
- Chất lượng thuốc
Thực hiện 3 đối chiếu:
- Tên thuốc ở đơn, phiếu và nhãn thuốc
- Nồng độ , hàm lượng thuốc ở đơn, phiếu với số lượng thuốc sẽ giao
- Số lượng, số khoản thuốc ở đơn, phiếu với số lượng thuốc sẽ giao .
B.TỔ CHỨC QUẢN LÝ CẤP PHÁT THUỐC
1.Quy trình cấp phát thuốc
ĐỐI VỚI THUỐC THÀNH PHẨM VÀ DƯỢC LIỆU
Lấy thuốc
Bệnh nhân
Nộp toa
Kiểm tra
toa thuốc
Kiểm tra lại
Giao cho
toa thuốc
bệnh nhân
Thuốc
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
nhận thuốc
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 17
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
Bệnh nhân đi
Đóng tiền
QUY TRÌNH CẤP PHÁT THUỐC NỘI TRÚ
Nhân viên
phát thuốc
Điều dưỡng
nộp phiếu lĩnh
thuốc
Khoa dược
ký duyệt
Kiểm tra
thuốc
Thống kê
nhập máy
Giao thuốc
cho điều
dưỡng nội trú
Nhận thuốc tại
khoa đưa bệnh
nhân
2. Danh mục thuốc thiết yếu đang sử dụng ở bệnh viện:
I. Thuốc gây tê, mê
1
2
3
4
5
Atropin sulfat
Bupivacain (hydroclorid)
Diazepam
Lidocain
(hydroclorid)
Morphin (hydroclorid)
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 18
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
DSHD: Trần Đức Thu
6
Oxy dược dụng
Đường hơ hấp; bình khí lỏng
hoặc nén
7
8
Pethidin
Promethazin (hydroclorid)
Tiêm
Tiêm
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị
gút và các bệnh xương khớp
9
10
11
12
13
14
15
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm khơng steroid
Uống
Aspirin
Diclofenac
Tiêm
Uống
Floctafenin
Uống; viên
Ibuprofen
Uống
Ketoprofen
Tiêm
Uống
Meloxicam
Tiêm
Uống; Dùng ngồi
Methyl salicylat
Miếng dán
+ dl-camphor + thymol
Dùng ngoài
16
Paracetamol
17
Paracetamol
+ clorphenamin
18
Paracetamol
+ codein phosphat
Uống
19
Paracetamol
+ dextropropoxyphen
Uống
20
Paracetamol
+ ibuprofen
Uống
21
22
Pethidin (hydroclorid)
Piroxicam
Tiêm
Tiêm
Uống
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Truyền tĩnh mạch
Uống; Thuốc đặt
Uống
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 19
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
23
24
25
26
27
28
Allopurinol
Colchicin
DSHD: Trần Đức Thu
2.2. Thuốc điều trị gút
Uống
Uống
2.3. Thuốc chống thối hóa khớp
Uống
Diacerein
Glucosamin (sulfat)
Uống
2.4.Thuốc khác
Alpha chymotrypsin
Tiêm
Uống
Serratiopeptidase
Uống
III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
29
30
Alimemazin
Clorphenamin
(hydrogen maleat)
Uống
Uống
31
32
33
34
Cetirizin
Cinnarizin
Dexclorpheniramin
Diphenhydramin
35
36
37
38
Epinephrin (adrenalin)
Loratadin
Mazipredon
Promethazin (hydroclorid)
Uống
Uống
Uống
Tiêm
Uống
Tiêm
Uống
Tiêm
Uống; Dùng ngoài
IV. Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc
39
40
41
42
DL- methionin
Ephedrin (hydroclorid)
Hydroxocobalamin
Natri hydrocarbonat
43
44
45
Natri sulfat
Natri thiosulfat
Nor epinephrin
(Nor adrenalin)
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Uống
Tiêm
Tiêm
Tiêm truyền
Tiêm
Uống
Tiêm; Uống
Tiêm
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 20
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
46
47
48
49
50
Pralidoxim iodid
Protamin sulfat
Sorbitol
Than hoạt
Xanh methylen
DSHD: Trần Đức Thu
Tiêm; Uống
Tiêm
Dung dịch rửa dạ dày
Uống
Tiêm
V. Thuốc chống co giật, chống động kinh
51
52
53
Carbamazepin
Valproat magnesi
Valproat natri
Uống
Uống
Uống
VI. Thuốc đIều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
6.1.Thuốc trị giun, sán
54 Albendazol
55 Mebendazol
56 Pyrantel
57 Triclabendazol
Uống
Uống
Uống
Uống
6.2.Chống nhiễm khuẩn
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
Amoxicilin
Uống
Amoxicilin
Tiêm
+ acid clavulanic
Uống
Ampicilin (muối natri)
Tiêm
Ampicilin
Tiêm
+ sulbactam
Uống
Benzathin benzylpenicilin
Tiêm
Benzylpenicilin
Tiêm
Cefaclor
Uống
Cefadroxil
Uống
Cefalexin
Uống
Cefixim
Uống
Cefotaxim
Tiêm
Cefradin
Tiêm; Uống
Ceftazidim
Tiêm
Uống
Cefuroxim
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 21
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
72
73
Oxacilin
Gentamicin
74
Neomycin (sulfat)
75
Neomycin
+ polymyxin B
76
77
Tobramycin
Tobramycin
+ dexamethason
78
79
80
81
Cloramphenicol
Cloramphenicol
+ dexamethason
Tiêm; Uống
Tiêm; Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
Uống
Thuốc mắt
Thuốc mắt
Thuốc nhỏ tai
Thuốc nhỏ mắt
Thuốc nhỏ mắt
6.2.2.Thuốc nhóm phenicol
Uống; Thuốc nhỏ mắt
Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt
Dùng ngồi
6.2.3.Thuốc nhóm nitroimidazol
Metronidazol
Tiêm truyền
Uống; Dùng ngoài
Metronidazol
Đặt âm đạo
+ neomycin + nystatin
82
Secnidazol
83
Clindamycin
84
85
86
87
88
89
Azithromycin
Clarithromycin
Erythromycin
Roxithromycin
Spiramycin
Spiramycin
+ metronidazol
90
DSHD: Trần Đức Thu
Ciproxacin
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Uống
6.2.4.Thuốc nhóm lincosamid
Uống
6.2.5.Thuốc nhóm macrolid
Uống
Uống
Uống; Dùng ngồi
Uống
Uống
Uống
6.2.6.Thuốc nhóm quinolon
Tiêm
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 22
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai
Tiêm; Uống
Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai
Uống
6.2.7.Thuốc nhóm sulfamid
Uống
91
Ofloxacin
92
Pefloxacin
93
Sulfamethoxazol
+ trimethoprim
94
Sulfacetamid
+ methyl thioninium
95
Sulfadiazin bạc
96
97
Doxycyc
Tetracyclin
(hydroclorid)
98 Argyrol
99 Nitrofurantoin
100 Rifampicin
6.3.Thuốc chống virut
101 Acyclovir
102 Lamivudin
103 Tenofovir (TDF)
6.4. Thuốc chống nấm
104 Clotrimazol
105 Econazol
Thuốc nhỏ mắt
Dùng ngồi
6.2.8.Thuốc nhóm tetracyclin
Uống
Uống
Mỡ tra mắt
6.2.9. Thuốc khác
Thuốc nhỏ mắt
Uống
Uống
106 Fluconazol
107 Griseofulvin
108 Itraconazol
109 Ketoconazol
110 Nystatin + metronidazol
6.5. Thuốc điều trị sốt rét
111 Artesunat
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
DSHD: Trần Đức Thu
Uống; dùng ngoài
Uống
Uống
Đặt âm đạo
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
Uống
Đặt âm đạo
Uống; Dùng ngồi
Uống
Uống Dùng ngồi; Đặt âm
đạo,
Đặt âm đạo
Tiêm
Uống
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 23
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
112 Mefloquin
113 Quinin
DSHD: Trần Đức Thu
Uống
Tiêm
Uống
VII. Thuốc đIều trị đau nửa đầu, chóng mặt
114 Ergotamin (tartrat)
115 Flunarizin
Tiêm; Uống
Uống
VIII. Thuốc chống parkinson
116 Trihexyphenidyl
(hydroclorid)
Uống
IX. Thuốc tác dụng đối với máu
11.1.Thuốc chống thiếu máu
117 Vitamin B12
Tiêm
(Cyanocobalamin và
hydroxycobalamin)
118
119
120
121
Folic acid (Vitamin B9)
Sắt sulfat (hay oxalat)
Sắt sulfat + folic acid
Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat
Uống
Uống
Uống
Uống
122 Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat
Uống
123
124
125
126
11.2. Thuốc tác dụng lên q trình đơng máu
Carbazochrom
Tiêm; Uống
Carbazochrom
Uống
natri sulfonat
Phytomenadion
Tiêm
(Vitamin K1)
Uống
Tranexamic acid
Tiêm
Uống
11.3. Máu và chế phẩm máu
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 24
BCTT: Bệnh viện Y Dược Cổ Truyền Đồng Nai
127 Albumin
128 Huyết tương
129 Khối bạch cầu
130
131
132
133
134
135
136
137
DSHD: Trần Đức Thu
Tiêm truyền
Tiêm truyền
Tiêm truyền
Khối hồng cầu
Khối tiểu cầu
Máu toàn phần
Yếu tố VIII
Tiêm truyền
Tiêm truyền
Tiêm truyền
Tiêm truyền
11.4. Dung dịch cao phân tử
Dextran 40
Tiêm truyền
Dextran 70
Tiêm truyền
Gelatin
Tiêm truyền
Tinh bột este hóa
Tiêm truyền
(hydroxyetyl starch)
X. Thuốc tim mạch
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
10.1.Thuốc chống đau thắt ngực
Atenolol
Uống
Diltiazem
Uống
Glyceryl trinitrat
Tiêm
Uống; Ngậm dưới lưỡi
Isosorbid (dinitrat hoặc
Uống
mononitrat)
Uống
Trimetazidin
Uống
10.2. Thuốc chống loạn nhịp
Amiodaron (hydroclorid)
Uống
Lidocain (hydrochlorid)
Tiêm
Propranolol (hydroclorid)
Uống
Verapamil (hydrochlorid)
Uống
10.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp
Amlodipin
Uống
Bisoprolol
Uống
Captopril
Uống
Enalapril
Uống
Felodipin
Uống
SVTT : Lê Thị Vân DK09B
Niên khóa 2009 – 2011
Trang 25