SIÊU ÂM TIM THAI
Nguyễn Cảnh Chương
NHỮNG ĐiỂM CƠ BẢN
►
Thời điểm khảo sát
►
Phương tiện-thông số kỹ thuật
►
Các bước khảo sát
►
Một số bất thường cấu trúc thường gặp
THỜI ĐiỂM KHẢO SÁT
►
12-14W: đầu dò AD, khảo sát cấu trúc lớn
►
18-20W: đầu dị bụng, khảo sát tồn bộ cấu trúc tim và
một số chức năng
►
28-30 W: khảo sát cấu trúc và chức năng
PHƯƠNG TiỆN KỸ THUẬT
►
Đầu dò tần số cao
►
Tốc độ quét nhanh (high frame rate)
►
Tăng độ tương phản (contrast)
►
Tiêu cự khu trú (single focus zone)
►
Phóng đại màn hình: ½-1/3 + cine-loop
►
Doppler
CÁC BƯỚC KHẢO SÁT
►
Định vị tim và các cơ quan nội tạng: situs
►
Khảo sát tim mặt cắt 4 buồng
►
Khảo sát tim ở mặt cắt dọc và ngang các đường ra
►
Khảo sát tim ở mặt cắt dọc và ngang các đường vào
►
Khảo sát hoạt động các valve real-time
►
Khảo sát nhịp tim và các thành, valve qua mode M
►
Khảo sát dòng chảy bằng Doppler màu
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC PHỦ
TẠNG
►
Hệ thống phân loại Van Praagh 1960:
-Bước 1: Xác định tương quan giữa nhĩ-phủ tạng
-Bước 2: Xác định hướng xoay của thất
-Bước 3: Xác định vị trí và tương quan đại động mạch
►
Philipe Jeanty 1995:
-Trục bất thường: có DTBS tim
-Vị trí bất thường: có dị tật ngoài tim
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC TẠNG
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC TẠNG
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC TẠNG
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC TẠNG
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC TẠNG
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC PHỦ
TẠNG
►
Định danh trục tim:
-Levocardia: mỏm tim hướng về bên trái
-Dextrocardia: mỏm tim hướng bên phải
-Mesocardia: mỏm tim ở giữa
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC PHỦ
TẠNG
►
Cắt ngang bụng: cột sống-dạ dày-TM cửa
►
Situs solitus: sắp xếp bình thường
-atrial situs: NP bên P, NT bên T
-visceral situs: gan bên P, dạ dày bên T
-tương hợp tâm nhĩ và phủ tạng
►
Situs inversus: đảo ngược tim và phủ tạng 0,00005%
►
Situs ambigus:
ĐỊNH VỊ TIM VÀ CÁC PHỦ TẠNG
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
ĐỊNH VỊ TIM-TRỤC
-Trục
tim bình thường 450.
Phần lớn tim nằm bên (T)
của lồng ngực, chỉ có nhĩ
(P) nằm bên (P)
của lồng
ngực.
-
Nhĩ (T) là cấu trúc nằm gần
cột sống nhất.
-
Điểm giao nhau của vách
liên nhĩ với bờ sau tim
(điểm P) nằm ngay bên
phải của điểm giữa lồng
ngực.
-
-
Diện tích tim ≤ 1/3 diện
MẶT CẮT 4 BUỒNG TIM
MR: bên (P) thai phụ, ML: bên (T)
thai phụ, L: bên (T) thai nhi, R: bên
(P) thai nhi, SP: cột sống, Dao:
ĐMC xuống, LV: thất (T), LA: nhĩ
(T), RV: thất (P), RA: nhĩ (P).
MẶT CẮT 4 BUỒNG TIM
MẶT CẮT 5 BUỒNG (ĐƯỜNG RA ĐM
CHỦ-THẤT TRÁI)
-Sự liên tục lá trước valve 2 lá và
đmc
-sự liên tục phần màng vách liên thất
và thành trước Đmc
MẶT CẮT 3 MẠCH MÁU
-thân đm phổi, đm chủ lên, tmc trên xếp
thành hàng thẳng kích thước giảm dần
-hướng tia siêu âm về phía chân bn và qua
trái: đm phổi chia đôi
MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA:
ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), DA và đầu mũi
tên: ống động mạch, * và mũi tên: ĐMC
lên.
MẶT CẮT ĐƯỜNG RA THẤT PHẢI
►
“LET YOUR FINGERS
DO THE WALKING”
MẶT CẮT DỌC 2 TM
-SỤ KẾT NỐI CỦA TMC TRÊN VÀ TMC DƯỚI VÀO NHĨ PHẢI
-DÒNG CHẢY QUA DOPPLER
MẶT CẮT DỌC CUNG ĐMC
-CUNG ĐMC
-XuẤT PHÁT 3 MẠCH MÁU LỚN