Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Quản lý TNTN - TNTN và phát triển bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.47 KB, 16 trang )

Bài giảngBài giảng
Quản lý Tài nguyên Thiên nhiênQuản lý Tài nguyên Thiên nhiên
(Natural Resources Management)(Natural Resources Management)
(Natural Resources Management)(Natural Resources Management)
Ngô Trí DũngNgô Trí Dũng
Khoa Lâm nghiệp, ĐH Nông Lâm HuếKhoa Lâm nghiệp, ĐH Nông Lâm Huế
KhungKhung chươngchương trìnhtrình
Hợp Hợp
phầnphần
Tiêu ñềTiêu ñề TiếtTiết
11 Tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vữngTài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững 22
22 Tài nguyên RừngTài nguyên Rừng 33
33 Tài nguyên ĐấtTài nguyên Đất 33
44 Tài nguyên NướcTài nguyên Nước 33
55
Tài nguyên Năng lượng và Khoáng sản
33
66 Các phương pháp quản lý tài nguyênCác phương pháp quản lý tài nguyên 66
77 Tiểu luận, trình bàyTiểu luận, trình bày 1010
Xếp loại ñánh giáXếp loại ñánh giá
 Học phần lý thuyết: Học phần lý thuyết: 70%70%
 Tiểu luận, trình bày: Tiểu luận, trình bày: 30%30%
•• TàiTài nguyênnguyên: : DạngDạng vậtvật chấtchất ñượcñược tạotạo thànhthành
trongtrong suốtsuốt quáquá trìnhtrình hìnhhình thànhthành vàvà phátphát triểntriển
củacủa tựtự nhiênnhiên, , sinhsinh vậtvật, , vàvà con con ngườingười
••
PhânPhân
loạiloại
::
1. 1. KháiKhái niệmniệm & & PhânPhân loạiloại
••


PhânPhân
loạiloại
::
•• Theo Theo nguồnnguồn gốcgốc: : TàiTài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên, , TàiTài nguyênnguyên
nhânnhân tạotạo
•• Theo Theo môimôi trườngtrường thànhthành phầnphần: : ĐấtĐất, , nướcnước, , khôngkhông khíkhí, ,
sinhsinh vậtvật, , khoángkhoáng sảnsản, , năngnăng lượnglượng
•• Theo Theo khảkhả năngnăng phụcphục hồihồi: : cócó khảkhả năngnăng phụcphục hồihồi, ,
khôngkhông cócó khảkhả năngnăng phụcphục hồihồi
•• Theo Theo sựsự tồntồn tạitại: : hữuhữu hìnhhình, , vôvô hìnhhình
a.a. KháiKhái niệmniệm::
dạngdạng vậtvật thểthể, , vậtvật chấtchất, , sinhsinh vậtvật sốngsống, , năngnăng lượnglượng tìmtìm
thấythấy trongtrong tựtự nhiênnhiên vàvà hữuhữu dụngdụng ñốiñối vớivới con con ngườingười
b.b. TàiTài nguyênnguyên cócó thểthể táitái tạotạo (renewable)(renewable)
ñượcñược tạotạo rara liênliên tụctục vàvà ñượcñược sửsử dụngdụng lâulâu dàidài: : rừngrừng, ,
nướcnước, , ñấtñất, , sinhsinh vậtvật……
c. c.
TàiTài
nguyênnguyên
khôngkhông
thểthể
táitái
tạotạo
((
unrenewableunrenewable
))
2. 2. TàiTài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên

c. c.
TàiTài
nguyênnguyên
khôngkhông
thểthể
táitái
tạotạo
((
unrenewableunrenewable
))
ĐượcĐược tạotạo thànhthành trongtrong quáquá trìnhtrình hìnhhình thànhthành vàvà phátphát triểntriển
củacủa vỏvỏ tráitrái ñấtñất, , cócó khốikhối lượnglượng nhấtnhất ñịnhñịnh vàvà bịbị haohao hụthụt
trongtrong quáquá trìnhtrình sửsử dụngdụng: : khoángkhoáng sảnsản kimkim loạiloại, phi , phi kimkim
loạiloại, , nhiênnhiên liệuliệu hóahóa thạchthạch
d. d. Ý Ý nghĩanghĩa liênliên hệhệ
TàiTài nguyênnguyên táitái tạotạo cócó thểthể chuyểnchuyển sang sang dạngdạng khôngkhông táitái
tạotạo nếunếu can can thiệpthiệp sâusâu vàovào quáquá trìnhtrình hìnhhình thànhthành vàvà phátphát
triểntriển củacủa chúngchúng. . VíVí dụdụ: : ñáñá ongong hóahóa, , phènphèn hóahóa, , sasa mạcmạc
hóahóa, ô , ô nhiễmnhiễm
3. 3. TínhTính hữuhữu dụngdụng & & TàiTài nguyênnguyên
 TàiTài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên = = hữuhữu dụngdụng ñốiñối vớivới
con con ngườingười
 TínhTính hữuhữu dụngdụng = = thaythay ñổiñổi khikhi Khoa Khoa họchọc vàvà
CôngCông nghệnghệ phátphát triểntriển

VíVí
dụdụ
: :
ñènñèn
thắpthắp

sángsáng
= =
củicủi

mỡmỡ
ñộngñộng
vậtvật


VíVí
dụdụ
: :
ñènñèn
thắpthắp
sángsáng
= =
củicủi

mỡmỡ
ñộngñộng
vậtvật

dầudầu cácá  dầudầu mỏmỏ  thácthác nướcnước, , năngnăng lượnglượng
hạthạt nhânnhân  ñiệnñiện
 MộtMột sốsố tàitài nguyênnguyên khôngkhông ñượcñược xemxem làlà tàitài
nguyênnguyên TN TN trướctrước ñâyñây khikhi KH & CN KH & CN chưachưa phátphát
triểntriển: : năngnăng lượnglượng hạthạt nhânnhân, , dầudầu mỏmỏ, , thácthác
nướcnước, , giógió……
1.1. TăngTăng trưởngtrưởng dândân sốsố
2.2. SuySuy giảmgiảm tàitài nguyênnguyên ñấtñất

3.3. ĐôĐô thịthị hóahóa mạnhmạnh mẽmẽ
4.4. HìnhHình thànhthành cáccác siêusiêu ñôñô thịthị
5.5. MấtMất câncân ñốiñối dândân sốsố giữagiữa ñôñô thịthị//nôngnông thônthôn
6.6. TăngTăng trưởngtrưởng kinhkinh tếtế vàvà phânphân phốiphối thu thu nhậpnhập khôngkhông ñồngñồng ñềuñều
7.7. NhuNhu cầucầu vềvề năngnăng lượnglượng tăngtăng nhanhnhanh
8.8.
SảnSản
xuấtxuất
lươnglương
thựcthực
tăngtăng
chậmchậm
, ,
suysuy
giảmgiảm
4. 4. PhátPhát triểntriển khôngkhông bềnbền vữngvững
8.8.
SảnSản
xuấtxuất
lươnglương
thựcthực
tăngtăng
chậmchậm
, ,
suysuy
giảmgiảm
9.9. GiaGia tăngtăng sửsử dụngdụng phânphân bónbón, , thuốcthuốc trừtrừ sâusâu
10.10. HiệnHiện tượngtượng sasa mạcmạc hóahóa
11.11. MấtMất rừngrừng
12.12. SuySuy giảmgiảm sảnsản lượnglượng thủythủy sảnsản

13.13. TăngTăng trưởngtrưởng sảnsản xuấtxuất vàvà tiêutiêu thụthụ dầudầu khíkhí
14.14. GỗGỗ củicủi tiếptiếp tụctục bịbị cạncạn kiệtkiệt nhanhnhanh chóngchóng
15.15. ChấtChất lượnglượng môimôi trườngtrường khôngkhông khíkhí suysuy thoáithoái
16.16. TàiTài nguyênnguyên nướcnước vàvà chấtchất lượnglượng tàitài nguyênnguyên nướcnước suysuy giảmgiảm
17.17. RácRác vàvà chấtchất thảithải rắnrắn tăngtăng lênlên
18.18. TăngTăng chi chi phíphí vềvề y y tếtế do ô do ô nhiễmnhiễm môimôi trườngtrường
a.a. KháiKhái niệmniệm::
ThỏaThỏa mãnmãn cáccác nhunhu cầucầu hiệnhiện tạitại vàvà khôngkhông làmlàm tổntổn hạihại
ñếnñến sựsự thỏathỏa mãnmãn nhunhu cầucầu trongtrong tươngtương lailai, , ñảmñảm bảobảo sửsử
dụngdụng ñúngñúng mứcmức vàvà ổnổn ñịnhñịnh tàitài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên, , môimôi
trườngtrường sốngsống (WCED, 1983)(WCED, 1983)
b.b.
CơCơ
sởsở
củacủa
phátphát
triểntriển
bềnbền
vữngvững
5. 5. PhátPhát triểntriển bềnbền vữngvững
b.b.
CơCơ
sởsở
củacủa
phátphát
triểntriển
bềnbền
vữngvững
SửSử dụngdụng lâulâu dàidài cáccác tàitài nguyênnguyên khôngkhông táitái tạotạo = = táitái chếchế, ,
tránhtránh lãnglãng phíphí, , sửsử dụngdụng ítít, , hoặchoặc thaythay thếthế


giảmgiảm sựsự
khánhkhánh kiệtkiệt tàitài nguyênnguyên
BảoBảo tồntồn tínhtính ñaña dạngdạng sinhsinh họchọc, , sửsử dụngdụng lâulâu bềnbền bằngbằng
cáchcách quảnquản lýlý phươngphương thứcthức vàvà mứcmức ñộñộ sửsử dụngdụng, , làmlàm chocho
tàitài nguyênnguyên vẫnvẫn tiếptiếp tụctục táitái tạotạo
DuyDuy trìtrì cáccác hệhệ sinhsinh tháithái tựtự nhiênnhiên ñảmñảm bảobảo hoạthoạt ñộngñộng
trongtrong giớigiới hạnhạn sứcsức ‘‘chứachứa’ ’ củacủa tráitrái ñấtñất (carrying capacity)(carrying capacity)
c.c. CácCác chỉchỉ tiêutiêu PhátPhát triểntriển bềnbền vữngvững
 ChỉChỉ tiêutiêu ñoño lườnglường chấtchất lượnglượng cuộccuộc sốngsống (Human (Human
Development Indexes = HDI): Development Indexes = HDI):
Thu Thu nhậpnhập quốcquốc dândân tínhtính theotheo ñầuñầu ngườingười (GDP)(GDP)
TuổiTuổi thọthọ bìnhbình quânquân namnam giớigiới, , nữnữ giớigiới. .
HọcHọc vấnvấn: : tỷtỷ lệlệ mùmù chữchữ, , trungtrung họchọc, , ñạiñại họchọc

TựTự
do do
trongtrong
cáccác
hoạthoạt
ñộngñộng
kinhkinh
tếtế
, ,
chínhchính
trịtrị
, ,
vănvăn
hóahóa
, ,

xãxã
hộihội

TựTự
do do
trongtrong
cáccác
hoạthoạt
ñộngñộng
kinhkinh
tếtế
, ,
chínhchính
trịtrị
, ,
vănvăn
hóahóa
, ,
xãxã
hộihội
ChấtChất lượnglượng môimôi trườngtrường: : mứcmức ñộñộ ô ô nhiễmnhiễm
 ChỉChỉ tiêutiêu vềvề tínhtính bềnbền vữngvững sinhsinh tháithái: :
BảoBảo tồntồn hệhệ sinhsinh tháithái phụphụ trợtrợ vàvà ñaña dạngdạng sinhsinh họchọc
BảoBảo ñảmñảm sửsử dụngdụng bềnbền vữngvững tàitài nguyênnguyên táitái tạotạo, , hạnhạn chếchế suysuy
thoáithoái tàitài nguyênnguyên khôngkhông táitái tạotạo
NằmNằm trongtrong sứcsức ‘‘mangmang’ ’ củacủa cáccác hệhệ sinhsinh tháithái phụphụ trợtrợ
d.d. CácCác tiếptiếp cậncận ñốiñối vớivới PhátPhát triểntriển bềnbền vữngvững
 TiếpTiếp cậncận mangmang tínhtính ñạoñạo ñứcñức: :
ĐịnhĐịnh luậtluật Pareto Pareto vềvề sựsự cảicải thiệnthiện tốitối ưuưu: “: “khikhi phátphát triểntriển ítít nhấtnhất làlà
cócó mộtmột ngườingười khákhá lênlên nhưngnhưng khôngkhông aiai bịbị tồitồi ñiñi””

Nguyên Nguyên tắctắc ñềnñền bùbù do do tổntổn hạihại môimôi trườngtrường
TrợTrợ giúpgiúp tàitài chínhchính ñốiñối vớivới cáccác nướcnước nghèonghèo
LợiLợi íchích, , tráchtrách nhiệmnhiệm lâulâu dàidài hơnhơn làlà lợilợi íchích trướctrước mắtmắt
PhátPhát triểntriển tiếntiến bộbộ KHKT KHKT ñểñể tốitối ưuưu hóahóa việcviệc sửsử dụngdụng tàitài nguyênnguyên

TiếpTiếp
cậncận
kinhkinh
tếtế
: :

TiếpTiếp
cậncận
kinhkinh
tếtế
: :
TăngTăng trưởngtrưởng bềnbền vữngvững kinhkinh tếtế: : TốiTối ñaña lượnglượng hànghàng hóahóa cựccực ñạiñại cócó
thểthể tiêutiêu thụthụ màmà khôngkhông làmlàm giảmgiảm giágiá trịtrị tàitài sảnsản vốnvốn
SửSử dụngdụng tàitài nguyênnguyên táitái tạotạo: : TổngTổng giágiá trịtrị khôngkhông bịbị suysuy giảmgiảm theotheo
thờithời giangian, , chẩtchẩt lượnglượng cuộccuộc sốngsống ~ ~ chấtchất lượnglượng môimôi trườngtrường
ĐảmĐảm bảobảo trạngtrạng tháithái bềnbền vữngvững kinhkinh tếtế: : tiêutiêu chuẩnchuẩn an an toàntoàn tốitối
thiểuthiểu
 TiếpTiếp cậncận sinhsinh tháithái::
1. 1. TínhTính phụcphục hồihồi; 2. ; 2. NăngNăng suấtsuất sinhsinh họchọc; 3. ; 3. TínhTính bềnbền vữngvững
6. 6. QuảnQuản lýlý TNTN (NRM)TNTN (NRM)
 QuảnQuản lýlý TN: TN: tươngtương táctác giữagiữa con con ngườingười ((cáccác
hoạthoạt ñộngñộng sửsử dụngdụng, , bảobảo tồntồn, , phátphát triểntriển) ) vàvà
cáccác loạiloại tàitài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên ((ñấtñất, , nướcnước, ,
rừngrừng, , sinhsinh vậtvật))

 QLTN QLTN dựadựa trêntrên cáccác nguyênnguyên lýlý vậnvận ñộngñộng củacủa hệhệ
sinhsinh
tháithái
, ,
khungkhung
thểthể
chếchế
vàvà
quyềnquyền
sửsử
dụngdụng
sinhsinh
tháithái
, ,
khungkhung
thểthể
chếchế
vàvà
quyềnquyền
sửsử
dụngdụng
hợphợp lýlý, , vàvà cáccác luậtluật tụctục truyềntruyền thốngthống liênliên quanquan
ñếnñến quảnquản trịtrị việcviệc tiếptiếp cậncận vàvà sửsử dụngdụng tàitài
nguyênnguyên
 QLTN QLTN thườngthường ñượcñược xemxem xétxét trêntrên 3 3 phươngphương
diệndiện: : sinhsinh tháithái, , kinhkinh tếtế, , vàvà xãxã hộihội
 SinhSinh tháithái::
•• PhầnPhần vôvô sinhsinh khíkhí quyểnquyển, , ñấtñất, , nướcnước
•• PhầnPhần hữuhữu sinhsinh –– thựcthực vậtvật, , ñộngñộng vậtvật
 KinhKinh tếtế::

•• TínhTính bềnbền vữngvững vềvề kinhkinh tếtế
•• CácCác hànhhành vi vi kinhkinh tếtế, chi , chi phíphí –– lợilợi íchích củacủa cáccác hoạthoạt
ñộngñộng
sửsử
dụngdụng
tàitài
nguyênnguyên
ñộngñộng
sửsử
dụngdụng
tàitài
nguyênnguyên
 XãXã hộihội::
•• BìnhBình ñẳngñẳng trongtrong phânphân chiachia vàvà sửsử dụngdụng
•• ThểThể chếchế trongtrong quảnquản trịtrị vàvà sửsử dụngdụng TNTN
•• ẢnhẢnh hưởnghưởng củacủa chínhchính sáchsách TNTN
•• GiảmGiảm thiểuthiểu xungxung ñộtñột xãxã hộihội
•• CơCơ sởsở dữdữ liệuliệu + + quảnquản lýlý dòngdòng thôngthông tintin
7. 7. ChuyênChuyên giagia QLTNQLTN
 CóCó kiếnkiến thứcthức vàvà kỹkỹ năngnăng chuyênchuyên mônmôn vềvề cáccác
loạiloại tàitài nguyênnguyên, , tiếntiến trìnhtrình hìnhhình thànhthành, , táctác
ñộngñộng lênlên ñờiñời sốngsống con con ngườingười cảcả vềvề kinhkinh tếtế
vàvà xãxã hộihội
NắmNắm
vữngvững
tươngtương
táctác
qua qua
lạilại
giữagiữa

3 3
phươngphương

NắmNắm
vữngvững
tươngtương
táctác
qua qua
lạilại
giữagiữa
3 3
phươngphương
diệndiện: : sinhsinh tháithái, , kinhkinh tếtế, , xãxã hộihội
 SửSử dụngdụng thànhthành thạothạo cáccác kỹkỹ năngnăng, , kiếnkiến thứcthức
ñểñể giảigiải quyếtquyết cáccác vấnvấn ñềñề quảnquản lýlý sửsử dụngdụng tàitài
nguyênnguyên hiệnhiện tạitại, , cậpcập nhậtnhật cáccác kỹkỹ thuậtthuật mớimới
giảigiải quyếtquyết vấnvấn ñềñề tươngtương lailai

×