Tải bản đầy đủ (.pdf) (208 trang)

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy ly tâm liên tục, máy sấy trang thiết bị cho dây chuyền sản xuất muối tinh liên tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 208 trang )



BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06-10


BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY
LY TÂM LIÊN TỤC, MÁY SẤY TRANG BỊ
CHO DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT MUỐI
TINH LIÊN TỤC
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC07.01/06-10



Cơ quan chủ trì đề tài: Phân Viện Máy và Dụng cụ Công nghiệp
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Nguyễn Hay



8567


TP Hồ Chí Minh - 2010

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ CÔNG THƯƠNG

CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 07/06-10



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO MÁY LY TÂM LIÊN
TỤC, MÁY SẤY TRANG BỊ CHO DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT
MUỐI TINH LIÊN TỤC
MÃ SỐ ĐỀ TÀI: KC07.01/06-10

Chủ nhiệm đề tài: Phân viện máy và Dụng cụ công nghiệp
(ký tên) (ký tên và đóng dấu)





PGS.TS. Nguyễn Hay Nguyễn Văn Ân

Ban chủ nhiệm chương trình Văn phòng các chương trình
KH&CN trọng điểm cấp NN
K/T Giám đốc
P. Giám đốc




PGS.TSKH. Phan Thanh Tịnh TS. Nguyễn Thiện Thành


Tp HCM - 2010


i

BỘ CÔNG THƯƠNG
Phân viện máy và dụng cụ
công nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp HCM, ngày 10 tháng 9 năm 2010

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy ly tâm liên tục, máy sấy trang bị cho dây
chuyền sản xuất muối tinh liên tục
Mã số đề tài: KC 07.01/06-10
Thuộc: Chương trình Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ Công
Nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn.
- Mã số KC.07/06-10

2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Nguyễn Hay
Ngày, tháng, năm sinh: 09-08-1959 Nam/ Nữ: Nam.
Học hàm: Phó Giáo Sư học vị: Tiến sỹ
.
Chức danh khoa học: Chức vụ: Phó Hiệu trưởng.
Điện thoại: Tổ chức: 0837242529
Nhà riêng: 0839850098 Mobile: 0903335887

Fax: 0837240020 E-mail: nguyenhay @hcm.fpt.vn.

Tên tổ chức đang công tác: Trường Đại học Nông Lâm Tp HCM.
Địa chỉ tổ chức: Khu phố 6 phường Linh trung, Quận Thủ Đức Tp HCM.
Địa chỉ nhà riêng: 24/25 Lê Lai, Phường 3 Quận Gò Vấp, Tp HCM .



ii
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Phân Viện Máy & Dụng cụ Công nghiệp.
Điện thoại: 08.39690277. Fax: 08.39690978.
E-mail:
Địa chỉ: 275 Hùng Vương , phường 9, Quận 6, Tp Hồ Chí Minh.
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Văn Ân.
Số tài khoản: 931.90.00.00032.
Kho bạc Nhà nước Tp HCM.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Phân Viện Máy & Dụng cụ Công nghiệp

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 04/ năm 2007 đến tháng 4/ năm 2009.
- Thực tế thực hiện: từ tháng 06 /năm 2007 đến tháng 12 /năm 2009
- Được gia hạn:
Lần 1 từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 03 năm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2200 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2000 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 200 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu h

ồi đối với dự án: Không

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh
phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 2007 1386 2007 970,000
2 2008 509 2008 766,000
3 2009 105 2009 184,800
4 2010 / 2010 79,200



iii
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng

Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
786 711 75
711,0
711.000 0
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
1134 1099 35
1276,7
1175,22 101,48
3 Thiết bị, máy móc 120 85 35

0
4 Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
55 0 55

0
5 Chi khác 105 105 0
144,53

105,000 39,53

Tổng cộng 2200 2000 200 2132,23 1991,22 141,01
- Lý do thay đổi (nếu có):


3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh n
ếu có)

Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 1488/QĐ-BKHCN
Ngày 20/7/2007

Quyết định về việc điều chỉnh
thời hạn đề tài, dự án thuộc
chương trình Khoa học và công
nghệ trọng điểm cấp Nhà nước
giai đoạn 2006-2010 bắt đầu
thực hiện năm 2006.

2 358/VPCT- HCTH
Ngày 24/11/2008
V/v điều chỉnh hạng mục kinh

phí của đề tài KC.0701/06-10

3 Số 96
03/11/2009
Xin gia hạn thời gian hạn
nghiệm thu đề tài







iv
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi

chú*
1
Công ty Tư
Vấn & Đầu tư
kỹ thuật Cơ
điện
Đai Học Công
Nghiệp TP Hồ
Chí Minh.
Tham gia,
thiết kế chế
tạo máy sấy
muối tầng sôi
Máy sấy Thay đổi
2 Công ty hóa
chất cơ bản
Miền Nam
Công ty hóa
chất cơ bản
Miền Nam
Phối hợp lắp
ráp thiết bị
vào dây
chuyền sản
xuất, tham gia
thử nghiệm
và ứng dụng
thiết bị
Chạy thử
thiết bị


3 Đại học Nông
Lâm Tp Hồ
Chí Minh
Đại học Nông
Lâm Tp Hồ Chí
Minh
Tham gia tính
toán thiết kế
chế tạo máy
sấy tầng sôi
Bản thiết kế
máy sấy.

4
Trung tâm
nghiên cứu &
chuyển giao
khoa học công
nghệ Miền
nam
Trung tâm
nghiên cứu &
chuyển giao
khoa học công
nghệ Miền nam
Tham gia
thiết kế máy
sấy tầng sôi
Bản thiết kế

5 Công ty
HITECHCO
Công ty
HITECHCO
Tham gia chế
tạo thiết bị
Bộ phận
máy ly tâm

6 Công ty muối
Ninh Thuận



- Lý do thay đổi: Toàn bộ số nhân lực tham gia thiêt kế và chế tạo từ Công ty tư Vấn
chuyển công tác về trường Đại học Công nghiệp TP HCM.



v
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia

thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi chú*
1
Nguyễn Hay Nguyễn Hay
Tính toán thiết
kế máy sấy
Bản tính toán
thiết kế
Chủ nhiệm
đề tài
2 Bùi Song Cầu Tính toán thiết
kế máy ly tâm
Bản tính toán
thiết kế máy
ly tâm
Bổ sung
thêm
3
Nguyễn Văn
Ân
Nguyễn Văn
Ân
Tính toán thiết
kế máy ly tâm

Bản thiết kế
máy ly tâm

4
Bùi Trung
Thành
Bùi Trung
Thành
Tính toán thiết
kế máy sấy,
chế tạo máy,
khảo nghiệm
máy
Tài liệu tính
toán, thiết
kế, khảo
nghiệm máy
sấy.
Đại học
Công
NghiệpTPH
CM
5
Dương Tiến
Đòan
Dương Tiến
Đòan
Chế tạo máy
sấy và khảo
nghiệm máy

Tài liệu tính
toán thiết kế
và tài liệu
khảo nghiệm
hệ thống
máy sấy
Chuyển công
tác từ công
ty Tư vấn về
ĐHCN HCM
6 Phạm Đắc
Thuỵ
Chế tạo và
khảo nghiệm
máy ly tâm
Bản khảo
nghiệm máy
ly tâm
Bổ sung
thêm
7
Nguyễn Văn
Công Chính
Nguyễn Văn
Công Chính
Tính toán thiết
kế máy sấy
Bản tính toán
thiết kế


8
Lê Quang
Giảng
Lê Quang
Giảng
Tính toán thiết
kế máy sấy
Bản tính toán
thiết kế
Thư ký Đề
tài
9
Đỗ Hữu Hoàng
Chế tạo máy
sấy và khảo
nghiệm máy
Bản khảo
nghiệm máy
sấy
Đại học
Công Nghiệp
TPHCM (Bổ
sung thêm)

vi
10
Nguyễn Thị
Thanh

Chuyển công

tác
11 Trần Anh Quân Chuyển công
tác
- Lý do thay đổi:
Trần Anh Quân và Nguyễn Thị Thanh chuyển công tác và nghĩ, Thay thế Ông Bùi Song
Cầu, Phạm Đắc Thuy và Đỗ Hữu Hoàng.
Toàn bộ số nhân lực tham gia thiêt kế và chế tạo từ Công ty tư Vấn chuyển công tác về
trường Đại học Công nghiệp TP HCM.

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn,
số lượ
ng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Ghi
chú*
1 THAI REFINED SALT CO., LTD.
-Địa chỉ: 1st Floor, Cathay Trust
Building, 1016 Rama IV Road,
Silom, Bangrak, Bangkok 10500,
ThaiLan
- Công nghệ & dây chuyền và thiết

bị sản xuất muối tinh chất lượng
cao.
Không hợp tác
2 Viện Nghiên Cứu Muối Thiên Tân
- Trung Quốc
Fax : 0086-22-25897596
Nhà máy sản xuất thiết bị ngành
muối Bohai, Hanggu Thiên Tân,
Trung Quốc.
- Công nghệ chế tạo máy ly tâm
liên tục.
- Giám sát & hướng dẫn kỹ thuật
chế tạo máy ly tâm liên tục.
Không hợp tác
- Lý do thay đổi: không có nguồn kinh phí để chi đoàn ra và đoàn vào.



vii
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú*
1

Nghiên cứu thiết kế và chế tạo
máy ly tâm 3tấn/h, phân viện
máy và dụng cụ công nghiệp.
7.300.000 đ
Nghiên cứu thiết kế và
chế tạo máy ly tâm
3tấn/h, phân viện máy và
dụng cụ công nghiệp.


2
- Lý do thay đổi (nếu có):

8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan

thực hiện
1 Lập đề cương, viết thuyết minh
đề tài nghiên cứu
04/2006 8/2006 Nguyễn Hay,
Bùi Trung
Thành, Nguyễn
Văn Công Chính
2 Thiết kế tổng thể máy ly tâm
liên tục và máy sấy
06/2007
07/2007
06/2007
07/2007
Nguyễn Hay,
Bùi Trung Thành
Nguyễn Văn
Ân, Bùi Song
Cầu
3 Xây dựng quy trình công nghệ
chế tạo các cụm chi tiết chính
của 2 thiết bi này

07/2007
09/2007
07/2007
09/2007
Nguyễn Hay,
Bùi Trung Thành
Nguyễn Văn Ân,
Dương Tiến

Đoàn
4 Chế tạo các cụm chi tiết và lắp
ráp hoàn chỉnh cụm vào máy
sấy, bộ hòa trộn đồng bộ và ổn
08/2007
12/2007
10/2007-
10/2008
Bùi Trung
Thành, Dương

viii
tải.
Tiến Đoàn, Đỗ
Hữu Hoàng, Lê
Quang Giảng
5 Chế tạo các cụm chi tiết và lắp
ráp hoàn chỉnh cụm và máy ly
tâm.
08/2007
12/2007
10/2007-
4/2009
Nguyễn Văn Ân,
Phạm đắc Thuỵ,
6 Hoàn chỉnh chế tạo. Kiểm tra
các cụm thiết bị, chạy thử và
hiệu chỉnh không tải máy sấy
tại xưởng chế tạo.
01/2008

03/2008
10/2008-
12/2008
Dương Tiến
Đoàn
Đỗ Hữu Hoàng,
7 Lắp đặt 2 thiết bị vào dây
chuyền sản xuất muối tinh liên
tục năng suất 3 tấn/giờ tại
xưởng sản xuất của Công ty hóa
chất cơ bản Miền Nam, quận 9
TP. HCM
04/2008
05/2008
Máy sấy
12/2008-
2/2009
Máy ly tâm
4/2009-
5/2009
Dương Tiến
Đoàn, Đỗ Hữu
Hoàng, Phạm
Đắc Thuỵ
8
Khảo nghiệm không tải máy
sấy, nhằm kiểm tra nguyên lý,
độ chính xác chế tạo, lắp ghép

06/2008

08/2008

2/2009-
3/2009
Bùi Trung
Thành, Dương
Tiến Đoàn, Đỗ
Hữu Hoàng, Lê
Quang Giảng
9
Khảo nghiệm không tải máy ly
tâm nhằm kiểm tra nguyên lý,
độ chính xác chế tạo, lắp ghép

06/2008
08/2008

5/2009-
7/2009
Nguyễn Văn Ân,
Phạm Đắc Thuỵ,
10 Khảo nghiệm có tải khi hệ
thống họat động với năng suất
định mức 3 tấn/giờ : thu thập số
liệu kỹ thuật và chất lượng sản
phẩm của máy sấy, máy ly tâm
và cụm hòa trộn đồng bộ.
08/2008
10/2008


Máy sấy
3/2009-
5/2009
Máy ly tâm
7/2009-
1/2010
Nguyễn Hay,
Bùi Trung
Thành, Dương
Tiến Đoàn,
11
Kiểm định các chỉ tiêu kỹ thuật
của máy sấy.
02/2009
28/7/2009
Công ty cổ phần
giám định và
khử trùng FCC
12
Kiểm định các chỉ tiêu kỹ thuật
của máy ly tâm.
02/2009
02/2010
Vinacontrol Tp
Hồ Chí Minh
13
Tổ chức hội thảo khoa học 02/2009
02/2010
Tất cả thành viên


ix
đề tài và Kỹ
thuật viên Công
ty hoá chất cơ
bản miền nam
14
Tổ chức sơ kết đề tài 03/2009
02/2010
Nguyễn Văn Ân
Nhóm đề tài

15
Viết báo cáo tổng kết 04/2009
02/2010
Nguyễn Hay,
Bùi Trung
Thành, Lê
Quang Giảng,
Nguyễn Văn Ân
16
Nghiệm thu đề tài cấp cơ sở 04/2009
03/2010
Nguyễn Hay và
Hội đồng
nghiệm thu cùng
toàn bộ thành
viên đề tài


III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN

1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng Theo kế hoạch
Thực tế
đạt được
1
Máy ly tâm muối
liên tục
cái 01

Năng suất

3 Tấn/h 3 Tấn/h
.
Độ ẩm muối sau ly
tâm

4 - 5% 4,28%

Đường kính trống ly
tâm

400 -600 mm 400 mm


x

Số vòng quay

1600 - 2000
v/ph
1500 - 1600
v/ph

Độ phân ly

550 - 600 550

Tần số đẩy liệu

40 - 70 Lần/ph 53 Lần/ph

Công suất tổng

20-25 kW 15 kW

Máy sấy muối tinh
tầng sôi
Cái 01



Năng suất


3 Tấn/h 3,05 Tấn/h

Ẩm độ muối đầu vào

4 - 4,5% 4,3%

Ẩm độ muối sau sấy

0.4 - 0.5% 0.2%

Màu sắc hạt

Sáng trắng tự
nhiên
Sáng trắng tự
nhiên

Hình dáng hạt tinh
thể

Đều, không bị
mài mòn, gãy
góc cạnh, không
quá nhiệt
Đều, không bị
mài mòn, gãy
góc cạnh, không
quá nhiệt

Nhiệt độ sản phẩm

tại cửa ra

<70
o
C 68
o
C

Tỷ lệ thu hồi sản
phẩm

90 - 95 % 90 - 95 %

Tiêu hao nhiệt năng

240.000 -
350.000 kCal/h
28,5kg gas/h
(320.000
kCal/h)

Tổng công suất lắp
đặt

55 - 65 kW 64,9 kW

Tiêu hao điện năng

19,5kWh/tấn


Khí thải sau sấy

Phù hợp điều
kiện sản xuất
công nghiệp
Phù hợp điều
kiện sản xuất
công nghiệp

xi
- Lý do thay đổi (nếu có):

b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi chú

1
Bộ bản vẽ thiết kế máy ly
tâm muối liên tục năng
suất 3 tấn/giờ
Theo TCVN Theo TCVN


2
Tài liệu qui trình công
nghệ chế tạo các cụm thiết
bị chính của máy ly tâm
muối liên tục
Theo TCVN Theo TCVN

3
Bộ bản vẽ máy sấy muối
tinh tầng sôi
Theo TCVN Theo TCVN

4
Tài liệu qui trình công
nghệ chế tạo các cụm thiết
bị chính của máy sấy muối
tinh tầng sôi
Theo TCVN Theo TCVN

5
Tài liệu hướng dẫn vận
hành, bảo trì và xử lý sự
cố
Theo TCVN Theo TCVN

- Lý do thay đổi (nếu có):

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt


Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1 Báo cáo phân tích khảo
sát hiện trạng công nghê
và thiết bị sản xuất muối
Bản báo cáo số
liệu điều tra,
thu thập
Bản báo cáo số
liệu điều tra

2 Bài báo: Xác định một số
chỉ tiêu hóa -lý cơ bản
của sản phẩm muối
tinh sấy bằng máy sấy
Tạp chí Cơ khí
Việt nam số
tháng 2.2010


xii
tầng sôi liên tục.
3 Bài báo: Trạng thái sôi
bọt trong sấy muối tinh
bằng lớp hạt sôi.
Tạp chí Cơ
khí Việt nam số
tháng 1.2010
4 Bài báo: Xác định tổn áp
của tác nhân khí qua lớp
hạt muối tinh trong quá
trình sấy bằng máy sấy
tầng sôi liên tục.
Tạp chí Cơ khí
Việt nam số
tháng 12.2010
5 Bài báo: Xác định vận tốc
khí qua lớp hạt sôi tối
thiểu trên mô hình máy
sấy muối tinh tầng sôi liên
tục.
Tạp chí cơ khí
Việt nam số
tháng 11.2009
6 Bài báo: Xác định một số
thông số thủy động lực
học trong sấy hạt muối
tinh bằng lớp sôi.
Tạp chi Khoa
học và Công

nghệ nhiệt. Số
tháng 11.2009
7 Bài báo: Truyền nhiệt từ
lớp hạt đến bề mặt trao
đổi nhiệt và ứng dụng tính
toán sấy muối tinh bằng
máy sấy tầng sôi liên tục.
Tạp chí cơ khí
Việt nam số
tháng 10.2009
8 Bài báo: Truyền nhiệt từ
tác nhân khí đến lớp hạt
ứng dụng trong tính toán
sấy muối tinh bằng máy
sấy tầng sôi liên tục.
Tạp chí cơ khí
Việt nam số
tháng 9.2009
9 Bài báo: Xác định một số
thống số vật lý cơ bản của
hạt muối tinh để ứng dụng
trong tính toán thiết kế
sấy bằng máy sấy tầng sôi
liên tục.
Tạp chí cơ khí
Việt nam số
tháng 9.2009.
10 Bài báo: Máy sấy muối
tinh bằng lớp sôi liên tục.
Tạp chi Khoa

học và Công
nghệ nhiệt số
tháng 7.2009
11 Bài báo: Xác định một số
thống số hình hoc của hạt
muôi tinh ứng dụng sấy
lớp hat sôi.
Tạp chíkhoa học
công nghệ nhiệt
số 86 tháng
3.2009

xiii
- Lý do thay đổi (nếu có):

d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế hoạch Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Thạc sỹ 02 02 2006-2008
2 Tiến sỹ 0 01 2005-2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:

Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Cơ cấu đẩy trong máy
muối ly tâm liên tục

12/03/2010
(nộp hồ sơ)
2
Máy sấy muối tinh tầng
sôi liên tục.

06/4/2010
(nộp hồ sơ)
- Lý do thay đổi (nếu có):

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế .
Số
TT
Tên kết quả

đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1

2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Đề tài chú trọng phần nghiên cứu các thông số cơ bản làm cơ sở cho công việc thiết kế,
chế tạo máy ly tâm và máy sấy tầng sôi. Việc giải quyết các bài toán phân ly và khí động
học cho trường hợp cụ thể của máy ly tâm muối liên tục và sấy muối kiểu tầng sôi dùng
lớp đệm muối khô là v
ấn đề mới về lý thuyết trong công nghệ chế biến muối tinh.
- Khẳng định các nhà kỹ thuật trong nước có đủ khả năng, trình độ kỹ thuật để thiết kế,
chế tạo, vận hành hai loại máy ly tâm liên tục và máy sấy hiện đại cũng như cả dây
chuyền thiết bị đồng bộ chế biến muối tinh liên tục, đáp ứng như cầu phát triển cho
ngành muố
i Việt Nam.

xiv
- Tạo ra sản phẩm muối tinh cao cấp cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy công nghiệp
hoá chất và chế biến thực phẩm trong nước.
- Tạo ra được nguồn tư liệu khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực chế tạo máy cũng như lĩnh
vực chế biến muối tinh phục vụ công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Hiệu quả về Kinh tế:

Tác động trong ngành chế biến và sản xuất muối tinh : từng bước thay đổi phương thức
sản xuất cũ bằng phương thức sản xuất mới có sự ứng dụng những thành tựu của khoa
học kỹ thuật và công nghệ để có chất lượng sản phẩm cao hơn, chi phí sản xuất thấp hơn.
- Hoàn tất được hai khâu ly tâm và sấy sẽ giúp cho các doanh nghiệp nâng cao được chất
lượng sản phẩm, mở rộng qui mô sản xuất làm tăng hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp,
góp phần phát triển ngành chế biến muối tinh của Việt Nam.
- Khí thải của dây chuyền chế biến muối với các thiết bị hiện đại bảo đảm tiêu chuẩn môi
trường.
- Tác động thúc đẩy các ngành khác trong nước cùng phát triển như ngành cơ khí chế
tạo máy và các ngành công nghiệp chế biến khác.
V
ề xã hội:
Với công nghệ và thiết bị hiện đang sử dụng phổ biến ở nước ta, công đoạn ly tâm và sấy
muối có vai trò rất lớn trong việc mở rộng sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm cho
các doanh nghiệp chế biến muối. Sản phẩm của đề tài nếu được ứng dụng vào sản xuất
tại các doanh nghiệp sẽ mang lại những lợ
i ích kinh tế như sau:
- Chất lượng muối thành phẩm tốt hơn hiện nay, cải thiện giá bán.
- Giảm được số nhân công vận hành và quản lý máy.
- Giảm chi đầu tư máy nếu phải nhập ngoại máy cùng loại.
- Giảm diện tích lắp đặt máy khi mở rộng sản xuất.
- Hiệu suất thu hồi sản phẩm sấy cao, không có bán thành phẩm trong quá trình sấy.




xv
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT

Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 15-9-2007
Nhóm đề tài cơ bản đã hoàn thành
các công việc theo nội dung tiến độ
giai đoạn khảo sát, thiết kế và lập
quy trình công nghệ chế tạo.
Lần 2 15-3-2008
Đã tổ chức mua sắm vật tư chế tạo
và đang bắt tay vào chế tạo các cụm
máy theo thiết kế.
Lần 3 15-10-2008
Đã chế tạo xong các bộ phận chính
của máy ly tâm và máy sấy tầng sôi
theo thiết kế.
Lần 4 10-07-2009
- Khảo nghiệm máy ly tâm không
tải và điều chỉnh.
Đưa vào vận hành thử nghiệm máy
sấy đạt kết quả theo như đăng ký
của đề tài.
Lần 5 10-1-2010
Máy sấy hoạt động trong dây
chuyền.
Máy ly tâm đưa vào vận hành thử
nghiệm.

II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 23/10/2007 Các sản phẩm dạng báo cáo, thuyết
minh tính toán thiết kế và quy trình
công nghệ chế tạo hoàn thành đúng
tiến độ, phần tổ chức chế tạo thiết bị
chậm so với tiến độ.
Chưa tổ chức mua vật tư thiết bị
chuẩn bị chế tạo.
Lần 2 17/6/2008 - Máy ly tâm: đã chế tạo xong phần
khung và đế máy.
- Máy sấy: chế tạo xong khung máy,
thân buồng sấy, tầng và buồng phân
phối khí nóng, khí lạnh, đĩa và chóp
nón phân phối khí sấy, buồng đốt
gas, hệ thống dẫn tác nhân sấy, thiết
bị lắng và thu bụi muối trong khí

xvi
thải.
- Chưa chế tạo xong 02 thiết bị để
lắp rát đưa vào chạy thử.
Tiến độ đề tài chậm.
Lần 3 13/7/2009 Máy sấy đã chế tạo và đưa vào hệ
thống sản xuất (đạt yêu cầu).
Máy ly tâm đã chế tạo xong máy ly
tâm, chạy không tải tốt, chạy có tải
trục trặc phần thủy lực đẩy muối.
Các kết quả khác: viết được 03 bài
báo, 01 thạc sĩ.
Nội dung máy sấy đúng tiến độ,

máy ly tâm chậm tiến độ.
Lần 4 13/01/2010 Đối với máy sấy: đã hoàn tất các nội
dung công việc của máy sấy theo
thuyết minh đề tài.
Đối với máy ly tâm: Đã chế tạo
xong máy ly tâm, đang tổ chức khảo
nghiệm có tải.
Các kết quả khác: viết được 10 bài
báo, đào tạo 01 Tiến sĩ và 02 Thạc
sĩ.
Tiến độ thực hiện nội dung kinh phí
chậm.
Khẩn trương hoàn thiện các sản
phẩm: nghiên cứ
u đồng bộ, chạy
thử nghiệm máy ly tâm, viết báo cáo
tổng kết, hội thảo, nộp hồ sơ nghiệm
thu cấp cơ sở.
III Nghiệm thu cơ sở 31-3-2010

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)









PGS. TS Nguyễn Hay
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


xvii

MỤC LỤC
Trang
Báo cáo thống kê i
Mục lục xviii
Danh mục các ký kiệu và chữ viết tắt xxi
Danh mục các hình xxiv
Danh mục các bảng xxvii
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: TỔNG QUAN
1.1 Tổng quan về muối ăn 3
1.1.1 Lịch sử phát triển của muối ăn 3
1.1.2 Đặc điểm chung của muối 4
1.1.3 Cấu trúc tinh thể hạt muối 5
1.1.4 Nguyên liệu sản xuất muối ăn 6
1.1.5 Phân loại muối 6
1.1.6 Kế
t luận 17
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu 17
1.2.1 Ngoài nước 17
1.2.2 Trong nước 20
1.3 Máy ly tâm phục vụ công nghệ chế biến muối 24
1.3.1 Máy ly tâm gián đoạn 24
1.3.2 Máy ly tâm liên tục 27

1.4 Tổng quan về sấy muối tinh trên thế giới 31
1.5 Kỹ thuật sấy muối tinh ở Việt Nam 36
1.5.1 Sấy muối tinh trên máy sấy buồng 37
1.5.2 Sấy muối tinh bằng máy sấy thùng quay 39
1.5.3 Sấy muối tinh bằng máy sấy rung 41
1.5.4 Kết luận về kỹ thuật sấy mu
ối tinh ở Việt Nam 47

xviii
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Nội dung 48
2.1.1 Máy ly tâm 48
2.1.2 Máy sấy tầng sôi 49
2.2 Phương pháp nghiên cứu 50
2.3 Phương pháp khảo nghiệm và thiết bị đo 51
2.3.1 Phương pháp khảo nghiệm máy ly tâm 51
2.3.2 Phương pháp khảo nghiệm máy sấy tầng sôi 53
2.3.3. Các thiết bị đo 54
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MÁY LY TÂM 63
3.1. Giới thiệu 63
3.2 Tính toán thiết kế máy ly tâm 65
3.2.1 Tính toán thông số động học của máy ly tâm liên tục 65
3.2.2 Khảo sát quan h
ệ đường kính của hệ rôto đến các thông số động học chủ
yếu của máy ly tâm 71
3.2.3 Giải thuật tính thông số động học 72
3.2.4 Tính toán số vòng quay tới hạn của hệ thống trục và rôto 76
3.2.5 Xác định kích thước đường kính của hệ trục 94
3.2.6 Tính toán số vòng quay tới hạn của hệ thống trục chính và rôto 100
3.2.7 Tính toán cơ cấu tay quay thanh truyền 104

3.2.8. So sánh cơ cấu thủy lực và cơ cấu tay quay thanh truyền. 109
3.3 Kế
t quả khảo nghiệm máy ly tâm… 115
4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MÁY SẤY TẦNG SÔI 118
4.1 Nghiên cứu lý thuyết 118
4.1.1 Nguyên lý làm việc của hệ thống sấy tầng sôi 118
4.1.2 Các vấn đề thiết kế máy sấy muối tinh bằng kỹ thuật sấy tầng sôi 119
4.1.3 Lựa chọn mô hình thiết kế 120
4.2 Tính toán thiết kế máy sấy muối tinh 123

xix
4.2.1 Cơ sở tính toán thiết kế 123
4.2.2 Tính toán về nhiên liệu sấy 124
4.2.3 Tính toán thành phần tác nhân sấy 125
4.2.4 Tính toán tốc độ làm việc của tác nhân sấy 126
4.2.5 Tính toán chiều cao lớp sôi 128
4.2.6 Tính toán thiết kế buồng sấy 128
4.2.7 Tính toán tổn thất nhiệt 134
4.2.8 Tính toán sang buồng sấy 136
4.2.9 Tính toán buồng phân ly 137
4.2.10 Tính toán buồng làm mát 138
4.2.11 Xác định chiều cao tấm chắn 139
4.2.12 Tính các thông số của quạt sấy 139
4.2.13 Tính toán quạt làm mát 143
4.2.14 Thời gian lưu trung bình của vật liệu trong thiế
t bị 144
4.2.15 Tính toán thiết kế Cyclone thu bụi muối từ khí thải 144
4.2.16 Tính chọn quạt hút thu bụi cuối hệ thống 145
4.2.17 Tính toán buồng đốt 146
4.2.18 Tính toán bộ phận nhập liệu 146

4.2.19 Tính toán bộ phận tải liệu 147
4.3. Quy trình công nghệ chế tạo máy sấy tầng sôi 150
4.4 Khảo nghiệm máy sấy tầng sôi 151
4.5 Tính toán chi phí giá thành và hiệu quả kinh tế 163
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 168
5.1 Kết luận 168
5.2 Kiến nghị
169
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

xx
DANH SÁCH CÁC CHỮ KÝ HIỆU
Ký hiệu Ý nghĩa Thứ nguyên
α Hệ số trao đổi nhiệt W/m
2
.
o
C
Ar Tiêu chuẩn Archimet -
B Chi phí nhiên liệu riêng kg/s ; kg/h
B
s
Chiều rộng buồng sấy m; mm
C
v
Nhiệt dung riêng của vật liệu kJ/kg.độ
C
pk
Nhiệt dung riêng của không khí khô kJ/kg.độ

d
1
; d
2
; d
3
Hàm ẩm của không khí ở các trạng thái kgẩm/kgkkk
d
td
Đường kính trung bình của hạt trong khối hạt m; mm
D
e
Đường kính tương đương của lưới phân phối m
D Đường kính trong của rôto, m
d

Đường kính lỗ sàng m; mm
δ Chiều dày sàng m; mm
ε
o
Độ xốp của lớp hạt tĩnh -
ε Độ xốp của lớp hạt sôi -
ƒ Hệ số ma sát giữa bã muối và thành rôto, -
Fr Tiêu chuẩn Frude -
Fe Tiêu chuẩn Federov -
F
d
Tổng diện tích các lỗ trên mặt sàng m
2
F

G
Diện tích mặt sàng m
2

F
v
Diện tích vách buồng sấy m
2

F
t
Giá trị tính theo tiêu chuẩn Fisher -
F
b
Giá trị tra bảng theo tiêu chuẩn Fisher -
g Gia tốc trọng trường m/s
2
G Khối lượng vật liệu nằm trong thiết bị kg
G
1
Lưu lượng khối lượng của vật liệu vào thiết bị kg/s
G
H20
Khối lượng nước trong vật liệu sấy kg

xxi
G
kk
Lưu lượng khối lượng tác nhân sấy vào buồng sấy kg/s
h

o
Chiều cao lớp hạt tĩnh m; mm
h Chiều cao lớp hạt sôi m; mm
h
c
Chiều cao tấm chắn m; mm
H
p
Chiều cao buồng phân ly m; mm
I Entanpi của không khí ẩm kJ/kg; J/kg
L
α
Lượng không khí để đốt cháy 1 đơn vị nhiên liệu n.m
3
/ kg
L
y
Tiêu chuẩn Liasenco -
L Chiều dài của sàng m
L
lv
Chiều dài lọc của rôto, m
N
qs
Công suất của động cơ quạt sấy kW; W
N
lm
Công suất của động cơ quạt làm mát kW; W
Nu Tiêu chuẩn Nusselt -
n

i
Số vòng quay của hệ trục chính, vòng/phút
P
2
Lực đẩy bã, N
P
1
Lực ma sát giữa bã muối và thành rôto, N
Q
t
d

Nhiệt trị thấp của nhiên liệu kJ/kg
Q Tổng nhiệt lượng tổn thất kW; W
r Nhiệt ẩn hóa hơi kJ/kg
Re Tiêu chuẩn Reynolds -
S Hành trình đẩy bã của píttông, m
t
1
Nhiệt độ tác nhân sấy đi vào buồng sấy
o
C
t
2
Nhiệt độ tác nhân sấy đi ra buồng sấy
o
C
t
k1
Nhiệt độ cháy của nhiên liệu

o
C
T
i
Tần số đẩy bã của píttông trên phút, lần/phút
τ Thời gian lưu của vật liệu trong buồng sấy giây; phút
V
k
Lưu lượng của tác nhân sấy m
3
/h; m
3
/s
V
α
Lượng sản phẩm cháy khi đốt 1 đơn vị nhiên liệu n.m
3
/ kg

xxii
ν
k
Hệ số nhớt động học của tác nhân sấy m
2
/s
λ
k
Hệ số dẫn nhiệt của tác nhân sấy W/m
2
. độ

ρ
g
Khối lượng riêng của nhiên liệu kg/n.m
3

ρ
k
Khối lượng riêng của tác nhân sấy kg/m
3

ρ
v
Khối lượng riêng của hạt vật liệu kg/m
3

ω
c
Tốc độ cân bằng của hạt vật liệu trung bình m/s
ω
k
Tốc độ của tác nhân sấy trong lớp sôi m/s
ω
kd
Tốc độ của dòng khí qua lỗ sàng phân phối m/s
ω
th1
Tốc độ tối thiểu cần để bắt đầu hình thành lớp sôi m/s
ω
th2
Tốc độ tới hạn m/s

ω
pk
Tốc độ tác nhân trong buồng phân ly m/s
W
1
Độ ẩm của vật liệu đi vào thiết bị sấy %
W
2
Độ ẩm của vật liệu đi ra thiết bị sấy %
W
tb
Độ ẩm trung bình của vật liệu %
µ
k
Hệ số nhớt động lực của tác nhân sấy Ns/m
2

µ
p
Nồng độ khối lượng của vật liệu kg/kg
ξ Hệ số trở lực cục bộ -
ϕ
d
Tiết diện sống của sàng %
ϕ Góc chảy của bã muối độ
φ
Yếu tố phân ly, -








xxiii
DANH MỤC CÁC HÌNH
HÌNH TRANG

Hình 1.1 Hình dạng tinh thể 6
Hình 1.2 Cấu trúc phân tử 6
Hình 1.3 Hình dạng tinh thể một hạt muối thô chưa qua tinh chế. 7
Hình 1.4 Hạt muối thô từ công nghệ kết tinh nước biển 7
Hình 1.5 Lưu trình sản xuất muối tinh bằng phương pháp kết tinh lại 10
Hình 1.6 Muối tinh sau khi được sấy và đóng gói bảo quản. 14
Hình 1.7 Máy ly tâm 3 chân 27
Hình 1.8 Sơ đồ nguyên lý máy ly tâm kiểu treo 27
Hình 1.9 Sơ đồ nguyên lý máy ly tâm tháo bã bằng gạt 28
Hình 1.10 Sơ đồ nguyên lý máy ly tâm liên tục tháo bã bằng vít xo
ắn 29
Hình 1.11 Lưu trình công nghệ sản xuất muối tinh 30
Hình 1.12 Máy sấy muối tinh thùng quay nguyên lý sấy tiếp xúc 33
Hình 1.13 Máy sấy muối tinh thùng quay nguyên lý sấy tiếp xúc
“đốt bụng”- Trung Quốc 33
Hình 1.14 Sơ đồ nguyên lý làm việc của máy sấy rung sấy muối tinh 34
Hình 1.15 Máy sấy rung tầng sôi 35
Hình 1.16 Máy sấy rung năng suất 3 tấn/giờ công ty Tieling Jingyingyuan 36
Hình 1.17 Máy sấy muối tinh kiểu rung của Công ty Sera - Tây Ban Nha 36
Hình 1.18 Bố trí các thiết bị trong hệ thống máy sấy muối tinh nguyên lý
sấy tầng sôi rung của Việ
n SRI-Trung Quốc 37

Hình 1.19 Cấu tạo máy sấy muối tinh kiểu sấy xuyên khay. 39
Hình 1.20 Máy sấy muối tinh kiểu sấy buồng 39
Hình 1.21 Sơ đồ và nguyên lý máy sấy muối tinh thùng quay 40
Hình 1.22 Bố trí hệ thống máy sấy muối tinh thùng quay sử dụng nguồn
nhiên liệu bằng than đá trong các nhà máy sản xuất muối tinh của Trung Quốc. 41
Hình 1.23 Máy sấy thùng quay công ty hóa chất cơ bản Miền Nam 42

×