Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Sổ tay chất lượng CTY ISO BRC 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.25 KB, 52 trang )

SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 1/52
Bản số :
Trang số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Lần phát hành 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01
Lần sửa đổi 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02
Trang số 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Lần phát hành 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01
Lần sửa đổi 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02
Trang số 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
Lần phát hành 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01
Lần sửa đổi 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02
Trang số 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52
Lần phát hành 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01
Lần sửa đổi 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
SOÁT XÉT TRANG SỐ NỘI DUNG SỬA ĐỔI NGÀY HIỆU LỰC
PHÊ DUYỆT XEM XÉT SOẠN THẢO
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08


Trang số : 2/52
Bản số :
Trang
PHẦN
1
MỤC LỤC
02
PHẦN
2
GIỚI THIỆU CTY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
05
2.1 Lời giới thiệu
05
2.2 Ngành nghề sản xuất kinh doanh
06
2.3 Khả năng sản xuất kinh doanh
06
2.4 Thò trường tiêu thụ
07
2.5 Nhân sự
07
2.6 Thành tích
08
PHẦN 3 GIỚI THIỆU SỔ TAY CHẤT LƯNG
09
3.1 Lời giới thiệu
09
3.2 Phân phối sổ tay chất lượng
09
3.3 Phạm vi áp dụng và ngoại lệ

10
3.3.1 p dụng
10
3.3.2 Ngoại lệ không áp dụng
11
3.4 Đònh nghóa và từ viết tắc
11
3.5 Các tài liệu liên quan
15
PHẦN 4 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
18
4.1 Các yêu cầu chung
18
4.2 Các yêu cầu chung về tài liệu
18
4.2.1 Khái quát
18
4.2.2 Sổ tay chất lượng
18
4.2.3 Kiểm soát tài liệu
18
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ chất lượng
19
PHẦN 5 TRÁCH NHIỆM LÃNH ĐẠO
21
5.1 Cam kết lãnh đạo
21
5.2 Hướng vào khách hàng
21
5.3 Chính sách chất lượng

21
5.4 Hoạch đònh
22
5.4.1 Mục tiêu chất lượng
22
5.4.2 Hoạch đònh hệ thống quản lý chất lượng
22
5.5 Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin
23
5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn
23
5.5.2 Đại diện lãnh đạo
24
5.5.3 Trao đổi thông tin
27
5.6 Xem xét lãnh đạo
27
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 3/52
Bản số :
5.6.1 Khái quát
27
5.6.2 Đầu vào của việc xem xét
27

5.6.3 Kết quả của việc xem xét
28
PHẦN 6 QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
32
6.1 CUNG CẤP NGUỒN LỰC
32
6.2 NGUỒN NHÂN LỰC
32
6.2.1 Khái quát
32
6.2.2 Đào tạo, nhận thức và năng lực
33
6.3 cơ sở vật chất
33
6.4 môi trường làm việc
33
6.5 An ninh nhà máy
34
6.6 Kiểm tra sức khỏe
34
PHẦN 7 TẠO SẢN PHẨM
35
7.1 Hoạch đònh các quá trình việc tạo sản phẩm
35
7.2 Các quá trình liên quan đến khách hàng
35
7.2.1 Xác đònh các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
35
7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
36

7.2.3 Trao đổi thông tin với khách hàng
36
7.3 Thiết kế và phát triển
37
7.3.1 Hoạch đònh thiết kế va phát triển
37
7.3.2 Đầu vào của thiết kế và phát triển
37
7.3.3 Đầu ra của thiết kế và phát triển
37
7.3.4 Xem xét thiết kế và phát triển
37
7.3.5 Kiểm tra xác nhận thiết kế và phát triển
38
7.3.6 Xác nhận giá trò sử dụng của thiết kế và phát triển
38
7.3.7 Kiểm soát thay đổi thiết kế và phát triển
38
7.4 Mua hàng
39
7.4.1 Quá trình mua hàng
39
7.4.2 Thông tin mua hàng
39
7.4.3 Kiểm tra xác nhận sản phẩm mua vào
39
7.5 Sản xuất và cung cấp dòch vụ
41
7.5.1 Kiểm soát hoạt động sản xuất và cung cấp dòch vụ
41

7.5.2 Xác nhận giá trò sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dòch vụ
41
7.5.3 Nhận biết và xác đònh nguồn gốc
42
7.5.4 Tài sản của khách hàng – không áp dụng
43
7.5.5 Bảo toàn sản phẩm
43
7.6 Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường
44
PHẦN 8 ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ CẢI TIẾN
46
8.1 Khái quát
46
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 4/52
Bản số :
8.2 Theo dõi và đo lường
46
8.2.1 Sự thõa mãn khách hàng
46
8.2.2 Đánh giá nội bộ
46
8.2.3 Theo dõi và đo lường các quá trình

47
8.2.4 Theo dõi và đo lường sản phẩm
47
8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
49
8.4 Phân tích dữ liệu
50
8.5 Cải tiến
50
8.5.1 Cải tiến thường xuyên
50
8.5.2 Hành động khắc phục
51
8.5.3 Hành động phòng ngừa
51
8.5.4 Thủ tục truy vết
52
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 5/52
Bản số :
2.1. LỜI GIỚI THIỆU:
- Là thành viên thuộc Hiệp Hội chế biến, xuất khẩu thủy sản Việt Nam. Được thành lập từ tháng
06 năm 1989.
- Trong suốt thời gian qua công ty không ngừng lớn mạnh, là một trong những doanh nghiệp Nhà

nước (hiện nay đã cổ phần hóa) đầu tiên của Tỉnh Cà Mau được NAFIQAVED (Cơ quan quản lý về
an toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Bộ Thủy Sản Việt Nam) công nhận đủ điều kiện xuất hàng sang thò
trường Châu u mang mã số EU code: DL72, DL180, DL85.
- Trụ sở Công ty và khu vực sản xuất được xây dựng nơi trung tâm của vùng nguyên liệu dồi dào
bật nhất tại Cà Mau nói riêng và Việt Nam nói chung. Ngoài 80.000 ha của vùng nuôi tôm trọng
điểm trong nội đòa, công ty còn là nơi trung tâm của 03 cửa biển: Gò Công, Sông Đốc và Cái Đôi
Vàm, với một ngư trường rộng lớn, trữ lượng dồi dào, đa dạng về chủng loại nên nguồn nguyên liệu
sản xuất luôn luôn đáp ứng được yêu cầu của các thò trường trên thế giới.
- Hiện nay công ty là một trong những doanh nghiệp đứng đầu nghành Thủy Sản Việt Nam.
- Các chương trình quản lý chất lượng GMP, SSOP, HACCP,BRC:5 đã được áp dụng tại Công ty,
tạo cho Công ty có khả năng chế biến những sản phẩm có chất lượng cao đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm. Tạo mối quan hệ hợp tác kinh doanh bền vững với khách hàng trong và ngoài nước trong
việc chế biến và cung cấp các mặt hàng Thủy sản có giá trò gia tăng.
- Tên doanh ngiệp : CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN & XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN ABC
- Tên giao dòch quốc tế : ABC SEAFOOD IMPORT – EXPORT & PROCESSING JOINT
STOCK COMPANY
- Tên viết tắt : ABC
- Đòa chỉ : Thò Trấn Cái Đôi Vàm – Huyện Phú Tân – Tỉnh Cà Mau.
- Điện thoại : (84-0780) 889050
- Fax : (84-0780) 889067
- E-mail :
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 6/52
Bản số :

- VP Đại diện tại Cà Mau : Số 37 – Đường Phan Bội Châu – TP Cà Mau
- Điện thoại : (84-0780) 831346
- Fax : (84-0780) 833615
- VP Đại diện tại TPHCM : Số 237 – Tô Hiến Thành – Phường 13 – Q.10 – Tp HCM
- Điện Thoại : (84-8) 8629686 – 8633587 – 8633975
- Fax : (84-8) 8629371 E-mail:
2.2. NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT KINH DOANH:
2.2.1. Sản xuất kinh doanh:
Chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu
2.2.2. Các sản phẩm chính:
- Tôm tươi đông block
- Tôm tươi đông IQF
- Tôm hấp đông IQF
- Mực đông block
- Mực đông IQF
- Cá đông IQF
- Các mặt hàng giá trò gia tăng.
2.3. KHẢ NĂNG SẢN XUẤT:
- Sản lượng: 8.500 tấn/năm.
- Trong 06 năm qua Công ty đã duy trì được mức tăng trưởng cao về giá trò kim ngạch xuất khẩu:
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 7/52
Bản số :
• Năm 2002 sản lượng 6.610 tấn, kim ngạch xuất khẩu 33.000.000 USD.

• Năm 2003 sản lượng 5.489 tấn, kim ngạch xuất khẩu 45.040.000 USD.
• Năm 2004 sản lượng 5.759,12 tấn, kim ngạch xuất khẩu 41.672.983 USD.
• Năm 2005 sản lượng 6.036 tấn, kim ngạch xuất khẩu 52.266.381 USD.
• Năm 2006 sản lượng 8.225 tấn, kim ngạch xuất khẩu 60.861.130 USD
• Năm 2007 sản lượng 8.049 tấn, kim ngạch xuất khẩu 55.770.000 USD.
2.4. THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ:
- Thò trường xuất khẩu:
* Mỹ : 50%
* Châu Âu : 27%
* Châu Á : 6%
* Châu Úc : 7%
* Thò trường khác : 10%
2.5. NHÂN SỰ:
Tính đến cuối năm 2007:
- Tổng số lao động : 1.850 người
- Trình độ đại học : 43 người
- Trình độ trung cấp : 120 người
- Trình độ công nhân lành nghề : 1300 người
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 8/52
Bản số :
2.6. THÀNH TÍCH:
1. Sản lượng tôm xuất khẩu:
Đạt và vượt chỉ tiêu Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Cà Mau giao.

2. Tổng giá trò kim ngạch xuất khẩu:
Được Bộ Thương Mại tặng bằng khen về thành tích kim ngạch năm 1999, 2000 và năm 2001.
3. Huy hiệu, danh hiệu, chứng nhận:
- Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam bình chọn là “Doanh nghiệp Nhà nước làm ăn
hiệu quả Đồng Bằng Sông Cửu Long” năm 1997-2000.
- Năm 2001 được Chủ Tòch nước tặng Huân Chương Lao Động hạng nhất.
- Giải thưởng Sao đỏ do hội các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam trao.
- Một số mặt hàng của công ty đạt giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2003, 2005, 2008.
- Tại Hội chợ Quốc tế Cần Thơ tháng 12/1998, Hội chợ VIET FISH 1999/2000, 2000/2001,
2001/2002, 2006/2007 – Các sản phẩm chất lượng cao của công ty đạt nhiều huy chương vàng.
- Được Bộ Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn và Ủûy Ban Nhân Dân Tỉnh tặng nhiều cờ thi
đua và bằng khen hàng năm.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 9/52
Bản số :
3.1. GIỚI THIỆU:
Sổ tay chất lượng của Công ty CPCB & XNK TS ABC (ABC) bao gồm: Chính sách chất lượng, mục
tiêu chất lượng và các điều khoản thiết lập bảo đảm sự phù hợp với các yêu cầu tiêu chuẩn của ISO
9001: 2000. Vì thế, sổ tay chất lượng là một tài liệu chính thức mô tả các hoạt động thực tiễn của Công
ty nhằm thõa mãn các nhu cầu của khách hàng thông qua các biện pháp ngăn ngừa sự không phù hợp ở
tất cả các công đoạn, từ nhập nguyên liệu đến cung cấp sản phẩm.
Chính sách chất lượng được phổ biến đến tất cả các Cán bộ, công nhân viên trong công ty để mọi
người biết được sự hiện hữu của Sổ tay chất lượng và các Mục tiêu chất lượng, các mục tiêu phấn đấu
của Công ty.

Sổ tay chất lượng là bằng chứng về sự cam kết của Công ty đối với khách hàng về chất lượng và
dòch vụ của Công ty.
3.2. PHÂN PHỐI SỔ TAY CHẤT LƯNG:
Việc phân phối Sổ tay chất lượng xác đònh trong thủ tục kiểm soát tài liệu mã số QT-QC/HT01.
Các đơn vò, bộ phận, phòng ban được phân phối mã hoá trong danh sách phân phối tài liệu như sau:
- Bản gốc : Lưu tại Đại Diện Lãnh Đạo
- Bản số 01 : Giám Đốc Công ty
- Bản số 02 : Giám Đốc Xí nghiệp F. 72.
- Bản số 03 : Giám Đốc xí nghiệp Nam Long
- Bản số 04 : Phó Giám đốc xí nghiệp Nam Long
- Bản số 05 : Phòng Tổ chức – Hành chánh công ty
- Bản số 06 : Phòng Tổ chức – Hành chánh xí nghiệp
- Bản số 07 : Phòng Kế hoạch – Kinh doanh
- Bản số 08 : Phòng Kế toán – Tài vụ Công ty
- Bản số 09 : Phòng Kế toán – Tài vụ xí nghiệp
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 10/52
Bản số :
- Bản số 10 : Phòng Quản lý chất lượng & Phát triển sản phẩm công ty.
- Bản số 11 : Phòng Quản lý chất lượng & Phát triển sản phẩm xí nghiệp Nam Long
- Bản số 12 : Phòng Quản lý chất lượng và Phát triển sản phẩm Xí nghiệp F. 72.
- Bản số 13 : Phòng cơ điện lạnh và xây dựng cơ bản công ty
- Bản số 14 : Phòng cơ điện lạnh và xây dựng cơ bản xí nghiệp
- Bản số 15 : Ban điều hành sản xuất xí nghiệp F.72

- Bản số 16 : Ban điều hành sản xuất xí nghiệp Nam Long.
- Bản số 17 : Bộ phận Kiểm Nghiệm.
Trung tâm kiểm soát chòu trách nhiệm phân phối, cập nhật, đóng dấu và thu hồi tài liệu.
3.3. PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ NGOẠI LỆ:
3.3.1. ÁP DỤNG:
- Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 được áp dụng đối với tất cả các thủ tục, các quá trình của hệ thống
Quản lý chất lượng được Công ty soạn thảo và ban hành, kể cả các tài liệu, luật đònh Nhà nước, Tiêu
chuẩn ngành, Tiêu chuẩn Việt Nam có liên quan đến hệ thống chất lượng mà Công ty đang áp dụng.
- Tất cả các sản phẩm được sản xuất, chế biến tại Công ty và các Xí nghiệp trực thuộc Công ty
bao gồm:
• Tôm đông block
• Tôm đông IQF
• Tôm hấp đông IQF
• Tôm tẩm bột (EBI FRIED)
• Tôm NOBASHI
• Tôm SUSHI
• Tôm EASY PEEL
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 11/52
Bản số :
• Mực đông Block
• Mực đông IQF.
• Cá đông IQF
Được áp dụng vào hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000.

- Việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 đối với các Xí nghiệp, bộ phận, đơn vò trong Công ty.
- Hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001: 2000 được áp dụng tại Công ty và các Xí nghiệp trực
thuộc Công ty, cụ thể như:
* Công ty Cổ Phần Chế Biến & Xuất nhập khẩu Thủy Sản ABC ( ABC)
Đòa chỉ: TT Cái Đôi Vàm – Huyện Phú Tân – Tỉnh Cà Mau
* Xí nghiệp chế biến Thủy Sản Xuất khẩu Phú Tân (PHUTANEXCO)
Đòa chỉ: TT Cái Đôi Vàm – Huyện Phú Tân – Tỉnh Cà Mau
* Xí nghiệp chế biến Thủy Sản xuất khẩu Nam Long (DRAGON VIETNAM)
Đòa chỉ: TT Đầm Cùng – Huyện Cái Nước – Tỉnh Cà Mau.
Ngoài ra các kết quả đánh giá về hoạt động của hệ thống, các kết quả kiểm nghiệm, các luật đònh
của các Bộ, Ban, Ngành và các tổ chức đánh giá bên ngoài.Việc cung cấp nguyên vật liệu, vật tư hàng
hóa cũng được kiểm soát theo hệ thống và được đánh giá đònh kỳ theo kế hoạch.
3.3.2. NGOẠI LỆ KHÔNG ÁP DỤNG:
Tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 điều khoản 7.5.4 – Tài sản của khách hàng: Công ty không áp dụng.
do tài sản của khách hàng không cung cấp, và gìn giữ tại công ty.
3.4. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
- ST : Sổ tay chất lượng
- QT : Thủ tục
- HD : Hướng dẫn công việc
- QĐ : Quy đònh
- TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
- GĐCT : Giám Đốc công ty
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 12/52

Bản số :
- GĐXN : Giám Đốc xí nghiệp
- PGĐCT : Phó giám đốc công ty
- PGĐXN : Phó giám đốc xí nghiệp
- ĐD : Đại diện lãnh đạo
- TC : Phòng Tổ chức – Hành chánh công ty
- TCXN : Phòng Tổ chức – Hành chánh xí nghiệp
- KD : Phòng Kế hoạch – Kinh doanh
- TV : Phòng Kế toán – Tài vụ công ty
- TVXN : Phòng Kế toán – Tài vụ xí nghiệp
- QC : Phòng Quản lý chất lượng & Phát triển sản phẩm công ty
- QCXN : Phòng Quản lý chất lượng & Phát triển sản phẩm xí nghiệp
- CĐ : Phòng Cơ điện lạnh & Xây dựng cơ bản
- CĐXN : Phòng cơ điện lạnh & xây dựng cơ bản xí nghiệp
- SX : Ban điều hành sản xuất
- VS : Bộ phận vi sinh
- ISO : Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế
- XNK : Xuất nhập khẩu
- IQA : Chuyên gia đánh giá chất lượng nội bộ
- CAR : Báo cáo không phù hợp
- NVL : Nguyên vật liệu
- IQF : Đông rời từng con
- SSOP : Chương trình vệ sinh chuẩn
- GMP : Quy phạm thực hành sản xuất tốt
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02

Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 13/52
Bản số :
- HACCP : Chương trình quản lý chất lượng theo HACCP
- HLSO : Tôm vỏ lặt đầu
- HOSO : Tôm nguyên con
- PTO : Tôm lột chừa đốt đuôi
- PD : Tôm thòt rút tim
- PUD : Tôm thòt không rút tim
- PC : Bảng phân công
- EZP : Tôm vỏ cắt lưng
- SUSHI : Tôm, mực cắt miếng
- EBI FRIED : Tôm tẩm bột
- NOBASHI : Tôm kéo dãn
- SƠ CHẾ : Sơ chế thực phẩm để cung cấp ở dạng thô
- CHẾ BIẾN : Thực phẩm được qua quá trình xử lý có sự biến đổi về mùi vò, màu sắc, hình dạng
so với thực phẩm mới sơ chế.
- Kế hoạch chất lượng: Tài liệu vạch ra các hoạt động chất lượng cụ thể, các nguồn lực và trình
tự các hoạt động có liên quan tới từng sản phẩm, dòch vụ hợp đồng hoặc dự án.
- Thủy Sản: Các loài động vật sống dưới nước như: Tôm, cá, giáp xác nhuyễn thể… có thể dùng
làm thực phẩm.
- Thủy Sản sống: Động vật thủy sản còn sống hoặc giữ trong trạng thái tiềm sinh.
- Sản phẩm Thủy Sản tươi: Sản phẩm thủy sản còn nguyên con hoặc đem sơ chế, chưa được xử lý
với bất kỳ hình thức nào để bảo quản ngoài việc làm lạnh.
- Sản phẩm Thủy sản chế biến: Sản phẩm thủy sản đã qua các hình thức chế biến như: Xử lý
nhiệt, hun khói, ướp muối, sấy khô hoặc kết hợp với các hình thức trên, có phối chế hoặc không
phối chế với phụ gia thực phẩm khác.
- Sản phẩn Thủy sản đông lạnh: Sản phẩm đã được cấp đông, khi đã ổn đònh nhiệt ở trung tâm
sản phẩm – 18
o

C hoặc thấp hơn.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 14/52
Bản số :
- Làm lạnh: Quá trình giảm nhiệt độ sản phẩm tới hoặc gần với nhiệt độ đóng băng và được duy
trì ở nhiệt độ ấy.
- Lô hàng: Một lượng sản phẩm thủy sản được chế biến trong những điều kiện gần giống nhau
hoặc theo cùng quy trình công nghệ, trong cùng khoảng thời gian.
- Nước sạch: Nước đáp ứng nhu cầu dùng cho công nghiệp thực phẩm theo quy đònh của Bộ Y tế.
- Đánh giá chất lượng: Sự xem xét độc lập và có hệ thống nhằm xác đònh xem xét các hoạt động
và kết quả liên quan đến chất lượng có đáp ứng quy đònh đã đề ra và các quy đònh này có thực
hiện một cách hiệu quả và thích hợp để đạt các mục tiêu hay không.
- Chứng cứ khách quan: Thông tin đònh tính hay đònh lượng, các hồ sơ hoặc các công bố về sự
kiện có liên quan đến chất lượng sản phẩm hay dòch vụ hoặc liên quan đến sự tồn tại và thực hiện
một yếu tố của hệ thống quản lý chất lượng. Chứng cứ này dựa trên sự nhận xét, đo lường hoặc
thử nghiệm và có thể được kiểm tra xác nhận.
- HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point): Là hệ thống quản lý chất lượng mang tính
phòng ngừa nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm và chất lượng thực phẩm dựa trên việc phân tích
mối nguy và xác đònh các biện pháp kiểm soát tới hạn.
- Biện pháp phòng ngừa (Priventive Measures): Các phương pháp vật lý, hoá học hoặc các thủ
tục được thực hiện để ngăn ngừa việc xảy ra các mối nguy có thể làm mất an toàn thực phẩm.
- Điểm tới hạn: Là điểm ranh giới (hay điểm nút), nếu vượt ranh giới đó thì không đảm bảo an
toàn thực phẩm.
- Điểm kiểm soát tới hạn (Critical Control Point): Công đoạn sản xuất tại đó các biện pháp được

thực hiện để ngăn ngừa loại trừ hoặc giảm thiểu tới mức chấp nhận được mối nguy đối với an
toàn thực phẩm.
- Giới hạn tới hạn (Critical Limit): Mức giá trò của các chỉ tiêu hoặc tiêu chí được xác đònh cho
từng biện pháp, từng điểm kiểm soát tới hạn để kiểm soát được mối nguy đó.
- Mối nguy (Hazard): Bất kỳ yếu tố sinh học, hoá học, vật lý nào có thể làm cho thực phẩm mất
an toàn, gây hại cho sức khoẻ người tiêu dùng.
- Mối nguy đáng kể (Significant hazard): Mối nguy có nhiều khả năng xảy ra, gây hiệu quả
nghiêm trọng cho sức khỏe người tiêu dùng.
- Phân tích mối nguy (Hazard Analysis) hoặc nhận diện mối nguy (Identificatis of Hazard): Quá
trình thu thập, đánh giá thông tin về các mối nguy và điều kiện dẫn đến sự xuất hiện các mối
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 15/52
Bản số :
nguy đó nhằm xác đònh mối nguy đáng kể đối với an toàn thực phẩm cần được kiểm soát trong kế
hoạch HACCP.
3.5. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN:
- QT-ĐD01 : Thủ tục xem xét lãnh đạo
- QT-TC01 : Thủ tục tuyển dụng tại công ty
- PC1-ĐD02 : Bảng phân công chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn ABC
- PC2-ĐD02 : Bảng phân công chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn XN Nam Long
- QT-QCXN01 : Kế hoạch chất lượng tôm tươi đông block
- QT-QCXN02 : Kế hoạch chất lượng tôm tươi đông IQF
- QT-QCXN03 : Kế hoạch chất lượng tôm hấp đông IQF
- QT-QCXN04 : Kế hoạch chất lượng tôm EBI FRIED

- QT-QCXN05 : Kế hoạch chất lượng tôm NOBASHI
- QT-QCXN06 : Kế hoạch chất lượng tôm SUSHI
- QT-QCXN07 : Kế hoạch chất lượng tôm EASY PEEL
- QT-QCXN08 : Kế hoạch chất lượng mực đông IQF
- QT-QCXN09 : Kế hoạch chất lượng mực đông Block
- QT-KD01 : Thủ tục xem xét và sửa đổi hợp đồng
- QT-QC/HT01 : Thủ tục kiểm soát tài liệu và dữ liệu
- QT-SX01 : Thủ tục mua tôm nguyên liệu
- QT-SX02 : Thủ tục đánh giá nhà cung ứng
- QT-TV01 : Thủ tục mua vật tư
- QT-QC01 : Thủ tục xác đònh và truy tìm nguồn gốc sản phẩm
- TCVN : Các tiêu chuẩn về Chất lượng & an toàn vệ sinh thủy sản (491 trang)
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 16/52
Bản số :
- QT-QC02 : Thủ tục kiểm soát quá trình tiếp nhận nguyên liệu
- QT-QC03 : Thủ tục kiểm soát quá trình sơ chế
- QT-QC04 : Thủ tục kiểm soát quá trình phân cỡ và xử lý hóa chất
- QT-QC05 : Thủ tục kiểm soát quá trình xếp hộp
- QT-QC06 : Thủ tục kiểm soát quá trình cấp đông Block
- QT-QC07 : Thủ tục kiểm soát quá trình đông IQF
- QT-QC08 : Thủ tục kiểm soát quá trình sản xuất nước đá cây, đá vẩy
- QT-QC09 : Thủ tục vệ sinh công nghiệp
- QT-QC10 : Thủ tục kiểm soát quá trình hấp

- QT-QC11 : Thủ tục kiểm soát quá trình kéo dãn
- QT-QC12 : Thủ tục kiểm soát quá trình tẩm bột
- QT-QC13 : Thủ tục kiểm soát quá trình cắt miếng
- QT-CĐ01 : Thủ tục bảo trì, bảo dưỡng thiết bò
- QT-QC14 : Thủ tục theo dõi và đo lường sản phẩm
- QT-QC15 : Thủ tục kiểm soát thiết bò kiểm tra đo lường và thử nghiệm
- QT-QC16 : Thủ tục quy đònh trạng thái kiểm tra và thử nghiệm
- QT-QC/HT03 : Thủ tục kiểm soát sản phẩm không phù hợp
- QT-KD02 : Thủ tục giải quyết khiếu nại khách hàng nước ngoài
- QT-QC/HT05 : Thủ tục hoạt động khắc phục
- QT-QC/HT06 : Thủ tục hoạt động phòng ngừa
- QT-KD03 : Thủ tục mua hàng, giao hàng.
- QT-QC17 : Thủ tục bao gói, rà kim loại và bảo quản
- QT-QC/HT02 : Thủ tục kiểm soát hồ sơ chất lượng
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 17/52
Bản số :
- QT-QC/HT04 : Thủ tục đánh giá chất lượng nội bộ
- QT-TC02 : Thủ tục đào tạo
- QT-QC18 : Thủ tục phát triển sản phẩm
- QT-KD04 : Thủ tục thuê xe lạnh
- QT-KD05 : Thủ tục thu hồi sản phẩm
- QT-TC03 : Thủ tục đánh giá năng lực nhân viên
- QT-TC04 : Thủ tục bảo trì cơ sở hạ tầng.

- QT-QC19 : Thủ tục kiểm soát sản xuất
- QT-QC20 : Thủ tục kiểm soát rữa bán thành phẩm
- QT-QC21 : Thủ tục kiểm soát các chất gây dò ứng
- QT-QC22 : Thủ tục kiểm soát các vật dể bể
- QT-QC23 : Thủ tục quản lý các sự cố
- QT-TC05 : Thủ tục kiểm soát an ninh nhà máy
- QT-TC06 : Thủ tục kiểm tra sức khỏe
- QT-QC/HT07 : Thủ tục truy vết
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 18/52
Bản số :
4.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG:
Hệ thống quản lý chất lượng được xây dựng, thực hiện và duy trì phù hợp với các yêu cầu của
tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
4.2. CÁC YÊU CẦU CHUNG VỀ TÀI LIỆU:
4.2.1. KHÁI QUÁT:
Các thủ tục của hệ thống quản lý chất lượng được biên soạn phù hợp với các yêu cầu của tiêu
chuẩn ISO 9001 : 2000 và chính sách chất lượng của Công ty. Các thủ tục này được áp dụng nhằm
hướng đến tính hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng.
4.2.2. SỔ TAY CHẤT LƯNG:
Các bộ tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng bao gôm:
a) Sổ tay chất lượng, các đề mục phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2000.
b) Các thủ tục và quy đònh
c) Các hướng dẫn công việc liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng.

d) Các dữ kiện ghi nhận gồm các biên bản thống kê chất lượng sản phẩm, hợp đồng, đánh giá nhà
cung ứng vật tư, nguyên liệu và các khiếu nại của khách hàng.
4.2.3. KIỂM SOÁT TÀI LIỆU:
Các tài liệu và dữ liệu được kiểm soát liên quan chất lượng bao gồm:
- Sổ tay chất lượng
- Các quy trình, thủ tục hoạt động, kế hoạch chất lượng.
- Các quy đònh liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng.
- Các hướng dẫn công việc, mô tả công việc, biểu mẫu, tiêu chuẩn sản phẩm
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 19/52
Bản số :
- Các tài liệu có nguồn gốc từ bên ngoài liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng như: Các
qui trình sản xuất của khách hàng, các tiêu chuẩn của Nhà nước Việt Nam liên quan đến Thủy sản,
các văn bản pháp quy của Bộ Thủy Sản, bộ TCVN ISO 9001: 2000.
* Phê duyệt và ban hành tài liệu:
- Các tài liệu được soạn thảo, kiểm tra, phê duyệt được chỉ đònh theo từng cấp tài liệu quy đònh cụ thể
trong thủ tục QT-QC/HT01. Các tài liệu được phê duyệt bởi người có thẩm quyền trước khi ban hành.
Bảng gốc được đóng dấu “BẢNG GỐC” bằng mực màu xanh sau lưng mỗi tài liệu hoặc được ghi vào
"Bản số" trong danh sách phân phối tài liệu.
- Đảm bảo chỉ có các tài liệu cập nhật và được kiểm soát bởi danh sách phân phối tài liệu M3QT-
QC/HT01 mới được sử dụng ở các vò trí liên quan. Tài liệu này được đóng dấu “KIỂM SOÁT” bằng
mực xanh trên góc trái mỗi tài liệu.
- Các tài liệu lỗi thời phải được rút khỏi nơi sử dụng và nếu cần lưu trữ để tham khảo phải đóng dấu
“LỖI THỜI”.

- Đảm bảo các tài liệu liên quan như: Hướng dẫn công việc, các quy trình sản xuất, đều có sẵn nơi cần
sử dụng.
- Không ai có quyền tự ý thay đổi các dữ liệu ghi nhận.
* Thay đổi tài liệu và dữ liệu:
- Việc thay đổi tài liệu phải được xem xét và phê duyệt bởi Ban Giám Đốc Công ty.
- Các thay đổi phải ghi nhận kèm theo tài liệu. Mỗi bộ phận chòu trách nhiệm duy trì một bản danh
sách tài liệu được cập nhật mới nhất cùng với sự thay đổi đã thực hiện.
* Danh sách phân phối tài liệu:
Quy đònh trong thủ tục kiểm soát tài liệu QT-QC/HT01.
* Các thủ tục liên quan:
Quy đònh trong thủ tục kiểm soát tài liệu QT-QC/HT01.
* Lưu trữ hồ sơ chất lượng:
Các dữ liệu về kiểm soát, thay đổi, điều chỉnh tài liệu phải được lưu trữ tối thiểu 03 năm tại
Phòng Đại Diện Lãnh Đạo.
4.2.4. KIỂM SOÁT HỒ SƠ CHẤT LƯNG:
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 20/52
Bản số :
- Dữ liệu về chất lượng (gọi là hồ sơ chất lượng) được lưu trữ để chứng minh sự phù hợp với yêu cầu
quy đònh và hoạt động có hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng.
- Các dữ liệu về chất lượng được tập hợp bảo quản và lưu trữ sao cho dễ nhận biết và dễ sử dụng danh
mục dữ liệu hay hồ sơ chất lượng.
* Thủ tục liên quan:
- Thủ tục kiểm soát tài liệu QT-QC/HT01

- Thủ tục kiểm soát hồ sơ chất lượng QT-QC/HT02
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 21/52
Bản số :
5.1. CAM KẾT LÃNH ĐẠO:
Tổng Giám đốc công ty Cổ Phần Chế Biến & Xuất Nhập khẩu Thủy Sản ABC (ABC) cam kết
đònh kỳ xem xét lại hệ thống quản lý chất lượng để bảo đảm nó luôn thích hợp, thõa đáng và hiệu
quả. Việc xem xét này bao gồm cả việc đánh giá các cơ hội cải tiến, và các nhu cầu thay đổi đối với
hệ thống quản lý chất lượng, kể cả xem xét chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng.
5.2. HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG:
Nhằm thõa mãn cao nhất các yêu cầu cụ thể, cũng như các nhu cầu mong đợi hiện tại và tương lai
của khách hàng, Công ty Cổ Phần Chế Biến & Xuất Nhập khẩu Thủy Sản ABC cam kết:
- Luôn thu thập, ghi nhận và phân tích thông tin về các nhu cầu mong đợi của khách hàng về
chất lượng sản phẩm cũng như về chất lượng của hệ thống.
- Nghiên cứu nhằm hiểu rõ các nhu cầu mong đợi này.
- Quyết đònh chuyển các nhu cầu, mong đợi thành các yêu cầu cụ thể khi thích hợp.
- Hoạch đònh để đáp ứng và đáp ứng các yêu cầu.
- Thu thập, ghi nhận, đo lường và phân tích thông tin về nhận thức của khách hàng về mức độ
thõa mãn các yêu cầu.
- Quyết đònh các hành động thích hợp, ngày càng nâng cao sự thõa mãn của khách hàng.
Ban Giám Đốc, Phòng Kế hoạch – Kinh doanh, Phòng QLCL & PTSP, Phân xưởng sản xuất chòu
trách nhiệm chính cho việc thoã mãn các nhu cầu mong đợi của khách hàng.
5.3. CHÍNH SÁCH CHẤT LƯNG:
Ban lãnh đạo Công ty ABC cùng toàn thể cán bộ công nhân viên công ty cam kết:

- Đảm bảo nguồn nguyên liệu được cung cấp từ vùng được kiểm soát an toàn, phù hợp sinh thái,
và cho phép thu hoạch.
- Chế biến thủy sản đông lạnh theo các quy trình chất lượng của ISO 9001:2000 và chương trình
HACCP đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 22/52
Bản số :
- Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2000, BRC
: 5, HACCP, GMP, SSOP.
- Công ty sẵn sàng đáp ứng các nguồn lực tương ứng với các hoạt động liên quan đến chất lượng
và luôn đào tạo để đáp ứng nguồn nhân lực.
- Liên tục cải tiến hệ thống Quản lý chất lượng và nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm ngày
càng đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Chính sách chất lượng này được phổ biến và huấn luyện đến tất cả các cán bộ công nhân viên
nhằm duy trì và thực hiện sự cam kết của Công ty.
5.4. HOẠCH ĐỊNH:
5.4.1. MỤC TIÊU CHẤT LƯNG:
Mục tiêu chất lượng của công ty ABC được xem xét và thiết lập hàng năm theo mẫu MTCL-
CTY/
5.4.2. HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG:
- Việc hoạch đònh chất lượng phải phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và thống nhất với
chính sách chất lượng của Công ty đã công bố.
- Các hoạt động sau đây đã được xem xét một cách nghiêm túc để đáp ứng các yêu cầu đã quy
đònh đối với chất lượng sản phẩm:

a) Xây dựng các kế hoạch chất lượng cho các sản phẩm tôm đông block, tôm IQF tươi, tôm
IQF hấp, tôm Easy peel, Nobashi, Tempura, Ebi fried, sản phẩm sushi.
b) Nhận biết và có đủ cách thức kiểm tra các quá trình, các nguồn lực, kỹ năng cần thiết (bao
gồm cả các thiết bò kiểm tra và thử nghiệm theo HACCP để đạt được tiêu chuẩn chất
lượng đề ra).
c) Xác đònh các phương pháp kiểm tra ở các giai đoạn trong quy trình sản xuất HACCP để
đảm bảo sự phù hợp giữa quy trình sản xuất với các thủ tục kiểm tra và thử nghiệm đối với
các tài liệu được ban hành.
d) Cập nhật kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra và thử nghiệm quy trình sản xuất
mới.
e) Xác đònh các tiêu chuẩn chất lượng cảm quan, đo lường của các công đoạn trong quy trình
sản xuất các mặt hàng thành phẩm.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 23/52
Bản số :
f) Xác đònh phương pháp kiểm tra thích hợp của các giai đoạn trong quá trình sản xuất sản
phẩm.
g) Làm rõ các tiêu chuẩn nghiệm thu đối với mọi đặc tính và yêu cầu của sản phẩm kể cả
những đặc tính mang yếu tố chủ quan.
h) Đònh rõ và chuẩn bò các dữ liệu liên quan đến chất lựơng.
i) Các Trưởng đơn vò, bộ phận và tất cả các nhân viên thuộc hệ thống quản lý chất lượng của
Công ty có nhiệm vụ thực hiện một cách có hiệu quả việc hoạch đònh chất lượng.
j) Việc đánh giá chất lượng nội bộ có thể giúp cho Công ty nhận biết các điểm chưa phù hợp
trong hệ thống quản lý chất lượng và thực hiện các hoạt động khắc phục và phòng ngừa.

Thủ tục liên quan:
- Thủ tục hoạt động khắc phục QT-QC/HT05, và
- Thủ tục hoạt động phòng ngừa QT-QC/HT06.
- Các thủ tục kiểm soát quá trình và các quy đònh QT-QCXN01 đến QT-QCXN09.
5.5. TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN:
5.5.1. TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN:
- Để xác đònh rõ trách nhiệm và quyền hạn của lãnh đạo các bộ phận, phòng, ban do Giám đốc
Công ty ban hành. Mỗi thành viên từ Giám đốc xí nghiệp trở lên trách nhiệm và quyền hạn được quy
đònh trong PC1-ĐD02.
- Đối với cán bộ nhân viên và công nhân xí nghiệp Nam Long, trách nhiệm và quyền hạn được
quy đònh trong PC2-ĐD02.
- Công ty xác lập cụ thể trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ làm việc của mình với các
thành viên tham gia quản lý, người thực hiện và người kiểm tra các công việc có ảnh hưởng đến chất
lượng đặc biệt đối với những người mà tính chất công việc được đòi hỏi cần có sự chủ động về mặt tổ
chức có thẩm quyền nhằm:
• Đề xuất biện pháp ngăn ngừa sự không phù hợp liên quan đối với sản phẩm, quy trình và hệ
thống quản lý chất lượng.
• Kiến nghò, đề xuất hay đưa ra giải pháp cho các vấn đề nói trên thông qua các đònh hướng đã
đònh trước.
• Kiểm tra việc thực hiện các giải pháp nói trên.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY
Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 24/52
Bản số :
• Kiểm soát chặt chẽ quá trình xử lý tiếp theo, phân phối đối với sản phẩm không phù hợp cho

đến khi sự không phù hợp hay kém hiệu quả được khắc phục.
5.5.2. ĐẠI DIỆN LÃNH ĐẠO:
- Giám đốc công ty quyết đònh chính thức cử ra Phó Giám đốc công ty làm Đại Diện Lãnh Đạo
(ĐDLĐ) - Kèm theo quyết đònh số: 260/QĐCTY 2002 của Tổng Giám Đốc công ty ngày 01 tháng 10
năm 2002.
- Trách nhiệm của Đại Diện Lãnh Đạo:
• Bảo đảm hệ thống quản lý chất lượng được xây dựng, thực hiện và duy trì phù hợp với tiêu
chuẩn ISO 9001: 2000.
• Chỉ đạo tổ chức thực hiện quá trình đánh giá chất lượng nội bộ.
• Tổ chức các buổi họp xem xét hệ thống quản lý chất lượng thường kỳ do Giám đốc Công ty
chủ trì ít nhất một năm một lần.
• Tham mưu cho Ban Giám Đốc Công ty trong việc hoạch đònh Chính sách chất lượng ngắn hạn
và dài hạn.
• Lập kế hoạch về chương trình huấn luyện quản trò trong hệ thống quản lý chất lượng hàng
năm. Tổ chức huấn luyện và tổng kết rút ra kinh nghiệm các khóa huấn luyện.
• Báo cáo kết qủa thực hiện hệ thống chất lượng đến Giám Đốc Công ty để xem xét và làm cơ
sở cải tiến hệ thống quản lý chất lượng của Công ty.
• Tổ chức đánh giá các nhà cung ứng thường xuyên cũng như đột xuất khi cung cấp nguyên vật
liệu đầu vào cho hệ thống Sản xuất - Kinh doanh. Tổ chức lưu giữ các dữ liệu, thông tin liên quan
đến chất lượng.
• Quan hệ với các tổ chức bên ngoài Công ty về các vấn đề có liên quan đến hệ thống quản lý
chất lượng.
• Tổ chức lưu giữ các dữ liệu, thông tin liên quan đến chất lượng.
- Quyền hạn của Đại Diện Lãnh Đạo:
• Thay mặt Ban Giám Đốc công ty, quản lý và chỉ đạo các bộ phận trong tổ chức, triển khai áp
dụng hệ thống chất lượng đã phê duyệt.
SỔ TAY CHẤT LƯNG
CÔNG TY CPCB & XNK THỦY SẢN ABC
(ABC-VIETNAM)
Mã số : STCL-CTY

Lần phát hành : 01
Soát xét/sửa đổi : 02
Ngày hiệu lực : 15/08/08
Trang số : 25/52
Bản số :
• Có quyền yêu cầu các Trưởng phòng, Giám Đốc Xí nghiệp thực hiện các biện pháp khắc
phục và phòng ngừa đối với các sự không phù hợp liên quan đến chất lượng ở bộ phận của người đó
phụ trách.
• Duyệt các hồ sơ và tài liệu đã được Giám Đốc Công ty ủy quyền.
• Kiểm tra đònh kỳ lúc nào ở mọi bộ phận để xem xét sự thực hiện và tuân thủ theo hệ thống
quản lý chất lượng. Tuy nhiên, nếu Đại Diện Lãnh Đạo yêu cầu xuất trình các hồ sơ, nhân viên của
bộ phận có liên quan có thể đề nghò thời gian tối đa 04 giờ để chuẩn bò.
• Chỉ đònh đoàn đánh giá chất lượng nội bộ.
• Duyệt chấp nhận đưa vào sản xuất đối với các mặt hàng mới.
• Trong trường hợp Đại Diện Lãnh Đạo vắng mặt quá 07 ngày thì Giám Đốc sẽ cử người thay
thế.

×