LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xây dựng nông thôn mới.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 2. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 3. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 4. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 5. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải giáp
quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 6. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 7. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 9. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Trang 1/10 Mã đề 1
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 10. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 11. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. suy thoái kéo dài.
C. khủng hoảng.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 12. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 13. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 15. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 16. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Đức.
B. Hy Lạp.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 17. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Campuchia.
C. Thụy Sĩ.
D. Na Uy.
Câu 18. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 19. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 20. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 21. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
Câu 22. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 23. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 24. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn nghệ.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn hoá.
Câu 25. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. đối đầu căng thẳng.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 26. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Tiến cơng.
C. Phịng thủ.
D. hịa hỗn.
Câu 27. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 28. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 29. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 30. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 31. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 32. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 33. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Câu 34. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Ban Thư kí.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Đại hội đồng.
Câu 35. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. độc lập và tự do.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. tự do và dân chủ.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 36. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Đại tư sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Tư bản mại sản.
Câu 37. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
Câu 38. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Anh.
Câu 39. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 40. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
D. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
Câu 42. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Mỹ.
D. Nhật Bản.
Câu 43. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp nhẹ.
D. Nông nghiệp.
Câu 44. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 45. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 46. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
Câu 47. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút qn khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 48. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đất nước.
C. Việt Bắc.
D. Đường Kách mệnh.
Câu 49. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Sài Gòn.
C. Hà Nội.
D. Nghệ An.
Câu 50. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 51. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 52. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Câu 53. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 54. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
C. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 55. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 56. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Đồng khởi.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 57. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 58. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 59. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 60. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 61. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Trang 6/10 Mã đề 1
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 62. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
C. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
D. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 63. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. ơrô.
C. đơla.
D. phrăng.
Câu 64. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
Câu 65. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
Câu 66. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Chuông rè.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.
Câu 67. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 68. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Ai Cập.
C. Mỹ.
D. Tuynidi.
Câu 69. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Người cùng khổ.
D. Văn hoá.
Câu 70. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 71. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 72. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Trang 7/10 Mã đề 1
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 73. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
Câu 74. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy qn.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Tập trung binh lực.
D. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 75. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Hà Lan.
Câu 76. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 77. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 78. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 79. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 80. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 81. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 82. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
C. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 83. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 84. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình.
Câu 85. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 86. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
B. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 87. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 88. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 89. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 90. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 91. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
Câu 92. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
Trang 9/10 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 93. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 94. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 95. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 96. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 97. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Chủ nơ.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 98. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 99. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Câu 100. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D
1.
2.
3.
C
4. A
5.
C
6.
C
C
7.
D
8. A
9.
D
10. A
11.
D
12.
B
14.
B
13.
B
15. A
17.
16. A
B
D
19.
18.
C
20.
C
21.
C
22.
23.
C
24. A
25.
B
27.
D
26. A
C
29.
D
28.
D
30.
D
31. A
32. A
33. A
34.
35. A
36.
D
38.
D
37.
C
39.
D
41.
45.
40. A
C
43.
D
B
B
D
56.
D
B
C
50.
B
53.
B
57.
58. A
D
B
59. A
60.
61.
C
B
63.
D
B
65.
C
66.
68.
44.
55.
54. A
64.
B
48. A
51.
62.
42.
46.
47. A
49.
B
D
C
1
D
67.
C
69.
C
70.
D
72.
B
73.
74.
B
75. A
76. A
78.
77.
B
81. A
83. A
C
84.
D
85.
86.
D
87. A
88.
D
79. A
C
80. A
82.
C
71.
C
90. A
92.
D
89.
D
91.
D
93.
94.
C
95. A
96.
C
97.
98.
D
100.
D
99.
2
B
B
C
B