LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 2. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Ác hen ti na.
D. Trung Quốc.
Câu 3. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 4. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. hợp tác và phát triển.
C. đối đầu căng thẳng.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 5. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
D. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
Câu 6. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
Câu 7. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Cuba.
Câu 9. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 10. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
D. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
Câu 11. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Việt Nam.
Câu 12. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 13. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Câu 14. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không cịn.
C. ảnh hưởng của Liên Xơ và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 15. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 16. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xun quốc gia.
B. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
Câu 18. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Trang 2/10 Mã đề 1
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 19. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 20. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn nghệ.
D. Văn hoá.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 22. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phát triển mạnh mẽ.
B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phục hồi và phát triển.
Câu 23. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 24. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đường Kách mệnh. D. Đất nước.
Câu 25. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Sài Gòn.
C. Hà Nội.
D. Nghệ An.
Câu 26. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 27. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập và tự do.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 28. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 29. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Trang 3/10 Mã đề 1
Câu 30. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 31. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 32. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 33. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 34. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
Câu 35. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. phrăng.
C. nhân dân tệ.
D. ơrô.
Câu 36. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 37. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
Câu 38. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 39. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 41. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. phrăng.
C. nhân dân tệ.
D. ơrô.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 42. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. lạc hậu.
C. khủng hoảng.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 43. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Việt Bắc.
D. Đường Kách mệnh.
Câu 44. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 45. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Đồng khởi.
Câu 46. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 47. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 48. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 49. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
Câu 50. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 51. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 52. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 53. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
Trang 5/10 Mã đề 1
Câu 54. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Câu 55. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 56. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. hịa hỗn.
C. Phịng thủ.
D. Tiến cơng.
Câu 57. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 58. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Câu 59. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xơ.
B. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
Câu 60. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
B. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 61. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Câu 62. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 63. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 64. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Người cùng khổ.
C. Văn hoá.
D. Văn nghệ.
Câu 65. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 66. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Tuynidi.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Câu 67. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 68. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
B. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
C. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 69. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 70. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 71. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 72. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Búa liềm.
C. Người nhà quê.
D. Chuông rè.
Câu 73. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 74. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 75. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Câu 76. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
D. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
Câu 77. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Y tế.
C. Quân sự.
D. Văn hoá.
Câu 78. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nơ.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 79. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Hà Lan.
Câu 80. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nơng.
C. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 81. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 82. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Tư bản mại sản.
D. Đại tư sản.
Câu 83. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 84. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
Câu 85. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Trang 8/10 Mã đề 1
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 86. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 87. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Mỹ.
Câu 88. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 89. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. nhường cơm sẻ áo. C. đông du.
D. ngày đồng tâm.
Câu 90. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
Câu 91. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 92. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
Câu 93. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 94. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ.
B. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 95. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 96. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Trang 9/10 Mã đề 1
Câu 97. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 98. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 99. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp nhẹ.
D. Nông nghiệp.
Câu 100. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Phịng thủ.
B. hịa hỗn.
C. rút lui.
D. Tiến cơng.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
C
2.
3.
C
4. A
5. A
6.
7. A
8. A
C
9.
12. A
13. A
14.
D
D
20. A
B
22.
23.
D
B
B
26.
B
B
C
28.
29.
C
30.
B
C
24.
27.
31.
C
18.
19.
25.
B
16.
B
17. A
21.
C
10. A
11. A
15.
D
D
32. A
33.
D
34.
35.
D
36.
C
38.
C
C
37. A
B
39.
D
40.
41.
D
42.
D
D
43.
B
44.
45.
B
46. A
47.
B
48.
D
49.
D
50.
51.
D
52.
C
54.
C
53. A
55.
D
56. A
57.
C
58.
59.
C
60. A
61.
C
62.
63.
C
64.
66.
65. A
67.
B
D
68. A
1
C
D
B
D
71.
73.
70.
C
69.
D
72.
B
75.
78.
79. A
81. A
83.
C
C
B
85.
B
86. A
C
88.
D
76.
77. A
84.
B
74. A
C
82.
D
D
C
87.
B
89.
B
91.
D
92. A
93.
D
94. A
95.
90.
96.
B
97.
99.
98. A
100.
C
2
C
B
D