Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 2 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.8 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 2. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho cách
mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Câu 3. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở
tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 4. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan.
D. Bồ Đào Nha.


Câu 5. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 6. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào sau
đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 7. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
C. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Câu 8. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Trang 1/11 Mã đề 1


C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.

Câu 9. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 10. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 11. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Na Uy.
C. Thụy Sĩ.
D. Campuchia.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 13. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.

Câu 14. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. Tiến cơng.
Câu 15. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
B. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 16. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 17. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông. D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 18. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 19. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách

mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 20. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Chủ nơ.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Tư bản mại sản.
Câu 21. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 23. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do

tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Câu 25. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
Câu 26. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
D. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 27. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 28. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. ơrô.
C. đôla.

D. phrăng.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 29. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ

Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
Câu 30. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Giáo dục.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 31. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 32. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
Câu 33. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. đối đầu căng thẳng.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 34. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Truyền thống u nước của tồn dân tộc được phát huy.
Câu 35. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 36. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. ruộng đất cho dân cày.
B. đoàn kết cách mạng thế giới.
C. độc lập và tự do.
D. tự do và dân chủ.
Câu 37. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Y tế.
C. Văn hoá.
D. Giáo dục.
Câu 38. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Hy Lạp.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 39. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Ai Cập.

C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 40. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 41. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
Trang 4/11 Mã đề 1


A.
B.
C.
D.

hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.

Câu 42. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 43. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những

năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 44. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an tồn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 45. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 46. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Câu 48. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Việt Bắc.

C. Tuyên ngôn độc lập. D. Đất nước.
Câu 49. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Đường 14 - Phước Long.
C. Hồ Chí Minh.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 50. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Sài Gòn.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 51. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 52. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 53. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?

A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggôla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 54. Ngun nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
Câu 55. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngồi.
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 56. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 57. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 58. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Câu 59. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của

A. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). B. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 60. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Trang 6/11 Mã đề 1


B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 61. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Câu 62. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản.
C. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
Câu 63. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 64. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.

B. Bồ Đào Nha.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Phần Lan.
Câu 65. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 66. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Tây Ban Nha.
C. Ác hen ti na.
D. Anh.
Câu 67. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Câu 68. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. khủng hoảng.

C. phát triển mạnh mẽ. D. lạc hậu.

Câu 69. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.

D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Câu 70. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 71. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 72. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 73. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 74. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?

A. Thụy Điển.
B. Na Uy.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 75. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
Câu 76. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thơng thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 77. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Hòa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 78. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
Câu 79. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn hoá.
C. Văn nghệ.
D. Người cùng khổ.

Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 80. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 81. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
B. Sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 82. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
B. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 83. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 84. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã

hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 85. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 86. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 87. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 88. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Trang 9/11 Mã đề 1



Câu 89. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ.
Câu 90. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 91. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
B. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
D. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
Câu 92. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
D. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
Câu 93. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
Câu 94. Thành cơng của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là

A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 95. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 96. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Cần đồn kết lật đổ qn phiệt Nhật Bản.
Câu 97. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Pháp.
C. Nam Phi.
D. Mêhicô.
Câu 98. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Chủ nô.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Tư bản mại sản.
D. Đại tư sản.
Câu 99. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.

B. trở thành siêu cường tài chính.
C. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Trang 10/11 Mã đề 1


Câu 100. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. chống đế quốc, chống phát xít.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2. A

3.

B

4.


B

5. A

6.

C

7. A

8.

C

9. A

10.

D

12.

D

D

11.
13.


C

14.

15.

C

16. A

18.

D

19. A

20.

D

21.

22.

D

23.

24.


C

B
C

25. A

26.

B

27. A

28.

B

29.

30.

B

31.

32.

C

D

B

33.

C

34. A

35.

D
B

36.

C

37.

D

38.

C

39.

D

40.


C

41.
43.

42. A
44.

B

C
B

45.

C

46.

C

47. A

48.

C

49.


C

51.

C

50.
52.

D

53. A

B

54.

C

55.

D

56.

C

57.

D


58. A

59. A

60. A

61.

62.
64.

D

63.

C

66. A
68.

C
1

C
B

65.

D


67.

D

69.

D


70.

71. A

C

72. A

73.

74.

75.

C

76. A
78.

C


80.

D

D

79.

D

81. A

C

83.

84.

C

85. A

86.

B

87. A

88.


B

89. A

90. A

91. A

92. A

93. A

D

D

95.

B

96.

C

97.

98.

C


99.

100.

C

77.

82.

94.

B

D

2

C
B



×