Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 2 (534)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.41 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 2. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các phong
trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 3. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Câu 4. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 5. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ


A. lạc hậu.
B. phát triển mạnh mẽ. C. suy thoái kéo dài.

D. khủng hoảng.

Câu 6. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu sự
chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 7. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng
sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trị lãnh đạo.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 8. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 9. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 10. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các

quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 11. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 13. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 14. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 15. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích

A. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
Câu 16. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về kinh tế.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 19. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Giáo dục.
C. Quân sự.
D. Văn hoá.
Câu 20. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.

C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 21. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 22. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 23. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
Câu 24. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
D. Phát huy vai trị tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 25. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là

A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
D. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 26. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 27. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 28. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. hợp tác và phát triển.
B. đối đầu căng thẳng.
C. căng thẳng, phức tạp.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 29. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ.
D. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
B. Cuộc bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 31. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Việt Nam.
B. Anh.
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 32. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
C. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
Câu 33. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 34. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. nhân dân tệ.
C. phrăng.

D. ơrô.

Câu 35. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ

sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 36. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 37. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước.
B. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 38. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 39. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Hà Lan.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Câu 40. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá.

B. Giáo dục.
C. Y tế.
D. Quân sự.
Câu 41. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Xoá nạn mù chữ.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 42. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 43. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. D. Mở rộng ngụy quân.
Câu 44. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
Câu 45. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong

trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 46. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 47. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 48. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Giao thông vận tải. C. Khai mỏ.
D. Nông nghiệp.
Câu 49. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Câu 50. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.

C. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
D. Vì chu nghia thưc dân sup đô ơ châu Phi.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 51. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 52. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 53. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 54. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
Câu 55. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những

năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 56. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Búa liềm.
B. Người nhà quê.
C. An Nam trẻ.
D. Chuông rè.
Câu 57. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Câu 58. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn độc lập. B. Đường Kách mệnh. C. Việt Bắc.
D. Đất nước.
Câu 59. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 60. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
Trang 6/10 Mã đề 1



C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 61. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xơ.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 62. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 63. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Nghệ An.
C. Sài Gịn.
D. Đà Nẵng.
Câu 64. Nội dung nào sau đây khơng phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 65. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.

B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 66. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 67. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. Truyền thống u nước của tồn dân tộc được phát huy.
Câu 68. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 69. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 70. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong

trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 71. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. quan hệ Liên Xơ – Mĩ sau chiến tranh.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 72. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 73. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 74. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 75. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Chiến dịch Thượng Lào.

C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
Câu 76. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 77. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 78. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 79. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 80. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?

A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 81. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 82. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Ban Thư kí.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Đại hội đồng.
Câu 83. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 84. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 85. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
Câu 86. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.

C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 87. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 88. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 89. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 90. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. Tiến cơng.
D. rút lui.
Câu 91. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.

B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 92. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 93. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 94. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.

B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

Câu 95. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.

Câu 96. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 97. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 98. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 99. Năm 1922, Đại hội các xô viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
Câu 100. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Áo.
D. Phần Lan.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN

BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2.

3.

B

4.

C

5.

B

6.

C

7.

B

8.


C

D

9.
11.

10. A
12.

B

13. A
D

16.

B

18.

17. A

20.

B

21.

D


22.

23.

D

24. A

C

25.

D
B
D

26. A
28.

27. A
29.
31.

B

14. A

15.
19.


B

D

30.

B

D
B

32.

D
D

33.

D

34.

35.

D

36.

37.


D

38. A

39.

D

40.

B

41.

D

42.

B

43.
45.

44. A

C

46.


B

47.

50.
C

54.

55.

C

56. A

B

59.
61.
63.
65.

D
C

52. A

B

53.

57.

C

48.

C

49. A
51.

B

D

58. A
60. A

C

62.

B

C

64. A

C
D


66.

67. A

68.
1

D
C


69.

70.

D

71.

C

72.

73. A

74. A

75. A


76. A

77. A

78. A

79.

C

80.

81.

C

82.

83.

C

84. A

85.

B
C

87.

89.
91.

B
D

B

D
B

86.

D

88.

D

90.

D

92. A

93. A

94. A

95. A


96.

97. A

98. A

99.

D

D

100.

2

B
B



×