LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 10 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. ơrô.
C. phrăng.
D. đôla.
Câu 2. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
D. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
Câu 3. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
Câu 4. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
B. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 5. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
D. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Thực dân phương Tây.
Câu 7. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xây dựng nông thôn mới.
Câu 8. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
Câu 9. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Y tế.
D. Văn hoá.
Trang 1/10 Mã đề 1
Câu 10. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 11. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
Câu 12. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 13. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
Câu 14. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ chính quyền Xviết.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 15. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 16. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 17. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Hồ Chí Minh.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 18. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
Câu 19. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Đồng khởi.
Câu 20. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Búa liềm.
C. Chuông rè.
D. Người nhà quê.
Trang 2/10 Mã đề 1
Câu 21. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Mỹ.
Câu 22. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 23. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 24. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 25. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
B. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 26. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Campuchia.
C. Na Uy.
D. Thụy Điển.
Câu 27. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 28. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
B. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 29. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 30. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
Trang 3/10 Mã đề 1
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 31. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. ảnh hưởng của Liên Xơ và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
B. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
Câu 32. Đâu là ngun nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
C. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
Câu 33. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
Câu 34. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
Câu 35. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 36. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu 37. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Na Uy.
C. Campuchia.
D. Thụy Sĩ.
Câu 38. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 39. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Ban Thư kí.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 40. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Hácmăng.
B. Giáp Tuất.
C. Nhâm Tuất.
D. Patơnốt.
Trang 4/10 Mã đề 1
Câu 41. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 42. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
Câu 43. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 44. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
B. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
C. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 45. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Văn hoá.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 46. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 47. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 48. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đất nước.
D. Việt Bắc.
Câu 49. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Câu 50. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Đức.
B. Hy Lạp.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 51. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
Trang 5/10 Mã đề 1
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
Câu 52. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 53. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
D. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 54. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. giai cấp tư sản ra đời.
B. trở thành siêu cường tài chính.
C. trở thành cường quốc phần mềm.
D. công nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 55. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
Câu 56. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Xoá nạn mù chữ.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 57. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 58. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Ai Cập.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 59. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 60. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 61. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Nam Phi.
Trang 6/10 Mã đề 1
Câu 62. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 63. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 64. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 65. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Ai Cập.
Câu 66. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
D. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
Câu 67. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 68. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 69. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Câu 70. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 71. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 72. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Trang 7/10 Mã đề 1
Câu 73. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
B. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 74. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 75. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Tập trung binh lực.
B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Mở rộng ngụy quân.
Câu 76. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 77. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 78. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Câu 79. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 80. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 81. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. độc lập và tự do.
B. tự do và dân chủ.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. ruộng đất cho dân cày.
Trang 8/10 Mã đề 1
Câu 82. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 83. Nội dung nào sau đây khơng phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 84. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 85. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 86. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 87. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 88. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
Câu 89. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 90. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
Trang 9/10 Mã đề 1
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 91. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. nhân dân tệ.
C. phrăng.
D. đôla.
Câu 92. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 93. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.
B. phát triển mạnh mẽ.
D. phát triển xen kẽ suy thối.
Câu 94. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
Câu 95. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Đức.
B. Anh.
C. Việt Nam.
D. Pháp.
Câu 96. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 97. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thơng qua kế hoạch Mác-san.
D. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
Câu 98. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
B. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hồn tồn thắng lợi.
C. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 99. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng.
C. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
D. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc.
Câu 100. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/10 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
2.
B
3.
5.
D
B
7. A
D
4.
C
6.
C
8.
C
9.
B
10.
11.
B
12.
13.
D
14. A
15.
D
16.
B
C
D
17.
B
18.
19.
B
20.
B
21.
B
22.
B
23.
D
24.
25.
D
26.
C
27.
29. A
31.
D
C
B
28.
C
30.
C
32.
C
34. A
33. A
35.
D
37.
C
39.
D
41.
36.
C
38.
C
40.
C
44.
45.
B
42.
43. A
47.
C
D
C
B
46.
B
48.
49.
D
50. A
51.
D
52. A
C
B
53. A
54.
55. A
56.
D
58.
D
57.
B
59.
D
60. A
61.
D
62.
63.
B
D
64. A
65. A
67.
B
66.
D
68.
1
B
C
69.
70.
B
B
71.
D
72. A
73.
D
74.
B
B
75.
B
76.
77.
B
78.
79.
B
80. A
81. A
83.
C
82. A
B
84. A
85.
D
86.
B
87.
D
88.
B
89. A
90.
91. A
92.
93.
B
94.
95.
B
96.
97.
100.
C
98. A
D
2
C
D
C
D