Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 2 (149)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.77 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 2. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
B. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 3. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
Câu 4. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. An Nam trẻ.
C. Người nhà quê.
D. Búa liềm.


Câu 5. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối với
các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 6. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 7. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
Câu 8. Ngun nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 9. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Campuchia.
B. Thụy Sĩ.
C. Thụy Điển.
D. Na Uy.

Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 10. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
D. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. B. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Tập trung binh lực.
D. Mở rộng ngụy quân.
Câu 12. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an tồn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 14. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.

D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 15. Cơ quan giữ vai trị trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Đại hội đồng.
D. Ban Thư kí.
Câu 16. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 17. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 18. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 19. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ

sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hồn tồn thắng lợi.
B. thực dân Anh khơng thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 20. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Ai Cập.
C. Malaysia.
D. Tuynidi.
Câu 21. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nghệ An.
Câu 22. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
Câu 23. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 24. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.

B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 25. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 26. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
B. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 27. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 28. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.

Câu 29. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 30. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 31. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. phrăng.
C. ơrô.

D. đôla.

Câu 32. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.
C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 33. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. nhân dân tệ.
C. ơrô.

D. phrăng.


Câu 34. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Đức.
B. Hy Lạp.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 35. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 36. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 37. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Phi.
D. Tây Âu.
Câu 38. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 39. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.

B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 40. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
Trang 4/11 Mã đề 1


C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 41. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Tuyên ngôn độc lập. C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc.
Câu 42. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những địi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 43. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 44. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.

C. Philippin, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 45. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra dai dẳng, giằng co, không phân thắng bại, khơng có xung đột về qn sự.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 47. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Khai mỏ.
Câu 48. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 49. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. rút lui.
C. Tiến cơng.

D. Phịng thủ.
Câu 50. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 51. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 52. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 53. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 54. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
B. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.

C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
Câu 55. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 56. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 57. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không cịn.
C. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 58. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển mạnh mẽ. B. suy thoái kéo dài.

C. lạc hậu.

D. khủng hoảng.

Câu 59. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
Câu 60. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút

tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Người cùng khổ.
C. Văn hoá.
D. Văn nghệ.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 61. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
Câu 62. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 63. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Ai Cập.
Câu 64. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Ác hen ti na.
C. Tây Ban Nha.
D. Anh.
Câu 65. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.

B. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
C. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
D. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
Câu 66. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 67. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 68. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
Câu 69. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
C. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
D. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
Câu 70. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào

sau đây?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Việt Nam.
D. Đức.
Câu 71. Năm 1922, Đại hội các xô viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Luận cương tháng Tư.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
Trang 7/11 Mã đề 1


C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 72. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xoá nạn mù chữ.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 73. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 74. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..

Câu 75. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 76. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Văn nghệ.
Câu 77. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 78. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 79. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Mêhicô.
B. Hà Lan.
C. Pháp.
D. Nam Phi.
Câu 80. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?

A. nhường cơm sẻ áo. B. ngày đồng tâm.
C. đông du.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 81. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 82. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
C. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Câu 83. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 84. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
Câu 85. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ

phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 86. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
B. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 87. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập và tự do.
D. tự do và dân chủ.
Câu 88. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 89. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
Câu 90. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.

B. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
Trang 9/11 Mã đề 1


C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 91. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. D. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 92. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
Câu 93. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 94. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 95. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.

B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
Câu 96. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 97. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
C. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
D. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chơng tên lưa (ABM) nă 1972.
Câu 98. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Nông dân, công nhân.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 99. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Tư bản mại sản.
D. Chủ nô.
Câu 100. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.

D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2. A
D

3.
5. A
7.

D

4.

D

6.

B

8.

B


10.

9. A

12.

B

14.

B

15. A

16.

B

17. A

18. A

11.

B

D

13.


19.

D

20. A

B

21.

22. A

C
D

23.

D

24.

25.

C

26. A

27.

C


28.

29. A

B
C

30.

31.

C

32.

33.

C

34. A

D

35. A

36.

37. A


38.

39. A

40.

C
C

41.

B

42.

43.

B

44.

45. A
B

48.

49.

B


50.

51. A

53.

54.
B

B
D
B

57.

B

59.

B
C

63. A

C

64. A
66.

C


61.

B

62.

68.

D

55. A

C

58. A
60.

D

46.

47.

56.

B

C
B


65.

D

67.

D

69.
1

B


70.

B

71.

72.

B

73.

B

74.


B

75.

B

76. A
78.

77.
81.
C

88.

D
B

92. A
94.

B
C

96.
98.

B


100.

B

B
D

85. A

86. A
90.

D

83.

B

84.

C

79.

B

80. A
82.

C


87.

C

89.

C

91.

C

93.

B

95.

B

97.

B

99.

2

C




×