Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 2 (565)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.13 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
Câu 3. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Đồng khởi.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 4. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Nội.
C. Sài Gòn.
D. Đà Nẵng.


Câu 5. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
Câu 6. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
C. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
Câu 7. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
Câu 8. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ sở
tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 9. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 10. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.

B. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 11. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
Câu 13. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. hợp tác và phát triển.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 14. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Mỹ.
Câu 15. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?

A. Trung Hoa Dân quốc. B. Phần Lan.
C. Áo.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 16. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
B. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
C. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
Câu 17. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. công nghiệp vũ trụ ra đời.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 18. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đông Dương.
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
Câu 19. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Câu 20. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.

C. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 21. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. tăng gia sản xuất.
C. đông du.
D. ngày đồng tâm.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 22. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Quân sự.
C. Văn hoá.
D. Giáo dục.
Câu 23. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 24. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Chủ nơ.
C. Đại tư sản.
D. Tư bản mại sản.
Câu 25. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.

B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. quan hệ Liên Xơ – Mĩ sau chiến tranh.
Câu 26. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Câu 27. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngoài.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Câu 28. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
B. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 29. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 30. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.

Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
C. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
D. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 32. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 33. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 34. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 35. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Thụy Sĩ.

C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 36. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hồn cảnh mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Câu 37. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. tự do và dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. độc lập và tự do.
Câu 38. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đơng Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Mở rộng ngụy quân.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Tập trung binh lực.
Câu 39. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.

C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Trang 4/11 Mã đề 1


D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 41. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 42. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 43. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
Câu 44. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
C. khơng ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 45. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. An Nam trẻ.
C. Búa liềm.
D. Người nhà quê.
Câu 46. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu

chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Phổ cập tiểu học.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 47. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 48. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
B. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
D. Bảo vệ chính quyền Xviết.
Câu 49. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 50. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
B. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
Trang 5/11 Mã đề 1



D. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
Câu 51. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 52. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 53. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 54. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
B. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
Câu 55. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
B. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Câu 56. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà

kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 57. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á không gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
B. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
C. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 58. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Câu 59. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Đức.
B. Anh.
C. Việt Nam.
D. Pháp.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 60. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.

C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 61. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Phi.
D. Tây Âu.
Câu 62. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 63. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 64. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 65. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.

Câu 66. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Malaysia.
D. Tuynidi.
Câu 67. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 68. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình. B. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 69. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 70. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
Trang 7/11 Mã đề 1


B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 71. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động

Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
D. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
Câu 72. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 73. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.
Câu 74. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Văn hoá.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 75. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Người cùng khổ.
C. Văn hoá.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 76. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?

A. Đồng khởi.
B. Tuần lễ vàng.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 77. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 78. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 79. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 80. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
B. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Trang 8/11 Mã đề 1


C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 81. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?

A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
D. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đôc lâp.
Câu 82. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Câu 83. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Hà Lan.
C. Pháp.
D. Mêhicô.
Câu 84. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nông ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Câu 85. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 86. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố

thành lập.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
D. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 87. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 88. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 89. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Ban Thư kí.
D. Tịa án Quốc tế.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 90. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 91. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?

A. Đất nước.
B. Đường Kách mệnh. C. Tuyên ngôn độc lập. D. Việt Bắc.
Câu 92. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 93. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
B. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
Câu 94. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
D. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
Câu 95. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. rút lui.
Câu 96. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
B. Giai cấp cơng nhân và nơng dân là động lực chính của cách mạng.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.

D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 97. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
B. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
D. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 98. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 99. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. phrăng.
C. ơrơ.

D. nhân dân tệ.

Câu 100. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Trang 10/11 Mã đề 1


B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2.

C

3.

B

4.

C

5. A

6.

D

7. A


8.

D

9.

D

10. A

11.

D

12.

C

14.

C

16.

C

13.

C


15. A
17.

18.

C

20.

D

21. A

22.

D

23. A

24.

D

25.

26.

B

28. A

30.

D

32.

B

27.

C

29.

C

31. A

C

34.

D

33.
D

C

35.


D

37.

D

38. A

39.

D

40. A

41.

C

43.

C

45.

C

36.

C


42.

D

44.

C

46.

D

48.

C

50. A
52.

D

49.

D

51.
B

53.


C
B

55.

54. A
56.

D

58.

59.
D

62.

B

61. A
63.

C

64.

D

57. A


C

60.

66.

47.

D

D

65. A
67.

B

68. A

69.
1

C
B


70.

71.


B

72. A

73. A

74. A

75.

76.

B

77.

D

78. A

79.

80.

B

D

D

C

81. A

82. A

83. A

84. A

85.

C

87.

C

86.

C

88.

D

89. A

90. A


91.

92. A

93. A

94.
98.

95.

D

96.

C

C
B

100. A

2

D

97.

C


99.

C



×