Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

PHÂN TÍCH NGÀNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.01 KB, 15 trang )




BÀI TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:
PHÂN TÍCH NGÀNH X LÝ
C THI CÔNG NGHIP

T.S. NGUYỄN THANH LIÊM


2012
VÕ THỊ DIỆU QUỲNH
12/20/2012
2

Tổng quan về ngành xử lý nước thải công nghiệp

nay



             
            





            
      -         




 




           -


  (BVMT )

            
3










BVMT c


 


4



1. Định nghĩa:
c thi công nghic thc sinh ra trong quá trình
sn xut công nghic thi sn sut công nghip lc chia
ra làm 2 loi: c thi sn xut bc thi sinh ra t quá trình sn
xut sn phm, xúc ra máy móc thit b, t quá trình sinh hot ca công
nhân viên, lo nhiu tp cht, chc hi, vi khun,
c thi sn xut không bn là loc sinh ra ch yu khi làm
ngui thit b, gii nhit trong các trm làm l c cho
nên loc thi này c sch.
c thi công nghip rng v t, nó
tùy thuc vào các yu t i hình công nghip, loi hình công ngh,
công sut hong
2. Xử lý nước thải công nghiệp:
X c thi công nghip gc s dng 
làm sch các vùng ng  ô nhim th i hot
ng ca các khu công nghip, các trung tâm c khi 
thi ng mà không tái s dng hoc x l.
Mt s h thng x c thi công nghip  Vit nam:


HỆ THỐNG NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
5



HỆ THỐNG NƯỚC THẢI HÓA DƯỢC PHẨM



HỆ THỐNG NƯỚC THẢI MÌ ĂN LIỀN



HỆ THỐNG NƯỚC THẢI MÍA ĐƯỜNG



XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT NƯỚC MẮM

6



XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG



HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU





CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI XI MẠ


7

I. Phân tích môi trường vĩ mô:

1. Môi trường kinh tế:
ng kinh t i kh no ra giá tr ca doanh
nghip và ca ngành. Vì vy, vic nghiên cng kinh t  nhn
i, khuynh  t  i phù hp.
Vi v th là trung tâm kinh t mi phát trin ca khu vc 
Nam Á, Vit Nam i t các công ty ln ca các ngành dt may, da
c ung gii n t, sn xut hàng tiêu dùng, công nghip
ch bin thy sn, công nghip    p phn mm, công
nghip sn xut vt liu xây dng Vit Nam phát trin hàng lot khu
công nghit t  ng bình quân 25 n nay, h
tng các khu công nghip ca c c ng ngày càng
hoàn chnh, thu hút nhiu d  c, vn 
ca các d c ngoài trong các khu công nghip ngày càng gia
. Hin nay, vic làm x lý cht thi bao gm nhic vi trình
 ng dng khoa hc công ngh chênh lch tùy tng ngành ngh.
2. Môi trường văn hóa- xã hội:
Ni Vit Nam có thói quen s dng ngun c b mt và t
t vì vy vic nguc b ô nhim ng trc tin sc
khe ci dân.
Nhng tp tc sn xut kinh doanh gn lin vi ngu
Trng trt, nuôi trng thy hi sc thi công nghic
x lý, t tiêu chun làm ng rt li vi công vic ca
hc bit các khu vc ngoi dân còn có thói quen s dng các
lot thy vi khun xung sông; sui ; ao h.

8

3. Môi trường nhân khẩu học:
 hoá và công nghip hoá to ra s dch chuyn nhân
khu hc. Vic dân s  dch chuyn trong khu va lý

i ving trong nhu cc sinh hong
c trong khu vi dân sinh sng.
 Vit Nam khong 86 tri
t qua 90 triu nhân khc bit trong thi k này có khong
50% s dân s sinh sng ti thành ph hoc các lo.
Vic dân s  dch chuyn i dân t các khu
vc khác v sinh sng t i ving trong nhu
cc sinh hoc trong khu vi dân
sinh sng ngày càng ci thing t
4. Môi trường chính trị - luật pháp:
Vim bc ng trc tin chng
cuc sng, sc khe c  i và nhiu v  khác. Khi ngun
c b ô nhim thì hu qu mà nó gây ra ht sc nghiêm trng và khó có
th khc phc trong thi gian ngn. Vì vnh rt cht
ch i vi vic này. Bt kì mt doanh nghip sn xut kinh doanh nào
mun thc thi ra môi u phi có gic thi ra
ng phc x  chun.

9

5. Môi trường công nghệ:
ng công ngh bao gm các th ch, các hong liên
n vic sáng to ra các kin thc mi, chuyn dch các kin thc
n sn phm, quá trình sn xut các vt liu mi. X c thi là
v rc quan tâm hin nay. Vì vc ta rt chú trng trong
vic nghiên ct nhm x lý tt nguc thi vi hiu sut
ng th, khoa hc công ngh 
trong thi kì phát trin mnh m tu kin cho vic nghiên cu công
ngh này tr nên d 
 hic ng dng ca công ngh x lý cht thi công nghip,

 lý du m c thi t các ngành
công nghip quy mô lc du, nhà máy ha du, nhà máy
hóa cht, và các nhà máy ch bin khí t ng cha mng
du và cht rip này s dng thit b
tách du-c API (gii thic thit k  tách
du và cht rng t c thi ca h.

10

c thit k bng cách s dng Lut
 nh t a git du da vào s khác bit
tra dc thi bi vì s khác bi 
nhiu so vi s khác bit trng gia các chc.



11

6. Môi trường toàn cầu:
ng toàn cu hóa ng nhin nhn thc ci
dân trong vic bo v c nhng ca ng và s
ng lòng trong vic chng li nhng nhân t gây n môi
ng c.
Ô nhic gi  ca riêng ma
t qu thành v ca c th gii vi
c ta phi tuân theo.

12

II. Phân tích ngành và cạnh tranh:

1. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh:
a. Các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng:
ng nhu cu phát trin kinh t cùng vi vic m bo môi
ng nói chung và mc nói riêng c thù v 
hi công ngh và vu   xut hin thêm các công
c này là có u.

b. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong ngành:
        -   lý
 
  
  


  
 
 có
 



13

c. Năng lực thương lượng của người cung cấp:
Nhà cung cp là các công ty chuyên cung cp các trang thit b,
nguyên liu, công ngh trong vic x c thi . Giá c và chng
sn phm mà các công ty cung cp mang li có ng ln sn
xut và li nhun ca c ngành x c thi. S dng các trang thit b
và công ngh mi giúp tit kim thi gian, nhiên liu sut
trong vic x lý. Nhà cung cc chia làm 3 nhóm chính:

- Cung cp máy móc thit b x c thi.
- Cung cp các hóa chc thi.
- Cung cp phn mm tính toán, quc thi.
Do quá trình toàn cm quan trng ca môi
ng, hin nay rt nhiu công ty t c sn sàng cung cp công
ngh x  máy móc thit b cho các doanh nghip Vit
Nam trong ngành x c thi công nghic thù
ca ngành nên hin ti nhng doanh nghip kinh doanh v c này là
rt thp vì vy vii các nhà cung  i d
dàng. Có th thy rng ca nhà cung c
i thp.
d. Năng lực thương lượng của người mua:
 t h thng thit b x c thi cn mt s vn là
không nh, hoc nu là thuê x t ln. Vì
v m bo li ích ca mình các khách hàng tng tìm kim nhà
cung cp bu thu d án. Có th thy r
ng ci mua khá cao.

14

2. Chu kỳ ngành:
Hin nay ngành x c thn phát trin.
Trong ng rt nhanh do s phát trin chung
ca ngành công nghip cùng vi nhng yêu cu t phía chính quyi
vi vic x lý nguc thng. Mc tiêu trong
n này là cn tp trung vào các d án x lý c thi có quy mô
ln ti các khu công nghip.


15


3. Những nhân tố then chốt cho thành công của ngành:
i vi ngành x c thi thì s phát trin công ngh i
i cho doanh nghip, chng h i ca công ngh mi.
Vic x c th i công ngh x lý. Vì v có th phát
trin ngành cn nghiên cu và tip thu công ngh mng tt nhu
cu. ng góp phn nên s
thành công   có th u khic
nhng quy trình công ngh phc tp là nhân t t quan trng.
4. Kết luận về sức hấp dẫn ngành:
Vi s ng mnh m ca các khu công nghip và các nhà
máy sn xut, các công ty x c thn tt. Tuy
nhiên, các công ty kinh doanh x c thi gc
tiêu chu ra. Chính vì vng trong thi gian ti s có nhiu
 ngng này, thi gian ti
ngành x c thi là ngành tp trung.
Ngành x c thi ít hp dn.

×