Tải bản đầy đủ (.pdf) (476 trang)

XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÒI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO Ô NHIỄM DẦU GÂY RA TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.97 MB, 476 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM





ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC



BÁO CÁO TỔNG HỢP



KẾT QUẢ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC, PHÁP LÝ CHO VIỆC
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÒI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO Ô
NHIỄM DẦU GÂY RA TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM
MÃ SỐ: ĐTĐL.2009G/10


Cơ quan chủ trì đề tài: Viện tài Nguyên và Môi trường biển
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Đỗ Công Thung










9022


Hải Phòng - 2011

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆT NAM


ĐỀ TÀI ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC



BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC, PHÁP LÝ CHO VIỆC
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÒI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO
Ô NHIỄM DẦU GÂY RA TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM
MÃ SỐ: ĐTĐL.2009G/10

Cơ quan chủ trì đề tài: Viện tài Nguyên và Môi trường biển
Chủ nhiệm đề tài: PGS. PS. Đỗ Công Thung

TẬP I
XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ
VÀ ĐÒI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO Ô NHIỄM DẦU

GÂY RA TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Chủ nhiệm đề tài: Cơ quan chủ trì đề tài


PGS. TS. Đỗ Công Thung PGS. TS. Trần Đức Thạnh





Hải Phòng – 2011



i


MỤC LỤC

Trang
BÁO CÁO THỐNG KÊ
1-14
MỤC LỤC
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
xi
DANH MỤC BẢNG
xii
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
xviii

MỞ ĐẦU
1
PHẦN 1. ĐỊA ĐIỂM, TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
5
CHƯƠNG I. TÀI LIỆU, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
5
1.1. Tài liệu nghiên cứu 5
1.2. Thời gian và địa điểm khảo sát 5
1.2.1. Thời gian khảo sát 5
1.2.2. Địa điểm kh
ảo sát 6
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
17
2.1. Cách tiếp cận 17
2.1.1. Tiếp cận lich sử 17
2.1.2. Tiếp cận hệ thống 18
2.1.3. Tiếp cận liên ngành 18
2.2. Thiết kế nghiên cứu 18
2.2.1. Thu thập số liệu nghiên cứu trong và ngoài nước liên quan đến
ô nhiễm dầu trên biển và bồi thường thiệt hại do ô nhiễm dầu trên
biển
18
2.2.2. Thiết kế nghiên cứu các chuyên đề chính 19
2.2.3. Tổ chức điều tra khảo sát chi tiết nh
ằm cập nhật, bổ sung các tư
liệu về ô nhiễm dầu trên biển và các tác động của ô nhiễm đến tài
nguyên và môi trường biển ở 4 trọng điểm
20
2.2.4. Nghiên cứu tổng hợp 20


ii
2.2.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu 20
2.3. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng 20
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu tác động của ô nhiễm dầu đến tài
nguyên và môi trường biển
20
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu xây dựng cơ sở pháp lý cho việc đánh
giá và đòi bồi thường thiệt hại do ô nhiễm dầu gây ra trên vùng biển
Việt Nam
23
2.3.3. Các kĩ thuật sẽ sử dụng đánh giá tác động của ô nhiễm d
ầu đến
tài nguyên và môi trường biển
23
2.3.4. Các kĩ thuật đã sử dụng đánh giá tác động của ô nhiễm dầu
đến tài nguyên và môi trường biển
26
2.3.5. Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo 26
PHẦN 2
CƠ SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA VIỆC ĐÁNH GIÁ THIỆT
HẠI DO Ô NHIỄM DẦU GÂY RA
27
CHƯƠNG III. TỔNG QUAN VỀ Ô NHIỄM DẦU TRÊN BIỂN
27
3.1. KHÁI NIỆM VỀ Ô NHIỄM DẦU TRÊN BIỂN 27
3.2. CÁC SỰ CỐ TRÀN DẦU TRÊN THẾ GIỚI 28
3.2.1. Số vụ tràn dầu 28
3.2.2. Khối lượng dầu tràn 30
3.2. 3. Các vụ tràn dầu chính trên thế giới 31
3.2. 4. Các nguyên nhân tràn dầu 35

3.3. VÀI NÉT VỀ TÌNH HÌNH Ô NHIỄM DẦU Ở VÙNG BIỂN KHU
VỰC ĐÔNG NAM Á
35
3.4. THỰC TRẠNG SỰ CỐ TRÀN DẦU BIỂN VIỆT NAM VÀ TÌNH
HÌNH ỨNG XỬ SỰ CỐ DẦU TRÀN
38
3.4.1. Các vụ tràn dầu trên biển Việt Nam 38
3.4.2. Giới thiệu các vụ tràn dầu tiêu biểu
ở biển Việt Nam 44
3.4.3. Khối lượng dầu tràn 50
3.5. NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM 52


iii
DẦU ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN
3.5.1. Phương thức tác động của dầu tràn. 53
3.5.2. Tác động chung đối với môi trường và đời sống sinh vật 53
3.5.3. Phân loại tác động gây hại dối với các loài sinh vật biển 54
3.5.4.Tác hại độí với sự phát triển kinh tế và đời sống văn hoá xã hội 60
CHƯƠNG IV. HỆ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ
THIỆT HẠI Ô NHIỄM DẦU TRÊN BIỂN
61
4.1. TÌNH HÌNH XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C
ỨU VỀ ĐÁNH
GIÁ THIỆT HẠI CỦA SỰ CỐ Ô NHIỄM DẦU ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN BIỂN
61
4.1. 1. Các phương pháp đang sử dụng trên thế giới 61
4.1.2. Tình hình xây dựng phương pháp nghiên cứu đánh giá thiệt hại ô
nhiễm dầu ở Việt Nam

65
4.1.3 Tình hình nghiên cứu đánh giá tổn thất phục vụ cho việc đòi bồi
thường
67
4.2. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ẢNH
HƯỞNG CỦ
A SỰ CỐ TRÀN DẦU ĐẾN MÔI TRƯỞNG NƯỚC TRÊN
BIỂN
69
4.2.1. Xây dựng tiêu chí đánh giá của sự cố ô nhiễm dầu đến môi
trường nước
69
4.2.2. Phưong pháp thu thập và phân tích mẫu nước biển 75
4.2.2.1. Phương pháp thu mẫu váng dầu trên mặt nước: 75
4.2.2.2. Phương pháp thu mẫu dưới mặt nước 76
4.2.2.3. Phương pháp phân tích hàm lượng dầu trong nước biển 79
4.3. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM DẦU ĐẾN MÔI TR
ƯỜNG TRẦM TÍCH
79
4.3.1. Tiêu chí đánh giá tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường trầm
tích
79
4.3.2. Phương pháp nghiên cứu đánh giá tác động của ô nhiễm dầu đến
môi trường trầm tích
83
4.3.2.1. Phương pháp thu thập, đánh giá các tài liệu thứ cấp 83

iv
4.3.2.2. Phương pháp khảo sát hiện trường 84

4.3.2.3. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm 94
4.3.2.4. Hướng dẫn tính khối lượng dầu ở dải ven bờ 95
4.4. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG CỦA SỰ CỐ Ô NHIỄM DẦU ĐẾN MÔI TRƯỜNG SINH HỌC
96
4.4.1. Các tiêu chí cho đánh giá tác động Dầu lên HST vùng nước biển
khơi
98
4.4.2. Các tiêu chí cho đánh giá tác động dầu lên HST thảm cỏ biển 100
4.4.3. Các tiêu chí cho đánh giá tác động dầu lên HST RNM 101
4.4.4. Các tiêu chí cho đánh giá tác động dầu lên HST R
ạn san hô 103
4.4.5. Các tiêu chí cho đánh giá tác động dầu lên HST bãi triều bùn, cát
ven bờ
104
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ
THIỆT HẠI DO Ô NHIỄM DẦU GÂY RA TRÊN CÁC VÙNG BIỂN
VIỆT NAM

106
5.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN DẢI VEN BỜ VIỆT NAM LIÊN QUAN ĐẾN
Ô NHIỄM DẦU
106
5.1.1. Từ Trà Cổ (Quảng Ninh) đến Cát Bà (Hải Phòng) 106
5.1.2. Vùng châu thổ sông Hồng – Thái Bình 107
5.1.3. Từ Thanh Hoá đến Thừa Thiên Huế 108
5.1.4. Từ Nam Mũi Hải Vân đến m
ũi Dinh (Cà Ná, Ninh Thuận) 111
5.1.5. Từ Mũi Dinh đến Cà Mau 113
5.2. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO Ô NHIỄM

DẦU GÂY RA TRÊN VÙNG BIỂN VIỆT NAM
115
5.2.1. Các kiểu HST dễ bị tổn thương do ô nhiễm dầu ở vùng biểnViệt
Nam
115
5.2.2. Các loài sinh vật quý hiếm, đặc hữu 122
5.2.3. Các khu bảo tồn biển (MPAs) 123
5.3. HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KT – XH DẢI VEN
BỜ VIỆT NAM - ĐẤT ĐAI VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG ẢNH H
ƯỞNG
ĐẾN KHẢ NĂNG TRÀN DẦU
123


v
5.3.1. Tổng quan tình hình kinh tế xã hội dải ven bờ Việt Nam 123
5.3.1.1. Dân số 123
5.3.1.2. Văn hóa, giáo dục 126
5.3.1.3. Hiện trạng Y tế, chăm sóc sức khỏe cộng đồng 127
5.3.2. Tiềm năng phát triển kinh tế xã hội dải ven bờ Việt Nam 130
5.3.2.1. Nguồn lợi hải sản dải ven bờ Việt Nam 130
5.3.2.2. Nuôi trồng thủy sản 132
5.3.2.3. Phát triển cảng và vận tải biển 132
5.3.2.4.Tài nguyên du lịch 134
5.3.2.5. Tài nguyên khoáng sản vùng bờ 134
5.3.3. Tình hình phát triển kinh tế vùng b
ờ biển Việt Nam 136
5.3.3.1. Tăng trưởng kinh tế 136
5.3.3.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 137
5.3.4. Tính nhạy cảm của các hoạt động kinh tế xã hội ven bờ đối với

sự cố tràn dầu
138
5.3.4.1. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành dầu khí Việt Nam 138
5.3.4.2. Vận tải biển, nguy cơ tràn dầu 139
5.3.5. Các hoạt động chịu tác động với sự cố dầu tràn trên biển 140
5.3.5.1. Ngành hải s
ản 140
5.3.5.2. Ngành Du lịch vùng bờ 141
5.3.5.3. Khai khoáng 142
5.4. TÌNH HÌNH Ô NHIỄM DẦU DẢI VEN BỜ VIỆT NAM 144
5.4.1.Tình hình ô nhiễm dầu trong nước dải ven bờ Việt Nam 144
5.4.2. Tình hình ô nhiễm dầu trong trầm tích 147
5.4.2.1. Khu vực ven bờ Quảng Ninh 147
5.4.2.2. Khu vực ven bờ Hải Phòng 149
5.4.2.3. Khu vực ven bờ Thái Bình – Nam Định 150
5.4.2.4. Khu vực ven bờ Sầm Sơn, Thanh Hóa 151
5.4.2.5. Khu vực ven bờ Cửa Lò, Nghệ An 152
5.4.2.6. Các đầm phá ven bờ miền Trung 152

vi
5.4.2.7. Khu vực ven bờ Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu 155
5.4.2.8. Khu vực ven bờ Định An 156
5.4.2.9. Khu vực ven bờ Kiên Giang 156
5.5. TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM DẦU ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG MỘT SỐ KHU VỰC TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ BIỂN VIỆT
NAM
157
5.5.1. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường và tài nguyên sinh
vật Vịnh Hạ Long
157

5.5.1.1.Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường trầm tích Vịnh Hạ
Long
157
5.5.1.2. Tác
động của ô nhiễm dầu đến môi trường nước Vịnh Hạ
Long
164
5.5.1.3. Tác động của ô nhiễm dầu đến Tài nguyên sinh vật
Vịnh Hạ Long
180
5.5.2. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường và tài nguyên sinh
vật đầm Tam Giang – Cầu Hai
203
5.5.2.1. Tác động của ô nhiễm dầu đến trầm tích đầm Tam Giang –
Cầu Hai
203
5.5.2.2. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường nước Tam Giang–
Cầu Hai
207
5.5.2.3. Tác động c
ủa ô nhiễm dầu đến tài nguyên sinh vật đầm phá 221
5.5.2.4. Tác động của ô nhiễm dầu đến các HST nhạy cảm Tam Giang
– Cầu Hai
230
5.5.2.5. Tác động của ô nhiễm dầu đến nguồn lợi thủy sản đầm phá 239
5.5.2.6. Đánh giá mức độ tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên và
môi trường đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
239
5.5.3. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường và tài nguyên sinh vật
vùng biển Bà Rịa – Vũng Tầu


246
5.5.3.1. Tác động của ô nhiễm dầu đến trầm tích khu vực Bà Rịa –
Vũng Tàu
246
5.5.3.2. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường nước Bà Rịa –
Vũng Tàu
253
5.5.3.3. Tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên sinh vật tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu
260


vii
5.5.3.4. Đánh giá mức độ tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên và
môi trường Bà Rịa – Vũng Tàu
274
5.5.4. Tác động của ô nhiễn đâu đến tài nguyên và môi trường đảo
Phú Quốc
277
5.5.4.1. Tác động của ô nhiễn đâu đến môi trường trầm tích đảo Phú
Quốc
277
5.5.4.2. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường nước đảo Phú
Quốc
283
5.5.4.3. Tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên sinh học đảo Phú
Quốc
294
CHƯƠNG VI. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO Ô NHIỄM

DẦU GÂY RA
317
6.1. MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LƯỢNG GIÁ KINH TẾ BIỂN
VIỆT NAM
317
6.1.1. Tình hình lượng giá kinh tế biển Việt Nam
317
6.1.2. Một số kết quả lượng giá cụ thể của các HST ven bờ Việt Nam
321
6.1.2.1. Lượng giá kinh tế một số vùng đất ngập nước Việt Nam
321
6.1.2.2. Hiện trạng sử dụng và l
ượng giá kinh tế một số giá trị của hệ
sinh thái cỏ biển trong đầm phá Tam Giang – Cầu Hai .
323
6.1.2.3. Kết quả lượng giá kinh tế các giá trị của HST rừng ngập mặn
326
6.1.2.4. Kết quả lượng giá kinh tế các giá trị của HST rạn san hô
327
6.1.2.5. Kết quả lượng giá tác động của ô nhiễm dầu đến HST biển
329
6.2. CÁCH TIẾP CẬN LƯỢNG GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA Ô NHIỄM DẦU
ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN
330
6.2.1. Tổng giá trị kinh tế (TEV)
330
6.2.2. Giá trị sử dụng trực tiếp
330
6.2.3. Giá trị sử dụng gián tiếp
331

6.2.4. Giá trị phi sử dụng
331
6.3. KẾT QUẢ VỀ LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI HỆ SINH THÁI SAN HÔ
332

viii
VỊNH HẠ LONG
6.3.1. Tổng quan HST rạn san hô Vịnh Hạ Long
332
6.3.2. Ô nhiễm dầu Vịnh Hạ Long
336
6.3.2.1. Ô nhiễm dầu trong trầm tích
336
6.3.2.2. Ô nhiễm dầu trong nước
336
6.3.3. Lượng giá thiệt hại do ô nhiễm dầu gây ra cho các rạn san hô
Vịnh Hạ Long
337
6.3.3.1. Thiệt hại đối với các giá trị sử dụng thu được từ HST rạn san
hô vùng biển Hạ Long
337
6.3.3.2. Tính toán lượng kinh phí cho dự án khôi phục HST RSH
trong vịnh Hạ Long
338
6.4. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI HỆ SINH THÁI CỎ BIỂN TAM GIANG –
CẦU HAI
344
6.4.1. Ô nhiễm dầu đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
344
6.4.1.1. Ô nhiễm dầu trong trầm tích

344
6.4.1.2. Ô nhiễm dầu trong nước
345
6.4.2. Tổng quan về HST cỏ biển Tam Giang – Cầu Hai
346
6.4.3. Lượng giá thiệt hại do ô nhiễm dầu gây ra cho HST cỏ biển
Tam Giang – Cầu Hai
347
6.4.3.1. Tổng hợp các giá trị kinh tế thu được từ HST cỏ biển Tam
Giang – Cầu Hai
347
6.4.3.2. Lượng giá tổn th
ất kinh tế HST Cỏ biển trong phá Tam Giang
– Cầu Hai
348
6.5. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO Ô NHIỄM DẦU RỪNG
NGẬP MẶN BÀ RỊA - VŨNG TÀU
352
6.5.1. Tình hình ô nhiễm dầu khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu
352
6.5.1.1. Dầu-mỡ trong trầm tích
352
6.5.1.2. Nồng độ dầu trong môi trường nước Bà Rịa - Vũng Tàu
353


ix
6.5.2. Hệ sinh thái rừng ngập mặn Bà Rịa – Vũng Tàu
353
6.5.3. Lượng giá thiệt hại kinh tế RNM Long Sơn thuộc Bà Rịa –

Vũng Tàu
355
6.5.3.1. Tính toán tổng giá trị kinh tế RNM Long Sơn
355
6.5.3.2. Lượng giá thiệt hại kinh tế RNM do ô nhiễm dầu
358
6.6. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO Ô NHIỄM DẦU RẠN SAN
HÔ ĐẢO PHÚ QUỐC
359
6.6.1. Tình hình ô nhiễm dầu khu vực đảo Phú Quốc
359
6.6.1.1. Ô nhiễm dầu trong trầm tích
359
6.6.1.2. Ô nhiễm d
ầu trong nước
360
6.6.2. Đặc điểm cơ bản của HST san hô khu vực đảo Phú Quốc
360
6.6.3. Đánh giá tác động của ô nhiễm dầu đến san hô đảo Phú Quốc 363
6.6.3.1. Tổng giá trị kinh tế thu được từ san hô đảo Phú Quốc 363
6.6.3.2. Tác động của ô nhiễm dầu đến san hô đảo Phú Quốc 371
CHƯƠNG VII. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ HƯỚNG
DẪN TÁC NGHIỆP VỀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ CỐ
Ô
NHIỄM DẦU ĐẾN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VEN BIỂN
VIỆT NAM
376
7.1. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
376
7.1.1. Mục tiêu của quy trình

376
7.1. 2. Phạm vi áp dụng
376
7.1.3. Cơ sở pháp lý xây dựng quy trình
376
7.1.3.1. Dựa vào các công ước quốc tế liên quan đến công tác ngăn
ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu
376
7.1.3.2. Các văn bản pháp luật của Việt Nam liên quan đến công tác
ngăn ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu
377
7.1.4. Cơ sở khoa h
ọc xây dựng quy trình
377
7.1.5. Mô tả quy trình
378


x

7.2. HƯỚNG DẪN TÁC NGHIỆP THU THẬP CHỨNG CỨ ĐÁNH GIÁ
THIỆT HẠI DO Ô NHIỄM DẦU GÂY RA NHẰM MỤC TIÊU ĐÒI BỒI
THƯỜNG
384
7.2.1. Nguồn gây ô nhiễm dầu 385
7.2.2. Vị trí nơi xuất phát dầu tràn 386
7.2.3. Tác nhân gây ô nhiễm 386
7.2.4. Các chứng cứ về tác hại đối với môi trường, nơi sinh cư
(habitat)
387

7.2.5. Các chứng cứ về tác hại đối với đa dạng sinh học và nguồn lợi
sinh vậ
t
389
7.2.6. Các chứng cứ về tác hại đối với nguồn lợi hải sản 396
7.2.7. Các chứng cứ về tác hại đối với các hoạt động kinh tế, văn hoá,
xã hội ở vùng biển bị ô nhiễm dầu
399
7.3. HƯỚNG DẪN LƯỢNG HÓA TỔNG GIÁ TRỊ THIỆT HẠI TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN NHẰM ĐÒI BỒI THƯỜNG VÀ
KHẮC PHỤC SỰ CỐ Ô NHIỄM DẦU
400
7.3.1. M
ục đích của lượng giá tổn thất tài nguyên và môi trường biển 401
7.3.2. Tiếp cận lượng giá tổn thất của hệ sinh thái biển 402
7.3.3. Cơ sở đánh giá mức độ thiệt hại ô nhiễm dầu đến tổng giá trị
kinh tế của hệ sinh thái biển
403
7.3.4. Cơ sở để Lượng hóa thiệt hại kinh tế 404
7.3.5. Lượng giá các thiệt hại về kinh tế 405
7.3.6. Mô tả một số ph
ương pháp đo lường thiệt hại đối với các giá trị
của tài nguyên môi trường cơ bản khi có sự cố ô nhiễm dầu
407
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 419
KẾT LUẬN 419
KIẾN NGHỊ 423
TÀI LIỆU THAM KHẢO 424



xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


BVMT Bảo vệ Môi Trường
CVM Phương pháp Đánh giá ngẫu nhiên
ĐVPD Động vật phù du
ĐVĐ Động vật đáy
ĐP TG-CH Đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
ĐNN Đất ngập nước
ĐVKXS Động vật không xương sống
GHCP Giới hạn cho phép
GTGT Giá trị gia tăng
HST RSH Hệ sinh thái Rạn san hô
HST RNM Hệ sinh thái Rừng ngập mặn
IMER

Viện Tài nguyên và Môi trường biển
IMOLA (Ý) Dự án Qu
ản lý tổng hợp đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
IUCN

Tổ chức bảo tồn thiên nhiên Quốc tế
KT-XH Kinh tế - xã hội
LGKT Lượng giá kinh tế
UBKH và KT

Ủy ban Khoa học và kỹ thuật
UNESCO


Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá Liên hợp quốc
UNEP Chương trình Môi trường thế gới
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TTCN Tiểu thủ Công nghiệp
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCQT Tiêu chuẩn Quốc tế
TCMT Tiêu chuẩn Môi trường
TEV T
ổng giá trị kinh tế
TCM Phương pháp Chi phí du lịch
TVNM Thực vật ngập mặn
TVPD Thực vật phù du
TVBC Thực vật bậc cao
JICA Chương trình hợp tác Nhật Bản
SCUBA

Thiết bị lặn đồng bộ
Viện KH&CN VN Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

xii
DANH MỤC BẢNG


Trang
Bảng 1.1. Thời gian thu mẫu dầu trong nước biển tại các khu vực ven bờ VN
6
Bảng 1.2. Tọa độ các điểm thu mẫu Vịnh Hạ Long 7
Bảng 1.3. Tọa độ các điểm thu mẫu Tam Giang – Cầu Hai 10
Bảng 1.4. Tọa độ các điểm thu mẫu Bà Rịa – Vũng Tàu 13
Bảng 1.5. Tọa độ các điểm khảo sát đảo Phú Quốc 15

Bản
g
2.1. Các
p
hươn
g

p

p
được sử dụn
g
tron
g
lượn
g

g
iá các
g
iá trị của HST 22
Bảng 3.1. Thống kê các vụ tràn dầu từ 7 tấn trở lên trong vòng 40 năm 29
Bảng 3.2. Số lượng dầu tràn hàng năm (Nguồn ITOPF) 31
Bảng 3.3 Các vụ tràn dầu chính từ năm 1967 33
Bảng 3.4. Thống kê các vụ tràn dầu tiêu biểu từ năm 2004 đến năm 2010 39
Bảng 3.5. Thống kê ước tính lượng dầu tràn trên biển nước ta trong các năm từ
1992 – 2000 (tấn)
51
Bảng 3.6. Ước tính % khối lượng dầu tràn từ các
địa phương do sự cố tràn dầu

(từ năm 1994 – 2010)
52
Bảng 4.1. Đánh giá độ dày và khối lượng váng dầu theo màu sắc 70
Bảng 4.2. Tiêu chí ASEAN, Tiêu chuẩn Việt Nam và Trung quốc về hàm lượng
giới hạn của một số kim loại nặng trong nước biển
74
Bảng 4.3. Dụng cụ chứa mẫu 87
Bảng 4.4. Các yêu cầu về thông tin 94
Bảng 4.5. Các phương pháp phân tích dầu trong trầm tích 95
Bảng 4.6. Các tiêu chí đánh giá tác động của ô nhiễ
m dầu đến HST biển 97
Bảng 4.7. Các thông số đánh giá tác động của tràn dầu đến HST biển khơi 98
Bảng 4.8. Các thông số đánh giá tác động của tràn dầu đến HST thảm cỏ biển
ven bờ
100
Bảng 4.9. Các thông số đánh giá tác động của tràn dầu đến HST RNM ven bờ
101
Bảng 4.10. Các thông số đánh giá tác động của tràn dầu đến HST RSH ven bờ 103
Bảng 4.11. Các thông số đánh giá tác động của tràn dầu
đến HST vùng triều 105
Bảng 5.1. Tình hình dân số các tỉnh ven bờ biển Việt Nam 124
Bảng 5.2. Trình độ văn hoá của dân cư vùng bờ (Đơn vị: %) 127
Bảng 5.3. Điều kiện sống của các hộ dân cư vùng bờ (Đơn vị: %) 129
Bảng 5.4. Trữ lượng và khả năng khai thác cá biển Việt Nam 131
Bảng 5.5. So sánh tốc độ tăng trưởng GDP vùng bờ với cả nước
133


xiii
Bảng 5.6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng bờ thời kỳ 1995 - 2003 136

Bảng 5.7. Hiện trạng khai thác và xuất khẩu dầu khí Việt Nam 138
Bảng 5.8. Khối lượng hàng hoá thông qua các cảng biển Việt Nam 140
Bảng 5.9. Hàm lượng dầu trong trầm tích tầng mặt các đầm phá miền Trung
năm 2007-2008
153
Bảng 5.10. Hàm lượng trầm tích lơ lửng trong nước biển 1998 157
Bảng 5.11. Hàm lượng trầm tích lơ lửng trong nước biể
n (năm 2007) 158
Bảng 5.12. Tốc độ lắng đọng trầm tích lơ lửng khu vực Vịnh Hạ Long 158
Bảng 5.13. Hàm lượng trầm tích lơ lửng trong nước biển ven bờ Vịnh Hạ Long
năm 1998 - 2007
159
Bảng 5.14. Trung bình thành phần cơ học trầm tích bề mặt của các khu vực
khác nhau của vịnh Hạ Long
160
Bảng 5.15. Thông số trầm tích cát nhỏ khu vực Hạ Long và Bái Tử Long 161
Bảng 5.16. Thông số trầm tích b
ột lớn khu vực Hạ Long và Bái Tử Long 161
Bảng 5.17. Thông số trầm tích bùn bột nhỏ khu vực Hạ Long và Bái Tử Long
161
Bảng 5.18. Nhiệt độ nước biển Vịnh Hạ Long 164
Bảng 5.19. Sự phân tầng của độ muối tại một số địa điểm trong khu vực
Vịnh Hạ Long
165
Bảng 5.20. Hàm lượng oxy hoà tan (mg/L) khu vực Vịnh Hạ Long
166
Bảng 5. 21. Hàm lượng oxy hoà tan trong nước mùa khô và mùa mưa khu vực
V
ịnh Hạ Long năm 2007
166

Bảng 5.22. Hệ số rủi ro của amoni trong vùng biển ven bờ Vịnh Hạ Long mùa
mưa (1993-2001)
167
Bảng 5.23. Tỷ lệ mẫu phân tích amoni trongcác khoảng nồng độ trong nước
biển khu vực Vịnh Hạ Long năm 2007
167
Bảng 5.24. Hàm lượng trung bình nitrit trong nước tại khu vực Vịnh Cửa Lục
(Số liệu thống kê năm 2000)
168
Bảng 5.25. Tỷ lệ mẫu phân tích nitrit trong các khoảng nồng
độ trong nước biển
Vịnh Hạ Long từ 1993- 2001
168
Bảng 5.26. Tỷ lệ mẫu phân tích nitrit trong các khoảng nồng độ trong nước biển
Vịnh Hạ Long năm 2007
169
Bảng 5.27. Hàm lượng nitrat trong nước biển Vịnh Hạ Long năm 2007 170
Bảng 5.28. Hàm lượng phosphat trung bình trong mùa mưa tại nước tầng mặt
khu vực Cửa Lục
171

xiv
Bảng 5.29. Tỷ lệ số mẫu có hàm lượng phosphat trong các khoảng nồng độ khác
nhau tại các khu vực trong vùng biển Vịnh Hạ Long(1996-2001)
172
Bảng 5.30. Tỷ lệ % số mẫu đã phân tích có hàm lượng phosphat trong các
khoảng nồng độ khác nhau trong vùng biển Vịnh Hạ Long -2007
172
Bảng 5.31. Hệ số ô nhiễm kim loại nặng vùng biển khu vực Vịnh Hạ Long
(Số liệu thống kê năm 1996 – 2002)

175
Bảng 5.32. Nồng độ dầ
u trong nước tầng mặt Vịnh Hạ Long năm 2007, 2008 176
Bảng 5. 33. Nồng độ dầu trong nước tầng mặt Vịnh Hạ Long tháng 9 - 2009 177
Bảng 5.34. Độ phủ san hô sống tại các điểm khảo sát 184
Bảng 5 35. Biến động mật độ TVPD và nồng độ dầu tương ứng ở Vịnh Hạ Long 192
Bảng 5.36. Biến động quần xã ĐVPD và nồng độ dầu tương ứng Vịnh Hạ Long 193
Bảng 5.37. Chỉ số đa dạng sinh học ĐVĐ mềm Vịnh Hạ Long (2008 – 2010) 197
Bảng 5.38. Chỉ số đa dạng sinh học ĐVĐ trong rạn san hô năm 2008 – 2010 198
Bảng 5.39. Tổng hợp tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên và môi trường
Vịnh Hạ Long
202
Bảng 5.40. Hàm lượng trung bình dầu trong trầm tích Tam Giang – Cầu Hai 205
Bảng 5.41. Các yếu tố thuỷ lý khu vực đầm phá Tam Giang - Cầu Hai 207
Bảng 5.42. Nồng độ
các chất hữu cơ tiêu hoa oxy nước đầm phá TG-CH 210
Bảng 5.43. Nồng độ muối dinh dưỡng trong nước biển TG – CH tháng 3/2010 114
Bảng 5.44. Nồng độ kim loại nặng trong nước biển vùng đầm phá TG – CH năm
2009-2010.
216
BảBả Bảng 5.45. Nồng độ dầu trong nước biển phá Tam Giang - Cầu Hai năm
2010
218
Bảng 5.46. Số loài sinh vật tại đầm phá Tam Giang - Cầu Hai 224
Bảng 5.47. Thành phần loài cỏ biển ở đầm phá Tam Giang -Cầu Hai 231
Bảng 5.48. Phân bố của cỏ thủy sinh trong đầm phá Tam Giang -Cầu Hai
232
Bảng 5.49. Độ phủ cỏ biển đầm phá Tam Giang – Cầu Hai năm 2010 234
Bảng 5.50. Phân bố nguồn giống đáy thu được năm 2010 5.50
Bảng 5.51. Hệ số tai biến chất lượng nước khu vực đầm phá Tam Giang - Cầu

Hai nă
m 2009-2010
240
Bảng 5.52. Nồng độ kim loại nặng trong nước biển vùng đầm phá TG – CH năm
2009-2010
243
Bảng 5.53. Tổng hợp tác động của ô nhiễm dầu đến tài nguyên và môi trường
Tam Giang - Cầu Hai
245
Bảng 5.54. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích cát lớn khu vực Vũng Tàu 247


xv
Bảng 5.55. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích cát nhỏ khu vực Vũng Tàu
247
Bảng 5.56. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích bột lớn khu vực Vũng Tàu
248
Bảng 5.57. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích bùn bột nhỏ khu Vũng Tàu
248
Bảng 5.58. Các thông số thủy lý môi trường nước Vũng Tàu 253
Bảng 5.59. Các thông số thủy hóa môi trường nước Vũng Tàu
255
Bảng 5. 60. Các Kim loại nặng trong môi trường n
ước Vũng Tàu
256
Bảng 5.61. Dầu mỡ khoáng trong môi trường nước Vũng Tàu 257
Bảng 5.62. Mật độ thực vật phù du vùng biển Vũng Tàu 263
Bảng 5.63. Mật độ Động vật phù du vùng biển Vũng Tàu 263
Bảng 5.64. Sinh vật lượng động vật đáy nhỏ tại các trạm khảo sát 264
Bảng 5.65. Hàm lượng dầu và muối dinh dưỡng trong nước tại bãi tắm

Vũng Tàu thu ngày 10/3/2008
267
Bảng 5.66. So sánh mức độ ô nhi
ễm dầu trong nước sau 2 năm sự cố tràn dầu
Đức Trí
267
Bảng 5.67. Các chỉ số cơ bản của quần xã ĐVĐ trong thời kỳ tràn dầu tàu Đức
Trí (Tháng 3/2008)
269
Bảng 5.68. Các chỉ số cơ bản của quần xã ĐVĐ 270
Bảng 5.69. Mật độ quần xã TVPD năm 2009 và 2010 272
Bảng 5.70. Mật độ ĐVPD năm 2009 và 2010 273
Bảng 5.71. Hệ số tai biến chất lượ
ng nước khu vực đầm phá Vũng Tàu
năm 2009 và 2010
274
Bảng 5.72. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích cát lớn khu vực Phú Quốc 277
Bảng 5.73. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích cát trung khu vực Phú Quốc 278
Bảng 5.74. Thành phần độ hạt và thông số trầm tích cát nhỏ khu vực Phú Quốc 278
Bảng 5.75. Nồng độ dầu trong nước tầng mặt đảo Phú Quốc tháng 12 - 2007 283
Bảng 5.76. Nồng độ dầu trong nước đảo Phú Qu
ốc tháng 5 – 2009
284
Bảng 5.77. Nồng độ dầu trong nước tầng mặt đảo Phú Quốc tháng 7 – 2010 285
Bảng 5.78. Một số yếu tố bị tác động khi nước bị nhiễm dầu 286
Bảng 5.79. Diễn biến nồng độ DO trong môi trường nước khu vực đảo PQ 287
Bảng 5.80. Diễn biến nồng độ BOD
5
trong môi trường nước khu vực đảo PQ 288
Bảng 5.81. Các thông số hóa lý môi trường nước khu vực đảo Phú Quốc 289

Bảng 5.82. Bảng hệ số tương quan giữa nồng độ kim loại và dầu 291
Bảng 5.83. Bảng hệ số tương quan giữa nồng độ dinh dưỡng và dầu 292
Bảng 5.84. Các loại đất có TVNM phân bố ở Phú Quốc 295

xvi
Bảng 5.85. Thành phần loài cỏ biển Phú Quốc và một số vùng biển khác ở VN 297
Bảng 5.86. Các thảm cỏ chính ở ven bờ vùng biển đảo Phú Quốc 298
Bảng 5.87. Độ phủ (%) của một số thành phần đáy chủ yếu tại các điểm khảo sát
rạn san hô ở Phú Quốc, năm 2009 - 2010
300
Bảng 5.88. Thành phần loài động vật đáy đảo Phú Quốc
302
Bảng 2.89. Số loài và mật độ một số nhóm động vật đáy ưu thế trên rạn san hô
Phú Quôc
303
Bảng 5.90. Cấu trúc quần xã động vật đáy trong thảm cỏ biển Phú Quốc
304
Bảng 5.91. So sánh mật độ và sinh khối động vật đáy trong cỏ biển Phú Quốc 305
Bảng 5.92. Danh sách các loài ĐVĐ có giá trị kinh tế và quý hiếm ở Phú Quốc 305
Bảng 5.93. Mật độ (con/100m
2
) cá rạn theo các nhóm kích thước tại các điểm
khảo sát rạn san hô ở Phú Quốc, tháng 10/2009
308
Bảng 5.94. Mật độ (con/100 m2) theo nhóm cá rạn tại các điểm khảo sát rạn san
hô ở Phú Quốc, tháng 10/2009
309
Bảng 5.95. Mật độ (con/100 m2) của một số họ cá rạn phổ biến thuộc nhóm cá
cảnh tại các điểm khảo sát rạn san hô ở Phú Quốc, tháng 10/2009
309

Bảng 5.96. Mật độ (con/100 m
2
) của một số họ cá rạn phổ biến thuộc nhóm cá
thực phẩm tại các điểm khảo sát rạn san hô ở Phú Quốc, tháng 10/2009
310
Bảng 5.97. Danh sách các loài quý hiếm ở Phú Quốc 311
Bảng 5.98. Độ phủ san hô tại các rạn khảo sát năm 2009 312
Bảng 5.99. Độ phủ san hô tại các rạn khảo sát năm 2010 313
Bảng 5.100. Mật độ động vật đáy và nồng độ dầu trong nước năm 2010 314
Bả
ng 6.1. Lượng giá kinh tế đất ngập nước cửa sông Bạch đằng 322
Bảng 6.2. Tổng giá trị kinh tế trên thảm cỏ biển /năm trong đầm phá Tam Giang
- Cầu Hai
324
Bảng 6.3. Các giá trị kinh tế của các thảm cỏ biển Việt Nam 325
Bảng 6.4. Tổng hợp các giá trị thu từ các dịch vụ, hàng hoá được cung cấp từ các
chức năng chính của HST RNM Tiên Lãng – Hải Phòng
326
Bảng 6.5. Tổng hợp các giá trị thu từ các dịch v
ụ, hàng hoá được cung cấp từ các
chức năng chính của hệ sinh thái rạn san hô biển Cát Bà – Hải Phòng
327
Bảng 6.6. Tổn thất các HST Quảng Nam do sự cố tràn dầu năm 2007 329
Bảng 6.7. Độ phủ san hô sống tại các điểm khảo sát 333
Bảng 6. 8. Chi phí của toàn bộ dự án phục hồi san hô cứng Quảng Nam 339
Bảng 6.9. Các thông số ô nhiễm dầu ảnh hưởng lên hệ sinh thái San hô cứng 339


xvii
Bảng 6.10. Dịch vụ-hecta-năm bị mất đi đã chiết khấu về giá trị hiện tại:Lpp_shc 340

Bảng 6.11. Dịch vụ-hecta-năm/ha đạt được đã chiết khấu về giá trị hiện tại
Gcp_shc
342
Bảng 6.12. Chi phí toàn bộ dự án phục hồi RSH ở vịnh Hạ Long 343
Bảng 6.13. Tổng thiệt hại của sự cố tràn dầu lên HST RSH trong vịnh Hạ Long 343
Bảng 6.14. Tổng h
ợp các giá trị thu từ các dịch vụ, hàng hoá được cung cấp từ
các chức năng chính của các HST biển trong đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
348
Bảng 6.15. Các thông số dầu tràn ảnh hưởng lên hệ sinh thái Cỏ biển 349
Bảng 6.16. Dịch vụ-hecta-năm bị mất đi đã chiết khấu về giá trị hiện tại Lpp_cb) 350
Bảng 6.17. Dịch vụ-hecta-năm/ha đạt được đã chiết khấu về giá trị hiện t
ại
(Gcp_cb và Rlg)
350
Bảng 6.18. Tổng thiệt hại của sự cố tràn dầu lên HST cỏ biển trong đầm phá TG-
CH
351
Bảng 6.19. Lợi ích các giá trị kinh tế của RNM khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu 354
Bảng 6.20 Sản lượng các loài thủy sản khai thác tự nhiên tại RNM Long Sơn 356
Bảng 6.21. Tính toán tổng giá trị kinh tế RNM Long Sơn 358
Bảng 6.22. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến số lần tham quan của du khách (V) 365
Bảng 6.23. Model Summary 366
Bảng 6.24. Coefficients(a) 366
Bảng 6.25. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự sẵn lòng chi trả (WTP) 369
Bảng 6.26. Khái quát mô hình (Model Summary) 370
Bảng 6.27. Các hệ số (Coefficients) 370
Bảng 6.28. Ước tính tổng giá trị kinh tế HST san hô và cỏ biển khu vực Phú Quốc 371
Bảng 6.29. Các thông số dầu tràn ảnh hưởng lên hệ sinh thái San hô cứng 372
Bảng 6.30. Dịch vụ-hecta-năm bị mất đi đã chiết khấu về giá trị hiện tại:

Lpp_shc
373
Bảng 6.31. Dị
ch vụ-hecta-năm/ha đạt được đã chiết khấu về giá trị hiện tại
Gcp_shc và Rlg
374
Bảng 7. 1. Các tiêu chí và thông số xác định mức độ thiệt hại của tràn dầu gây ô
nhiễm trên biển Việt Nam
380
Bảng 7.2. Các phương pháp lượng giá giá trị tài nguyên/môi trường 404





xviii
DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khảo sát mặt rộng và rạn san hô Vịnh Hạ Long 8
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí các trạm khảo sát đầm phá Tam Giang – Cầu Hai 12
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí các trạm khảo sát khu vực biển Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 14
Hình 1.4. Sơ đồ vị trí các trạm khảo sát khu vực biển đảo Phú Quốc (Kiên Giang) 16
Hình 3.1. Số lượng các vụ tràn dầu lớn (trên 700 tấn) từ năm 1970 đến 2009 30
Hình 3.2. S
ố lượng dầu tràn (trên 7000 tấn) từ năm 1970-1990 32
Hình 3.3. Các sự cố tràn dầu lớn do tai nạn tàu chở dầu 34
Hình 3.4. Phân bố các vụ tràn dầu ven bờ Việt Nam từ năm 1994 - 2010 43
Hình. 3.5. Tỷ lệ % khối lượng các vụ tràn dầu ven bờ Việt Nam từ năm 1994 -
2010

51
Hình 4.1. Đánh giá độ phủ của dầu theo trạng thái lớp dầu trên mặt biển 71
Hình 4.2. Phương pháp đặt khung không đáy trên mặt nước từ mạn thuy
ền để lấy
mẫu nước
77
Hình 4.3. Dụng cụ lấy mẫu nước khi có sự cố dầu 78
Hình 4.4. Minh hoạ vệt dầu bám và cuội dầu trên các bãi cát ven biển 84
Hình 4.5. Dầu trong lớp bên dưới 85
Hình 4.6. Các khung lấy mẫu lựa chọn 85
Hình 4.7. Khung lấy mẫu ngẫu nhiên 86
Hình 4.8. Mặt cắt lấy mẫu 86
Hình 4.9. Phương pháp lấy mẫu lõi đẩy 89
Hình 4.10. Phương pháp lấy mẫ
u lõi đẩy B – Push Core Sampling B 90
Hình 4.11. Phương pháp lấy mẫu khối – Sediment Block Etraction 91
Hình 4.12. Phương pháp lấy mẫu trầm tích lỏng, bở rời 92
Hình 4.13 . Cuốc lấy mẫu – Springloaded Grab Sampler 94
Hình 5.1. Diễn biến nồng độ dầu trong nước vùng biển ven bờ phía Bắc từ năm
2004 – 2008
145
Hình 5.2. Nồng độ trung bình của dầu trong nước vùng ven biển Việt Nam năm
2008-2010
146
Hình 5.3. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng m
ặt ven bờ Tiên Yên – Hà Cối,
Quảng Ninh
148



xix
Hình 5.4. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ vịnh Hạ Long năm
2009
148
Hình 5.5. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ vịnh Hạ Long năm
2010
148
Hình 5.6. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ đảo Cô Tô, Quảng
Ninh
148
Hình 5.7. Sơ đồ phân bố hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt
ven bờ Hải Phòng
149
Hình 5.8. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầ
m tích tầng mặt ven bờ Hải Phòng 150
Hình 5.9. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tẩng mặt ven bờ Thái Bình - Nam
Định năm 2009
150
Hình 5.10. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ Thái Bình - Nam
Định năm 2010
150
Hình 5.11. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tíchtầng mặt ở độ sâu 0-25 m khu vực
ven bờ châu thổ sông Hồng
151
Hình 5.12. Thay đổi hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích khu vực Sầm Sơn, Thanh
Hóa
152
Hình 5.13. Thay đổi hàm lượng dầ
u-mỡ trong trầm tích khu vực Cửa Lò, Nghệ
An

152
Hình 5.14. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tíchtầng mặt các đầm phá ven
bờ miền Trung
153
Hình 5.15. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt đầm Tam Giang-
Cầu Hai, Thừa Thiên-Huế
154
Hình 5.16. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ Cửa Đại, Quảng
Nam
154
Hình 5.17. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ Nhơn Lý, Bình
Định
155
Hình 5.18. Dầu khô trên bãi biển Nhơn Lý, Bình Định năm 2009 155
Hình 5.19. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tíchtầng mặt ven bờ Vũng Tàu,
Bà Rịa-Vũng Tàu
155
Hình 5.20. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ đảo Phú Quốc,
Kiên Giang
156

xx
Hình 5.21. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt ven bờ Hạ Long -2010 162
Hình 5.22. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường trầm tích VHL 163
Hình 5.23. Biến động hàm lượng nitrit mùa khô và mùa mưa khu vực Vịnh Hạ
Long năm 2007
169
Hình 5.24. Biến động nitrat trung bình tầng mặt và tầng đáy khu vực
Vịnh Hạ Long năm 2007
171

Hình 5.25. Nồng độ dầu trong nước tầng mặt Vịnh Hạ Long tháng 12 – 2008 176
Hình 5.26. Nồng độ dầu trong nướ
c tầng mặt Vịnh Hạ Long tháng 9 – 2009 177
Hình 5.27. Diễn biến nồng độ dầu trong nước Vịnh Hạ Long theo thời gian 178
Hình 5.28. Sơ đồ phân vùng mức độ ô nhiễm dầu vùng biển Vịnh Hạ Long 179
Hình 5.29. Biểu diễn mối quan hệ giữa biến đổi nồng độ dầu với mật độ TVPD 192
Hình 5.30. So sánh sự biến đổi số loài ĐVPD tương quan với nồng độ dầu trong
nước Vịnh H
ạ Long
194
Hình 5.31. So sánh sự biến đổi mật độ (cá thể/m3) ĐVPD tương quan với nồng độ
dầu trong nước Vịnh Hạ Long
194
Hình 5.32. So sánh chỉ số đa dạng ĐVĐ mềm với nồng độ dầu trong nước 197
Hình 5.33. So sánh chỉ số đa dạng ĐVĐ trong rạn san hô với nồng độ dầu trong
nước
198
Hình 5.34. Biểu diễn tác động của ô nhiễm dầu
đến môi trường nước, trầm tích và
sinh học
200
Hình 5.35. Biến động nồng độ Cu, Pb, Zn trong nước Vịnh Hạ Long các
năm 1998, 2006 - 2010
201
Hình 5.36. Hàm lượng trầm tích lơ lửng trong nước biển đầm phá Tam Giang -
Cầu Hai tháng 3/2010
204
Hình 5.37. Hàm lượng dầu trong trầm tích tầng mặt đầm phá TG - CH 205
Hình 5.38. Phân vùng tác động của dầu đến trầm tích Tam Giang – Cầu Hai 206
Hình 5.39. Nhiêt độ nước biển đầm phá Tam Giang – Cầu Hai năm 2009 – 2010 208

Hình 5.40. pH nước biển đầm phá Tam Giang – Cầu Hai năm 2009 – 2010 208
Hình 5.41. Độ mặn nước biển đầm phá Tam Giang – Cầu Hai năm 2009 – 2010 209
Hình 5.42. Nồng độ oxy hoà tan trong nước biển đầm phá Tam Giang –
Cầu Hai năm 2009 – 2010
211
Hình 5.43. Tương quan giữa nồng độ dầu và oxy hòa tan trong nước biển 211


xxi
TG – CH năm 2009-2010
Hình 5.44. Nồng độ BOD
5
trong nước biển đầm phá Tam Giang – Cầu Hai
năm 2009 – 2010
212
Hình 5.45. Nồng độ COD trong nước biển đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
năm 2009 – 2010
213
Hình 5.46. Tương quan giữa nồng độ dầu và oxy hòa tan trong nước biển
TG – CH năm 2009-2010
214
Hình 5.47. Nồng độ các muối dinh dưỡng trong nước biển đầm phá
Tam Giang - Cầu Hai tháng 3/ 2010
216
Hình 5.48. Nồng độ xyanua trong nước biển Tam Giang - Cầu Hai tháng 10/2009 218
Hình 5.49. Nồng độ dầu trong nước khu vực Tam Giang – Cầu Hai năm 2006 219
Hình 5.50. Nồng độ
dầu trong nước biển phá Tam Giang - Cầu Hai năm 2009 220
Hình 5.51. Nồng độ dầu trong nước khu vực Tam Giang – Cầu Hai năm 2009-
2010

226
Hình 5.52. Phân bố trữ lượng các loài hải sản bằng lưới giã khu vực Tam Giang -
Cầu Hai
228
Hình 5.53. Sơ đồ phân bố một số loài cỏ chiếm ưu thế 233
Hình 5.54. Biểu diễn độ phủ cỏ biển 236
Hình 5.55. Cường lực đánh bắt hải sản trên đầm phá 239
Hình 5.56. Tác độ
ng của ô nhiễm dầu đến tài nguyên và môi trường TG - CH 242
Hình 5.57. Nồng độ các kim loại nặng trong nước biển đầm phá Tam Giang - Cầu
Hai năm 2009-2010
244
Hình 5.58. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt khu vực Vũng Tàu 249
Hình 5.59. Hàm lượng Cu trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 250
Hình 5.60. Hàm lượng Pb trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 250
Hình 5.61. Hàm lượng Zn trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 250
Hình 5.62. Hàm lượng Cd trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 250
Hình 5.63. Hàm lượng As trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 251
Hình 5.64. Hàm lượng Hg trong trầm tích tầng mặt ven bờ Vũng Tàu 251
Hình 5.65. Tác động của ô nhiễm dầu đến trầm tích khu vực Vũng Tàu 252
Hình 5.66. Biến thiên thông số thủy lý Vũng Tàu 2009
254
Hình 5.67. Biến thiên thông số thủy lý Vũng Tàu 2010
254

xxii
Hình 5.68. Biến thiên thông số thủy hóa Vũng Tàu 2009
255
Hình 5.69. Biến thiên thông số thủy hóa Vũng Tàu 2010
255

Hình 5.70. Biến thiên Kim loại nặng Vũng Tàu 2009 256
Hình 5.71. Biến thiên Kim loại nặng Vũng Tàu 2010 256
Hình 5.73. Biến thiên dầu mỡ khoáng Vũng Tàu 2009 257
Hình 5.74. Biến thiên dầu mỡ khoáng Vũng Tàu 2010 257
Hình 5.75. Tác động dầu đến môi trường nước Vũng Tàu 259
Hình 5.76. Các hệ sinh thái vùng biển Bà Rịa - Vũng Tàu 261
Hình 5.77. Ảnh hưởng của dầu đến HST bãi cát dọc từ Xuyên Mộc đến Vũng Tàu 265
Hình 5.78. Cảnh thu gom dầu trên bãi cát 266
Hình 5.79. Nước khu Hồ Chàm bị dầu làm biến màu 266
Hình 5.80. Biểu diễ
n mối quan hệ giữa ô nhiễm dầu với mật độ TVPD 272
Hình 5.81. Biểu diễn mối quan hệ giữa ô nhiễm dầu với mật độ ĐVPD 273
Hình 5.82. Biểu diễn tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường nước, trầm tích và
sinh học khu vực Vũng Tàu
276
Hình 5.83. Hàm lượng dầu-mỡ trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 279
Hình 5.84. Hàm lượng Cu trong trầm tích tầng mặt khu vực phú Quốc 279
Hình 5.85. Hàm lượ
ng Pb trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 280
Hình 5.86. Hàm lượng Zn trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 280
Hình 5.87. Hàm lượng Cd trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 281
Hình 5.88. Hàm lượng As trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 281
Hình 5.89. Hàm lượng Hg trong trầm tích tầng mặt khu vực Phú Quốc 281
Hình 5.90. Mức độ tác động của dầu trong trầm tích 282
Hình 5.91. Nồng độ dầu trong nước đảo Phú Quốc tháng 5 – 2009 284
Hình 5.92. Nồng độ dầu trong nước tầng mặ
t đảo Phú Quốc tháng 7 – 2010 285
Hình 5.93. Biến động nồng độ dầu trong nước đảo Phú Quốc 286
Hình 5.94. Mối tương quan giữa COD và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 289
Hình 5.95. Mối tương quan giữa nhiệt độ và nồng độ dầu trong nước biển Phú

Quốc
290
Hình 5.96. Mối tương quan giữa pH và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 290
Hình 5.97. Mối tương quan giữa độ muối và nồng độ dầ
u trong nước biển
PhúQuốc
290


xxiii
Hình 5.98. Mối tương quan giữa độ đục và nồng độ dầu trong nước biển P. Quốc 290
Hình 5.99. Mối tương quan giữa Cu và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.100. Mối tương quan giữa Zn và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.101. Mối tương quan giữa Pb và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.102. Mối tương quan giữa Cd và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.103. Mố
i tương quan giữa Pb và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.104. Mối tương quan giữa Cd và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc 291
Hình 5.105. Mối tương quan giữa NO
2
-
và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc
292
Hình 5.106. Mối tương quan giữa NO
3
-
và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc
292
Hình 5.107. Mối tương quan giữa NH
4

+
và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc
292
Hình 5.108. Mối tương quan giữa PO
4
3-
và nồng độ dầu trong nước biển Phú Quốc
292
Hình 5.109. Tác động của dầu đến môi trường nước Phú Quốc
293
Hình 5.110. Tác động của ô nhiễm dầu đến môi trường và tài nguyên đảo Phú
Quốc
316
Hình 7.1. Lượng giá giá trị hệ sinh thái sử dụng phương pháp giá thị trường
409
Hình 7.2. Đồ thị hàm cầu về giải trí trong TCM
412













×