Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

bộ đề thi thử đhcđ năm 2013 – 2014 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 139 trang )

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN


NGU Y ỄN H

U Ệ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC
MÔN HÓA HỌ
C
Thời gian làm bài: 90
phút;
(60 câu trắc
nghiệm)
Họ, tên thí
sinh: Số báo
danh:
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu
{<40>})
Mã đề thi 132
Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C
3
H
8
O
n
, X có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Số


chất có thể có của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO
2
- nH
2
O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng

AgNO
3
trong NH
3
được 69,12 gam Ag. Công thức của X
là:
A. CH
2
(CHO)
2
. B. CH
2
=CH-CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít
rượu
60
0
.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C
2
H

5
OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là
90%)
A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg
Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch Br
2
thu được chất
hữu cơ Y có công thức là C
5
H
8
O
2
Br
2
. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối
cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của
X
là :
A. HCOOCH(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH

3
-COOCH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-COOCH
2
CH
3
D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO
3
, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 157,05 gam
hỗn
hợp muối.
V

y
số mol HNO
3
đã

b
ị khử trong phản ứng
trên
là:
A.
0,45
mol B. 0,5 mol C.
0,30
mol D.
0,40
mol
Câu 6: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua.
Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C
2
H
5
NO
2
, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ
α-
aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X
là:
A. tetrapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. pentapeptit
Câu 8: Khí CO
2
tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K

2
CO
3
; (3) nước Brom; (4) dung
dịch
NaHSO
3
; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO
3
, (7) Mg nung
nóng.
A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C
2
H
3
COOH, và (COOH)
2
thu được m gam
H
2
O và 21,952 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
dư thu
được
11,2 lít (đktc) khí CO
2
.Giá trị của m


A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam
Câu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt,
Cacbon
t
0
và Fe
2
O
3
. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh
là:
Fe
2
O
3
+
3C
→
2Fe
+
3CO

Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe
2
O
3
, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò
luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là:
A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn C. 1,98 tấn D. 2,93 tấn

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit
béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X
(H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam
Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO
3
0,1M, K
2
CO
3
0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO
4
0,6M
thu được V lít CO
2
thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M;
BaCl
2
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
A. 0,448 lít và 11,82g B. 0,448 lít và 25,8g
C. 1,0752 lít và 23,436g D. 1,0752 lít và 24,224g
Câu 13: Sục 13,44 lít CO
2
( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1,5M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được m

1
gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl
2
1,2M;
KOH
1,5M thu được m
2
gam kết tủa. Giá trị của m
2
là:
A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe
2
O
3
và t mol Fe
3
O
4
) trong dung
dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ
giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.
A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH và Na
2
CO
3
trong dung dịch axít H

2
SO
4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H
2
bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ
51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m
là:
A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai α–aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
đồng đẳng
kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư)
sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :
A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng
+
NaOH du
,t

0
CuO,t
0
CH
3
OH ,t
0
,
xt
C

6
H
5
CH
3 
+

Cl
2

( a

. s )

A
→

B
→

C


O

2
, x t
→

D

→

E .Tên gọi của
E là:
A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenỵl metyl ete
Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung
dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:
A. PCl
5
B. PBr
5
C. PBr
3
D. PCl
3
.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thoả
+
H
2
,
N
i
,
t
o

+

CH
3
COOH,Xt
H
2
S
O
4
mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
X


Y




Este cã
m
ïi

chuèi
c

n
.

Tên của X là

A. 2-metylbutanal. B. pentanal.
C. 3-metylbutanal. D. 2,2-đimetylpropanal
Câu 20: Cho dãy các chất: C
r

O

3
, C
r

2
O

3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2
là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì
khối lượng dung dịch thay đổi:
A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam.
Câu 22: Cho C
7
H
16
dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp
gồm
3 dẫn xuất monoclo.
Số công
thức cấu tạo
của
C
7
H
16
có thể có

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 23: Hoà tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H

2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
,
Al, H
2
S?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 24: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO
2
(k) + NO
2
(k)

SO
3
(k) +

NO(k).
Cho 0,11(mol) SO
2
, 0,1(mol) NO
2
, 0,07(mol) SO
3
vào bình kín 1 lít.
Kh
i đạt cân bằng hóa học thì còn lại
0,02(mol)
NO
2
.
Vậy hằng số cân bằng K
C

A. 20 B. 18 C. 23 D. 0,05
Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân
tử?
A. P trắng, than chì B. kim cương, phốt pho đỏ
C. kim cương, P trắng D. I
2
, nước đá
Câu 26: Có các nhận định sau:
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có cùng số electron.
3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg
2+
, Na
+
, F
-
, Na, K.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,
Si,
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2

giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận
định đúng:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu
trúc:
A. Mạch phân nhánh B. Mạch không phân nhánh
C. Không xác định được D. Mạng lưới không gian
Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H
2
, Al, H
2
O, CuO, HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, KClO
3
, CO
2

điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH
2
CH
2
COOH (1), CH

3
COOH (2), CH
3
CH
2
NH
2
(3), NH
3
(4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :
A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)
Câu 30: Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ
Y
(bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn
là:
A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g
Câu 31: Cho các chất: BaCl
2
; NaHSO
3
; NaHCO

3
; KHS; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn, ZnO. Số
chất lưỡng tính là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C
1
, gốc thứ
hai ở C
4
(C
1
–O–C
4
)
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–
glucozơ ở C
1

, gốc β–fructozơ ở C
4
(C
1
–O–C
4
)
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO
3
với cường độ dòng điện 2,68 A,
trong thời gian t
(g
iờ
)
t
hu
được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam
chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 34: Sục 1,56g C
2
H
2
vào dung dịch chứa HgSO
4
, H
2

SO
4
trong nước ở 80
o
C thu được hỗn hợp gồm 2
chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g
Câu 35: Cho các phản ứng:
(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(loãng) (c) KClO
3
+ HCl (đặc) (d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)
(e) Al + H
2
SO

4
(loãng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd
HCl
1M vào 500 ml dung dịch X
gồm
Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì
thu được 5,6 lít
khí
(đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng
v
ới dung dịch Ba(OH)
2


thì
thu được 19,7 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin
(6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
(c) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)

2
(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr
Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO
3

(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3

AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
nhiều nhất là
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc
phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu
{<50>})
Câu 41: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO
nung nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO
3
trong dung
dịch NH
3

dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là
A. propan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. propan-1-ol D. Metanol
Câu 42: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic
là:
A. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
B. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3

D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
Câu 43: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, K
2
O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, K
2
O, MgO. B. Cu, Fe, K
2
O, Mg.
C. Cu, FeO, KOH, MgO. D. Cu, Fe, KOH, MgO.
Câu 44: Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)
2
+ Cl
2
→

(4) H
2
S + SO
2
→
o
(2) NO
2
+ NaOH
→
(5) KClO
3
+ S
t
(3) PbS + O
3
→ (6) Fe
3
O
4
+ HCl →
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
thấy có 0,3 mol khí NO
2
sản phẩm khử duy
nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g
Câu 46: Trong các chất : propen (I) ; 2-metylbut-2-en(II) ; 3,4-đimetylhex-3-en(III) ; 3-cloprop-1-en(IV)
;
1,2-đicloeten (V), chất nào có đồng phân hình học
:
A. I, V B. III, V C. II, IV D. I, II, III, IV
Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH
3
NH
2
(1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH
2
)-
COOH (4); H
2
N-CH(COOH)-NH
2
(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành
màu xanh là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
. Từ m gam X điều chế được m
1
gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m
2
gam tripeptit. Đốt cháy m
1
gam đipeptit thu được 0,3 mol
nước. Đốt cháy m

2
gam tripeptit thu được 0,55 mol H
2
O. Giá trị của m là:
A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam
Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên
khối lượng của Ag ban đầu)
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dung dịch HCl
Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit.
Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit
là:
A. NO
2
, CO
2
, CO. B. SO
2
, CO, NO
2

. C. SO
2
, CO, NO. D. NO, NO
2
, SO
2
.
Phần II: Theo chương trình
nâng cao
Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các
đipeptit được tạo
bởi
các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng
aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:
A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam
Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:

A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít
Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka =
6,8.10
-4
.
A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37
Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy
với K
2
CO
3
có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác
dụng với H
2
SO
4
loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất
khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2

O
7
. B. CrO
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. CrO, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
. D. Cr
2
O
3
, K

2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
.
Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO
3
và H
2
SO
4
). Cho lần lượt từng chất sau: Fe
2
O
3
, FeCl
2
, Cu,
FeCl
3
, Fe
3
O
4
, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO
2

SO
2
?
A. Dung dịch KMnO
4
B. Khí H
2
S C. dung dịch Br
2
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu
được
50,4g kết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m
là:

A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gam
Câu 58: Từ 180 lít ancol etylic 40
0
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều
chế được bao
nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình
là 75%)
A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5, K=39,
Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy

với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit
sunfuric loãng chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành
khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:
A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 3
C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat ; 2
Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO3 4M
và H2SO4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số khối lượng muối thu được sau
phản ứng
A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:
- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn
toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban
đầu.
- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2. Công thức phân tử của A và B
lần lượt là:
A. C4H10 và C3H6 B. C3H8 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C4H8
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho từ
từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng
với Ca(OH)2 dư xuất hiện 30 gam kết tủa. Xác định a?
A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng
E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung
dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam
hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5-COO-C2H5 D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3
Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng tạm thời, nước
cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:
A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na2CO3 , đun nóng
C. đun nóng, dùng dd Na2CO3 D. Dùng dd Ca(OH)2 , đun nóng

Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa
đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd
H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuống còn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.
Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu
trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là:
A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2, Cl2.
4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ; N2 ; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO3)2 (3)
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO3(5).
Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat,
natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được
83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam

Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng
mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na, … Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3. B. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
C. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3, D. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
Câu 17: Cho từng dung dịch: NH4Cl, HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ
lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X,
cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa.
Giá trị của m và a lần lượt là
A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.
Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit
Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A . Cho A tác dụng
với 800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g
Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton,
tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.

- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.
Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
Câu 24: Hoà

tan

hoàn

toàn
m gam
hỗn

hợp X

gồm

FeS2 và

Cu2S

vào

axit

HNO3 (vừa

đủ),


thu được dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào
trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO2 . Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.
Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl
amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic
B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ
C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic
D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có
phản ứng tráng gương
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được Cu2O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A(k) + b B(k) § cC(k) + d D(k). (A, B, C, D là ký hiệu các chất, a,
b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol
chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.

Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2.
Các chất trong hỗn hợp X gồm:
A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO và CH3CHO C. CH3CHO và HCHO D. C2H5CHO và
HCHO
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
X Z
CH3COOH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat, etanol,
C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat
Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ ,màng
ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5
Câu 32: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 +dd FeCl3
3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2 4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl
5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số
mol H2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay
nhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là dd KMnO4.
B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì
làm đổi màu quì tím
C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng không khói
D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R’OH, sản
phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.
Câu 35: Cho sơ đồ sau:
(CH3)2CH-CH2CH2Cl §A§B§C§D§E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH3)2CH-CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. C. (CH3)2C=CHCH3. D.
(CH3)2C(OH)-CH2CH3.
Câu 36: Cho các nguyên tố 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu phân tử hợp chất ion tạo thành từ
2 nguyên tố trong các nguyên tố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 37: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH ( X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 ( X3 + Na2SO4
nX3 + nX4 ( nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3 ( X5 + 2H2O ; Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85
Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp
xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5

trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí
có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 :
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau:
C6H5OH, HOCH2-CH2OH ; C6H13OH , C6H5COOH
A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH
B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH
C. C6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH
D. C6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH
Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO3
vào cốc A và 4,784gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở
lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M?
A. K B. Cs C. Li D. Na
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và
0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203.
Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch
KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo.
A. C2H2 B. H2S C. NH3 D. HCl
Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư
20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam
hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để
trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam
muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61
 →
)t(oltane/KOH

0
 →
HCl
 →
)t(oltane/KOH
0
 →
HCl
 →
)t(OH,NaOH
0
2

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X
như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX <MY <74). Cả X và Y đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y
so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu
được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 7,4925 gam B. 7,770gam C. 8,0475 gam D. 8,6025 gam
Câu 50: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn
đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát
biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat
B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%

C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
D. Tên của este X là vinyl axetat
HẾT

(Đề thi c? 05 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44)
1. Những nh?m nguy?n tố n?o dưới đ?y ngo?i nguy?n tố kim loại c?n c? nguy?n tố phi kim ?
A. Ph?n nh?m ch?nh (PNC) nh?m IA (trừ hiđro) v? PNC nh?m II (IIA)
B. PNC nh?m III (IIIA) đến PNC nh?m VIII (VIIIA)
C. Ph?n nh?m phụ (PNP) nh?m I (IB) đến PNP nh?m VIII (VIIIB)
D. Họ lantan v? họ actini
2. T?nh chất vật l? n?o dưới đ?y của kim loại KH?NG phải do c?c electron tự do trong kim loại g?y ra ?
A. ?nh kim B. T?nh dẻo C. T?nh cứng D. T?nh dẫn điện v? dẫn nhiệt
3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Al, Fe v? Cu (c? số mol bằng nhau), t?c dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khi
phản ứng ho?n to?n th? thể t?ch H
2
(trong c?ng điều kiện) tho?t ra nhiều nhất l? từ kim loại :
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
4. H?a tan ho?n to?n m gam Na kim loại v?o 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung h?a
dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. T?nh m.
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam
5. Th?m từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl v?o dung dịch chứa
0,06 mol Na2CO3. Thể t?ch kh? CO2 (đktc) thu được bằng :
A. 0,000 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 1,344 l?t.
6. H?a tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu k? li?n tiếp bằng dung dịch HCl dư th?
thu được 5,6 l?t kh? (đktc). Hai kim loại n?y l? :
A. Be v? Mg. B. Mg v? Ca. C. Ca v? Sr. D. Sr v? Ba.

7. Nước cứng kh?ng g?y ra t?c hại n?o dưới đ?y ?
A. G?y ngộ độc nước uống.
B. L?m mất t?nh tẩy rửa của x? ph?ng, l?m hư hại quần ?o.
C. L?m hỏng c?c dung dịch pha chế, l?m thực phẩm l?u ch?n v? giảm m?i vị thực phẩm.
D. G?y hao tốn nhi?n liệu v? kh?ng an to?n cho c?c nồi hơi, l?m tắc c?c đường ống dẫn nước.
8. Cho 0,8 mol nh?m t?c dụng với dung dịch HNO
3
thu được 0,3 mol kh? X (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Kh? X
l? :
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O. D. N
2
.
9. H?a tan 47,4 gam ph?n chua KAl(SO4)2.12H2O v?o nước được dung dịch A. Th?m đến hết dung dịch
chứa 0,2 mol Ba(OH)2 v?o dung dịch A th? lượng kết tủa thu được bằng :
A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.
10. Cho 0,015 mol bột Fe v?o dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 thấy tho?t ra kh? NO duy nhất. Khi phản ứng
ho?n to?n th? khối lượng muối thu được bằng :
A. 2,42 gam. B. 2,70 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam.
11. Phản ứng n?o dưới đ?y KH?NG thể tạo sản phẩm l? FeO ?
A. Fe(OH)2 Error: Reference source not found B. FeCO3 Error: Reference source not found C.
Fe(NO3)2 Error: Reference source not found D. CO + Fe2O3 Error: Reference source not
found
12. Ph?t biểu n?o dưới đ?y l? đ?ng (giả thiết c?c phản ứng đều ho?n to?n) ?
A. 0,1 mol Cl
2
t?c dụng với dung dịch NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO

B. 0,3 mol Cl
2
t?c dụng với dung dịch KOH dư (70
o
C) tạo 0,1 mol KClO
3
C. 0,1 mol Cl
2
t?c dụng với dung dịch SO
2
dư tạo 0,2 mol H
2
SO
4
D. 0,1 mol Cl
2
t?c dụng với dung dịch Na
2
SO
3
dư tạo 0,2 mol Na
2
SO
4

13. Tiến h?nh th? nghiệm như h?nh vẽ b?n :
Sau một thời gian th? ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO
3
)
2

quan s?t thấy :
A. kh?ng c? hiện tượng g? xảy ra. B. c? xuất hiện kết tủa m?u đen.
C. c? xuất hiện kết tủa m?u trắng. D. c? sủi bọt kh? m?u v?ng lục,
m?i hắc.
14. Thổi 0,4 mol kh? etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO
4
trong m?i trường trung t?nh, khối lượng etylen glicol
(etilenglicol) thu được bằng :
A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam.
15. T?n gọi n?o dưới đ?y l? đ?ng cho hợp chất sau?
A. buten-3 (but-3-en)
B. penten-3 (pent-3-en)
C. 4-metylpenten-1 (4-metylpent-1-en)
D. 2-metylpenten-3 (2-metylpent-3-en)
16. T?nh lượng kết tủa đồng(I) oxit tạo th?nh khi đun n?ng dung dịch hỗn hợp chứa 9,00 gam glucozơ v? lượng dư
đồng(II) hiđroxit trong m?i trường kiềm.
A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam
17. Nhận x?t n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Ruột b?nh m? ngọt hơn vỏ b?nh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot l?n miếng chuối xanh thấy xuất hiện m?u xanh.
D. Nước ?p chuối ch?n cho phản ứng tr?ng bạc.
18. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy ph?n tinh bột v? thủy ph?n xenlulozơ l? :
A. sản phẩm cuối c?ng thu được. B. loại enzim l?m x?c t?c.
C. sản phẩm trung gian của qu? tr?nh thủy ph?n. D. lượng nước tham gia phản ứng thủy ph?n.
19. Amin n?o dưới đ?y c? bốn đồng ph?n cấu tạo ?
A. C
2
H
7

N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
20. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. C?ng thức của A c? dạng :
A. H
2
NRCOOH. B. (H
2
N)
2
RCOOH. C. H
2
NR(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2

.
21. Sản phẩm v? t?n gọi của c?c chất trong phản ứng polime h?a n?o dưới đ?y l? ho?n to?n đ?ng ?
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
Error: Reference source not found
22. Polime n?o dưới đ?y c? cấu tạo kh?ng điều h?a ?
A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found
C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found
23. Theo nguồn gốc, loại tơ n?o dưới đ?y c?ng loại với len ?
A. b?ng B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat
24. T?n gọi n?o dưới đ?y KH?NG đ?ng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ?
A. 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol) B. 2-metylbutanol-4 ( hay 2-metylbutan-4-ol)
C. ancol i-pentylic D. ancol i-amylic
25. C? c?c hợp chất hữu cơ :
(X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3
Chất đehiđrat h?a tạo th?nh ba olefin đồng ph?n l? :
A. X B. Y v? Z C. T D. kh?ng c?
26. Cho 0,01 mol phenol t?c dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc v? H2SO4 đặc. Ph?t biểu n?o
dưới đ?y KH?NG đ?ng ?
A. Axit sunfuric đặc đ?ng vai tr? x?c t?c cho phản ứng nitro h?a phenol.
B. Sản phẩm thu được c? t?n gọi 2,4,6-trinitrophenol.
C. Lượng HNO3 đ? tham gia phản ứng l? 0,03 mol.
D. Khối lượng axit picric h?nh th?nh bằng 6,87 gam.
27. C? c?c anđehit :
C?c chất thuộc loại anđehit mạch hở, no, đơn chức l? :
A. (X) v? (Y). B. (Y). C. (Z). D. (Z) v? (T).
28. Phương tr?nh ho? học n?o dưới đ?y được viết KH?NG đ?ng ?
Error: Reference source not found Error: Reference source not found
Error: Reference source not found Error: Reference source not found

29. Để trung h?a 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, rượu n-propilic v? p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH
2 M. H?a tan 28,8 gam hỗn hợp tr?n trong n-hexan rồi cho Na dư v?o th? thu được 4,48 L kh? hiđro
2 2 3
3
CH CH CH CH CH
|
CH
= − − −

C
H
2
=
CH-CH=O
(
Z)
(T)
O
HC-CH
2
-
CHO
HCH=O(X)
(Y)
CH
3
CH=O
(đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng :
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
30. Thủy ph?n este X trong m?i trường axit thu được hai chất hữu cơ A v? B. Oxi h?a A tạo sản phẩm l? chất

B. Chất X kh?ng thể l? :
A. etyl axetat B. vinyl axetat C. etilenglicol oxalat D. isopropyl propionat
31. Cho d?y chuyển h?a điều chế :
Error: Reference source not found Chất X l? :
A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2 B. n-C3H7OC3H7-i C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D.
C2H5COOC3H7-n
32. Nung đến ho?n to?n 0,05 mol FeCO
3
trong b?nh k?n chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A. Để h?a tan hết A bằng
dung dịch HNO
3
đặc, n?ng th? số mol HNO
3
tối thiểu cần d?ng l? :
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol.
33. H?a tan ho?n to?n hỗn hợp gồm Na
2
O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl c? số mol mỗi chất bằng nhau v?o nước rồi đun n?
ng nhẹ. Sau khi kết th?c th? nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A chứa :
A. NaCl. B. Na
2
CO

3
v? NaOH.
C. BaCl
2
, NaHCO
3
v? NaOH. D. NaOH, BaCl
2
, NaHCO
3
v? NH
4
Cl.
34. Cho 1,2 gam Mg v?o 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M v? NaNO
3
0,5M. Sau phản ứng chỉ thu được V l?t
kh? dạng đơn chất (kh?ng c? sản phẩm khử n?o kh?c). Thể t?ch V (đktc) bằng :
A. 0,224 l?t. B. 0,560 l?t. C. 1,120 l?t. D. 5,600 l?t.
35. H?a tan hết hỗn hợp chứa 10 gam CaCO
3
v? 17,4 gam FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
lo?ng, n?ng. Số mol HNO
3
đ?
tham gia phản ứng bằng :
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol
36. Để ph?n biệt ba b?nh kh? mất nh?n lần lượt chứa c?c kh? N2, O2 v? O3, một học sinh đ? d?ng c?c thuốc

thử (c? trật tự) theo bốn c?ch dưới đ?y. C?ch n?o l? KH?NG đ?ng ?
A. l? Ag n?ng, que đ?m. B. que đ?m, l? Ag n?ng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đ?m. D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, l? Ag n?ng.
37. C? một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. Để c? NH3 khan, th? chất l?m khan n?n d?ng l? :
A. Na. B. CaO. C. P2O5. D. H2SO4 đặc.
38. C? bốn hợp chất X, Y, Z v? T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất n?y lần lượt qua CuO đốt n?ng, CuSO
4
khan v?
b?nh chứa dung dịch Ca(OH)
2
. Sau th? nghiệm thấy mẫu X chỉ l?m CuSO
4
đổi qua m?u xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết
tủa trắng ở b?nh chứa nước v?i ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai b?nh n?y, c?n mẫu T kh?ng tạo hiện tượng g?. Kết
luận đ?ng cho ph?p ph?n t?ch n?y l? :
A. X chỉ chứa nguy?n tố cacbon. B. Y chỉ chứa nguy?n tố hiđro
C. Z l? một hiđrocacbon. D. T l? chất v? cơ.
39. Chất Z chứa C, H v? O. Khối lượng mỗi nguy?n tố (ứng với m gam chất Z) v? ph?n tử khối bằng :
m
C
m
H
m
O
M
Z
2,88 0,48 3,84 60
C?ng thức ph?n tử của Z l? :
A. CH
2

O. B. C
3
H
8
O. C. C
2
H
4
O
2.
D. C
2
H
6
O
2
.
40. C?ng thức ph?n tử n?o dưới đ?y c? nhiều đồng ph?n cấu tạo nhất ?
A. C
4
H
10
B. C
4
H
9
Cl C. C
4
H
10

O D. C
4
H
11
N
41. Hiđro h?a anđehit acrilic bằng lượng dư H
2
(x?c t?c Ni, t) th? sản phẩm l? :
A. CH
2
=CH–CH
2
–OH B. CH
3
–CH
2
–CH
2
–OH C. CH
3
–CH
2
–CH=O D. CH
3
–CO–CH
3
42. Cho d?y chuyển h?a :

Ph?t biểu n?o sau đ?y l? đ?ng ?
A. X l? CaC

2
B. Y l? CH
3
CH
2
OH C. Z l? CH
3
CH
2
Cl D. T l? Al
4
C
3
43. Th?m dung dịch HCl (c? ZnCl2 x?c t?c) lần lượt v?o ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic, ancol i-propylic
v? ancol t-butylic. Kết luận n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ?
A. Mẫu thử vẩn đục ngay lập tức l? rượu (ancol) etylic.
B. Mẫu thử c? sự ph?n lớp ngay lập tức l? rượu (ancol) t-butylic.
C. Mẫu thử c? sự vẩn đục sau năm ph?t l? rượu (ancol)l i-propylic.
D. Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1.
44. Trong số c?c kim loại Mg, Al, Fe v? Cr, th? kim loại c? khả năng phản ứng với dung dịch HNO
3
(đặc, nguội) v?
H
2
SO
4
(đặc, nguội) l? :
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cr.
PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50)

45. Lượng H2O2 v? KOH tương ứng được sử dụng để oxi h?a ho?n to?n 0,01 mol KCr(OH)4 th?nh K2CrO4
l? :
A. 0,015 mol v? 0,01 mol B. 0,030 mol v? 0,04 mol
C. 0,015 mol v? 0,04 mol D. 0,030 mol v? 0,04 mol
46. Nh?ng thanh Cu v?o dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NO3)3. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết th? khối lượng
thanh Cu :
A. kh?ng đổi. B. giảm 0,64 gam. C. giảm 1,92 gam. D. giảm 0,80 gam.
47. X?t phản ứng h?a tan v?ng bằng xianua (phản ứng chưa được c?n bằng) :
Au + O2 + H2O + NaCN ® Na[Au(CN)2] + NaOH
Khi lượng v?ng bị h?a tan l? 1,97 gam th? lượng NaCN đ? d?ng l? :
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
48. Cho biết c?c gi? trị thế điện cực chuẩn :
Error:
Reference
source not
found
Error:
Referen
ce
source
Error:
Referen
ce
source
Error:
Reference
source not
found
Error:
Refere

nce
source
+ H
2
O
CH
3
COONa
+ NaOH, CaO, t
M
1500
o
C
N
+ H
2
Pd/PbCO
3
O
X
+ H
2
O
Y
H
2
SO, 180
o
C
T

+ KOH/C
2
H
5
OH, t
Z
E
o
(V) – 2,37 – 0,44 + 0,34 + 0,77 + 0,80
D?y n?o dưới đ?y gồm c?c kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO
3
)
3
, th? chỉ c? thể khử Fe
3+
th?nh Fe
2+
?
A. Mg v? Fe. B. Fe v? Cu. C. Cu v? Ag. D. Ag v? Mg.
49. X?t c?c chất rượu (ancol) etylic, rượu (ancol) i-propylic, rượu (ancol) n-propylic, anđehit axetic, anđehit
propionic, axeton. Số chất tạo kết tủa v?ng iođofom khi t?c dụng với I2/NaOH l? :
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
50. Để ph?n biệt c?c dung dịch BaCl2?v? CaCl2, tốt nhất n?n d?ng thuốc thử :
A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. (NH4)2C2O4. D. K2CrO4.
Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56)
51. H?a tan 16,4 gam hỗn hợp Fe v? FeO trong lượng dư dung dịch HNO
3
chỉ tạo sản phẩm khử l? 0,15 mol NO. Số
mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng :
Fe FeO

A. 0,100 mol 0,150 mol
B. 0,150 mol 0,110 mol
C. 0,225 mol 0,053 mol
D. 0,020 mol 0,030 mol
52. Th?m 2,16 gam Al v?o dung dịch HNO
3
rất lo?ng, vừa đủ th? thu được dung dịch A v? kh?ng thấy kh? tho?t ra. Th?m
dung dịch NaOH dư v?o dung dịch A đến khi kết tủa vừa tan hết th? số mol NaOH đ? d?ng l? :
A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 mol
53. Cho trật tự d?y điện h?a : Error: Reference source not found

Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al v?o dung dịch hỗn hợp chứa c?c muối AgNO
3
v? Cu(NO
3
)
2
, th? phản ứng oxi h?a
– khử xảy ra đầu ti?n sẽ l? :
A. Mg + 2Ag
+
® Mg
2+
+ 2Ag B. Mg + Cu
2+
® Mg
2+
+ Cu
C. 2Al + 3Cu
2+

® 2Al
3+
+ 3Cu D. Al + 3Ag
+
® Al
3+
+ 3Ag
54. D?y n?o dưới đ?y chỉ gồm c?c chất c? khả năng tham gia phản ứng tr?ng hợp?
A. stiren, clobenzen B. etyl clorua, butađien-1,3
B. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen
55. Khối lượng dung dịch HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% l? :
A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,60 tấn
56. Cơ chế n?o dưới đ?y m? tả đ?ng phản ứng giữa propilen v? axit clohiđric tạo sản phẩm ch?nh?
A. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3CH2CH2+ Error: Reference source not found
CH3CH2CH2Cl
B. CH3CH=CH2 Error: Reference source not found CH3+CHCH3 Error: Reference source not found
CH3CHClCH3
C. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3CHClCH2- Error: Reference source not found
CH3CHClCH3
D. CH3CH=CH2Error: Reference source not foundCH3-CHCH2Cl Error: Reference source not found
CH3CH2CH2Cl
C
2
H
5
CH=CH
2
CH
2


Đề 09
(Đề thi c? 05 trang)
ĐỀ THI THỬ V?O ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
M?n thi: H?A HỌC
Thời gian l?m b?i: 90 ph?t (kh?ng kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 c?u – từ c?u 1 đến c?u 44)
1. Cặp chất n?o sau đ?y kh?ng xảy ra phản ứng?
A. Fe
2+
v? Cr
2+
B. Fe
3+
v? Cu C. Mg v? Ni
2+
D. Zn v? Cr
3+
2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hon tồn với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, n?ng người ta thu được 9,6g sản phẩm
khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh l?:
A. H
2
S B. SO
2
C. S D. Fe
2
(SO

4
)
3
3. Khi đồ vật bằng th?p bị ăn m?n điện h?a trong kh?ng kh? ẩm, nhận định n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : 2H
+
+ 2e ® H
2
B. Ở cực dương xảy ra qu? tr?nh khử : O
2
+ 2H
2
O ® 4OH

C. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe
2+
+ 2e
D. Ở cực ?m xảy ra qu? tr?nh oxi h?a : Fe ® Fe
3+
+ 3e
4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hon tồn với dung dịch HNO
3
dư người ta thu được muối. Biết số mol Fe phản
ứng gần bằng 27,78% số mol HNO
3
. Vậy thể t?ch kh? thốt ra ở đktc l?:
A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L
5. Cho kh? H
2
qua ống sứ chứa a gam Fe

2
O
3
đun n?ng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4
chất rắn. H?a tan hết hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc n?ng thu được 0,785 mol kh? NO
2
. Vậy a l?:
A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g
6. Al c? thể phản ứng với tất cả c?c chất trong d?y n?o sau đ?y ở điều kiện th?ch hợp ?
A. CuO, Cr
2
O
3
, dung dịch K
2
SO
4
B. dung dịch CuSO
4
, dung dịch CaCl
2
, CO
C. dung dịch FeCl
2
, FeO, dung dịch SrCl
2
D. Ca(OH)
2

, CuSO
4
, Cr
2
O
3
7. H?a tan hồn tồn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba v?o nước ta được 0,448 l?t kh? (đktc) v? dung dịch X. Thể
t?ch dung dịch HCl 0,5M cần d?ng để trung h?a dung dịch X l? :
A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.
8. C? bao nhi?u chất tạo kết tủa với kh? H
2
S trong c?c chất sau: FeCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4
?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4
9. Phản ứng n?o sau đ?y xảy ra được ở điều kiện th?ch hợp ?
A. 2Fe + 3S (dư) ® Fe
2
S
3
B. 2FeCl
3
+ 3H

2
S ® Fe
2
S
3
+

6HCl
C. Fe
2
O
3
+ CO ® 2FeO + CO
2
D. 2FeS + 10H
2
SO
4
® Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2
O
10. Cho 3,36 gam bột Mg v?o dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl

2
0,12 mol v? FeCl
3
0,02 mol. Sau khi phản
ứng xảy ra hon tồn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A l? :
A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g
11. Fe c? lẫn Al, Be, Cr
2
O
3
ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta c? thể d?ng :
A. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch FeCl
2
D. HNO
3
đặc nguội.
12. D?y c?c chất n?o sau đ?y đều phản ứng được với dung dịch NH
3
?
A. dung dịch FeCl
3
, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl
2
B. kh? clo, kh? oxi, kh? sunfurơ

C. AgCl, CuO, Zn(OH)
2
D. CuSO
4
, Be(OH)
2
, Al(OH)
3
13. Th? nghiệm n?o sau đ?y kh?ng tạo ra H
2
SO
4
A. Sục kh? SO
2
v?o dung dịch brom B. Đun n?ng lưu huỳnh bột với H
3
PO
4
đặc, n?ng
C. Sục kh? clo v?o dung dịch H
2
S D. Pha lỗng oleum bằng nước
14. Cho 1 ml dung dịch brom m?u v?ng v?o ống nghiệm, th?m v?o 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đ? để y?n
ta được 2 lớp chất lỏng kh?ng tan v?o nhau. Quan s?t 2 lớp chất lỏng ta thấy :
A. Lớp tr?n c? m?u v?ng, lớp dưới kh?ng m?u. B. Lớp dưới c? m?u v?ng, lớp tr?n kh?ng m?u.
B. Cả 2 lớp đều kh?ng m?u. D. Cả 2 lớp đều c? m?u v?ng nhưng nhạt hơn.
15. C? bao nhi?u chất thuộc loại aren trong c?c
chất sau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều ho tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ đều t?c dụng với H
2
(x?c t?c Ni, t) cho poliancol
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tr?ng gương
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi ho bởi Cu(OH)
2
khi đun n?ng cho kết tủa đỏ gạch
17. Cho xenlulozơ phản ứng hon tồn với anhiđric axetic th? sản phẩm tạo th?nh gồm 6,6 g CH
3
COOH v? 11,1
g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat v? xenlulozơ điaxetat. Th?nh phần phần trăm về khối lượng của
xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X l? :
A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%
18. Số đồng ph?n cấu tạo của amin bậc nhất ứng với c?ng thức ph?n tử C
4
H
11
N l? :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19. Hiện tượng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Protein đều dễ tan trong nước tạo th?nh dung dịch keo
B. Lớp v?ng nổi l?n khi nấu thịt c? l? hiện tượng đ?ng tụ protein
C. L?ng trắng trứng gặp Cu(OH)
2
tạo th?nh m?u t?m
D. L?ng trắng trứng gặp HNO
3

tạo th?nh hợp chất c? m?u v?ng.
20. C? bao nhi?u chất trong d?y : CH
3
NH
2
, CH
3
CH(NH
2
)COOH, HI, C
2
H
5
OH, Na
2
CO
3
, CH
3
NH
3
Cl phản ứng
với axit 2-aminopropanđioic ?
B. 3 B. 4 C. 5 D. 6
21. D?y chuyển h?a n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. CH
4
®C
2
H

2
®C
4
H
4
®C
4
H
6
®Cao su buna
B. CH
4
®C
2
H
2
®CH
3
CHO®C
2
H
5
OH®C
4
H
6
®Cao su buna
C. CH
4
®C

2
H
2
®C
2
H
3
OH®C
2
H
5
OH®C
4
H
6
®Cao su buna
D. CH
4
®C
2
H
2
®C
2
H
6
®C
2
H
5

Cl®C
2
H
5
OH®C
4
H
6
®Cao su buna
22. Từ chất đầu l? đ? v?i v? c?c nguy?n liệu v? cơ kh?c c? thể điều chế PVC với số phương tr?nh h?a học tối thiểu
l? :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
23. Đốt ch?y hết hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol (etylen glicol) v? 0,2 mol ancol X thu được 35,2 gam
CO
2
. Nếu cho hỗn hợp A t?c dụng hết với natri th? thu được 0,4 mol H
2
. Vậy X l? :
A. B. C. D.
24. Trong c?c chất sau : HCHO, CH
3
Cl, CO, CH
3
COOCH
3
, CH
3
ONa, CH
3
OCH

3
, CH
2
Cl
2
c? bao nhi?u chất
tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
25. Cho 12 g hỗn hợp anđehit fomic v? metyl fomiat c? khối lượng bằng nhau t?c dụng với một lượng thừa
dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Khối lượng Ag sinh ra l? :
A. 108,0 g B. 64,8 g C. 86,4 g D. 43,2 g
26. Ph?t biểu n?o sau đ?y kh?ng đ?ng về d?y đồng đẳng axit ankanoic ?
A. Mạch C c?ng d?i nhiệt độ s?i c?c axit c?ng tăng
B. Khối lượng ph?n tử c?ng lớn độ mạnh t?nh axit c?ng giảm
C. Mạch C c?ng d?i c?c axit c?ng kh? tan trong nước
D. C?ng thức t?nh hằng số điện li axit l? : K
a
=
27. C? bao nhi?u đồng ph?n cấu tạo thuộc loại anđehit thơm ứng với c?ng thức ph?n tử C
8
H
8
O ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
28. Cho c?c chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1 trong sơ đồ chuyển h?a sau :
A Error: Reference source not found B Error: Reference source not found CH

4
C?
ng thức kh?ng ph? hợp với chất A l? :
A. CH
3
OOCCH
3
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COONH
4
. D. HCOOCH
3
29. C?n bằng h?a học của phản ứng este h?a giữa ancol v? axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi :
A. pha lỗng hỗn hợp bằng nước. B. th?m dung dịch NaOH v?o hỗn hợp.
C. chưng cất để t?ch este ra khỏi hỗn hợp. D. đun n?ng hỗn hợp.
30. Sơ đồ phản ứng n?o sau đ?y kh?ng tạo ra HBr ?
A. PBr
3
+ H
2
O® B. Zn
3
P
2
+ H
2
O → PH

3
+ Zn(OH)
2
B. NaBr (rắn) + H
2
SO
4
đặc ® D. C
6
H
5
-CH
3
+ Br
2 Error: Reference source not found
o-BrC
6
H
4
-CH
3
+
HBr
31. Để nhận biết hai b?nh kh? CO
2
v? SO
2
, c?ch n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
CH
3

CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
OH
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
OH
CH
OH
CH
2

OH
+ −
3
2
[H O ][ROO ]
[RCOOH][H O]
A. Thổi từ từ đến dư mỗi kh? v?o dung dịch Ca(OH)
2
B. Cho mỗi kh? v?o dung dịch KMnO
4
C. Cho mỗi kh? v?o dung dịch Br
2
D. Cho mỗi kh? v?o dung dịch H
2
S
32. C?c dung dịch (dung m?i l? nước) trong d?y n?o sau đ?y đều c? thể l?m quỳ t?m h?a xanh ?
A. AlCl
3
, NH
4
Cl, C
2
H
5
ONa B. NH
4
Cl, C
2
H
5

ONa, Mg(OH)
2
C. NaF, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3
D. Na
3
PO
4
, NH
3
,
BaI
2
33. Phản ứng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O ® CaCO
3
+ 2HCl B. CuCl
2

+ H
2
S ® CuS + 2HCl
C. NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
® Na
2
SO
4
+ NaHCO
3
D. BaSO
3
+ 2HCl ® BaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O
34. Nhận x?t n?o đ?ng khi điện ph?n dung dịch chứa hỗn hợp HCl v? H
2
SO
4
?
A. pH dung dịch giảm dần trong suốt qu? tr?nh điện ph?n.

B. pH dung dịch tăng l?n đến gi? trị nhất định rồi kh?ng thay đổi nữa.
C. pH dung dịch giảm xuống đến gi? trị nhất định rồi tăng l?n
D. pH dung dịch tăng dần đến gi? trị nhất định rồi giảm xuống
35. Thủy ph?n hồn tồn hợp chất 13,75 g PCl
3
thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit. Thể t?ch dung dịch
NaOH 0,1M để trung h?a dung dịch X l? :
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 600 ml
36. C?c hợp chất trong d?y n?o sau đ?y đều c? t?nh axit ?
A. AlCl
3
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHSO
4
B. H
2
SO
4
, Na
2
HPO
3
, CH
3
COOH.
C. HClO, CO
2

, C
6
H
5
ONa D. NH
4
Cl, SO
2
, Na
2
ZnO
2
(hay Na
2
[Zn(OH)
4
] )
37. D?y n?o sau đ?y gồm c?c chất đều t?c dụng được với rượu (ancol) etylic ở điều kiện th?ch hợp ?
A. CuO, CH3COOH, NaOH. B. Ca, CaO, CH3COOH. C. CuO, CH3OH, HCl. D.
CuSO4, CH3COOH, HCl.
38. Phương ph?p nhận biết n?o kh?ng đ?ng ?
A. Để ph?n biệt được rượu (ancol) isopropylic v? n- propylic ta oxi h?a nhẹ mỗi chất
rồi cho t?c dụng với dung dịch AgNO3/NH3 .
B. Để ph?n biệt metanol, metanal, axetilen ta cho c?c chất phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3
C. Để ph?n biệt benzen v? toluen ta d?ng dung dịch brom.
D. Để ph?n biệt axit metanoic v? axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH
39. Chuyển h?a hồn tồn 4,6 g hỗn hợp chứa c?ng số mol 2 ankanol bậc nhất th?nh ankanal cần d?ng 0,1 mol

CuO. Cho tồn bộ ankanal thu được cho phản ứng tr?ng gương thu được 0,3 mol Ag. Hai ankanol đ? l? :
A. CH
3
OH v? C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH v? C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH v? C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH v?
C
4
H
9

OH.
T?nh chất n?o sau đ?y kh?ng đ?ng với chất
A. Phản ứng với NaOH v? HCl B. Phản ứng với ancol
C. Phản ứng với NaOH, kh?ng phản ứng với HCl D. Cho phản ứng tr?ng ngưng
40. Nhận x?t n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen. B. Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen
C. Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin D. Anilin cho phản ứng thế dễ hơn axit benzoic
42. Khi cho c?c chất sau phản ứng với clo c? x?c t?c bột sắt, chiều mũi t?n chỉ vị tr? nguy?n tử clo gắn v?o để
tạo sản phẩm ch?nh. H?nh vẽ n?o dưới đ?y kh?ng đ?ng?
A. (I)
B. (I), (II)
C. (III)
D. (III), (IV)
43. Đốt ch?y a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim loại.
Để h?a tan hết hỗn hợp X cần d?ng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy gi? trị của a l?:
A. 28,1g B. 21,7g C. 31,3g D. 24,9g
44. Hai đồng ph?n X v? Y c? c?ng thức ph?n tử C
3
H
8
O
2
. T?nh chất của X v? Y thể hiện trong bảng sau:
dung dịch NaOH Na AgNO
3
/NH
3
X c? phản ứng c? phản ứng kh?ng phản ứng
Y c? phản ứng kh?ng phản ứng c? phản ứng
C?ng thức cấu tạo của X v? Y lần lượt l?:

NH
3
CH
COO
COOH
OCH
3
COOH
CH
3
NO
2
CH
2
CH
3
(I)
(II)
(III)
(IV)
A. CH
3
CH
2
COOH v? HCOOCH
2
CH
3
B. CH
3

CH
2
COOH v? HOCH
2
CH
2
CHO
C. CH
3
COOCH
3
v?

HOCH
2
CH
2
CHO D. CH
3
COOCH
3
v? HCOOCH
2
CH
3
PHẦN RI?NG (th? sinh chỉ được l?m một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: d?nh cho th? sinh chương tr?nh ph?n ban (6 c?u- từ c?u 45 đến c?u 50)
45. Phản ứng n?o dưới đ?y được d?ng để sản xuất axeton trong c?ng nghiệp ?
A. (CH
3

COO)
2
Ca Error: Reference source not found CH
3
COCH
3
+ CaCO
3
B. CH
3
CHOHCH
3
+ CuO Error: Reference source not found CH
3
COCH
3
+ Cu + H
2
O
C. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
Error: Reference source not found C
6
H

5
OH + CH
3
COCH
3

D. CH
3
CCl
2
CH
3
+ 2KOH
Error: Reference source not found
CH
3
COCH
3
+ 2KCl + 2H
2
O
46. Điện ph?n dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng, cường độ d?ng l? 5 A, trong thời gian 9650 gi?y. Điều n?o sau đ?y đ?
ng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot l? 16 g. B. Khối lượng kh? oxi thu được ở anot l? 4 g.
C. Nồng độ CuSO
4
giảm dần trong qu? tr?nh điện ph?n.
D. Phương tr?nh điện ph?n l? : 2CuSO

4
+ 2H
2
O ® 2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
47. Cho c?c phản ứng sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO⇆
3
(k)

c? hằng số c?n bằng K
1
SO
2
(k) + ? O
2
(k) SO⇆
3
(k) c? hằng số c?n bằng K
2
2SO
3
(k) 2SO⇆

2
(k) + O
2
(k) c? hằng số c?n bằng K
3
Mối li?n hệ giữa c?c hằng số c?n bằng n?o sau đ?y kh?ng đ?ng?
A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found
C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found
48. So s?nh pin điện h?a v? ăn m?n kim loại, điều n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. T?n c?c điện cực giống nhau : catot l? cực ?m v? anot l? cực dương
B. Pin điện h?a ph?t sinh d?ng điện, ăn m?n kim loại kh?ng ph?t sinh d?ng điện.
C. Kim loại c? t?nh khử mạnh hơn lu?n l? cực ?m
D. Chất c? t?nh khử mạnh hơn bị ăn m?n
49. Cho K
a
của NH
4
+
bằng 5,56.10
–10
. Vậy nồng độ mol H
+
trong dung dịch NH
4
Cl 0,1M l? :
A. » 0,1M. B. 0,556.10
-10
M. C. » 0,746.10
-5
M. D. » 1,34.10

-9
M .
50. D?y c?c kim loại n?o sau đ?y đều c? 1 electron h?a trị ?
A. K, Al, Cr, Cu. B. Cr, Cu, Sc, Ga. C. Li, Na, K, Ag. D. Cr, Cu, Sc, Ag.
Phần II: d?nh cho th? sinh chương tr?nh kh?ng ph?n ban (6 c?u-từ c?u 51 đến c?u 56)
51. Để chống ăn m?n kim loại, phương ph?p n?o sau đ?y kh?ng đ?ng ?
A. Vỏ t?u biển bằng sắt được gắn một l? Sn để l?m vật hi sinh. B. Mạ crom c?c đồ vật bằng sắt.
C. Phủ một lớp nhựa l?n c?c đồ vật bằng sắt. C. B?i dầu mỡ l?n bề mặt kim loại
52. Số h?a chất tối thiểu cần d?ng để nhận biết 4 lọ mất nh?n chứa c?c dung dịch: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, NaCl
l?:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
53. Trong c?c kim loại : Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại c? thể điều chế bằng phương ph?p nhiệt nh?
m l? :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
54. Nếu chỉ x?t sản phẩm ch?nh th? sơ đồ chuyển h?a n?o sau đ?y KH?NG đ?ng ?
A. CH
3
CHOHCH
3Error: Reference source not found
CH
3
CH=CH
2Error: Reference source not found
CH
3
CH

2
CH
2
OH
B. CH
3
CH
2
CH
2
OHError: Reference source not foundCH
3
CH=CH
2Error: Reference source not found
CH
3
CHOHCH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
OHError: Reference source not foundCH
3
CH=CH
2Error: Reference source not found
CH
3

CHClCH
3Error:
Reference source not found
CH
3
CHOHCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
OHError: Reference source not foundCH
3
CH
2
CH
2
ClError: Reference source not foundCH
3
CH
2
CHOH
55. C?c chất trong d?y n?o sau đ?y đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, anđehit axetic

B. glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen, anđehit axetic
C. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit propionic
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, đimetylaxetilen
56. Cho 0,10 mol Fe v? 0,10 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO
3
. Sau khi phản ứng xảy ra
hon tồn th? khối lượng chất rắn thu được l? :
A. 21,6 g B. 23,4 g C. 24,8 g D.26,0g




Đề 10
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)
1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy :
A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg.
C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.
2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn

thu được gồm :
A. MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu. B. MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là :
A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.
4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO
3
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :
A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g
5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ?
B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.
6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO
4
phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi
đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.
7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước
A. Chưng cất B. Dùng Na
2

CO
3
C. Dùng Na
3
PO
4
D. Dùng HCl trước và Na
2
SO
4
sau
8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một
quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ :
A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau.
C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau
9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
B. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước .
10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
, thu được 0,0625 mol khí N
2
O (sản phẩm khử
duy nhất). Vậy X là
B. Zn B. Fe C. Al D. Mg
11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO
2
A. MgSO
3
, BaCO

3
, CaO B. MgCO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3
C. Al
2
O
3
, CaCO
3
, CaO D. CaSO
4
, Ca(OH)
2
, MgCO
3

12. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ?
A. Chỉ có S và S
8
B. Chỉ có S
2
và S
8
C. Chỉ có S
8
và S

n
D. Cả 4 dạng : S ; S
2
; S
8
; S
n
13. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2FeCl
3
+ 3H
2
S→ Fe
2
S
3
+ 6HCl B. Al
2
S
3
+ 6H
2
O →2Al(OH)
3
+ 3H
2
S
B. Zn
3
P

2
+ 6H
2
O → 3Zn(OH)
2
+ 2PH
3
D. AlN + 3H
2
O → Al(OH)
3
+ NH
3
14. Cho 4 chất sau đây :
§Số chất có thể
làm mất màu dung
dịch brom là :
A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
15. C
9
H
12
có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
16. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)
2
vì :
CH

3
CH
3
CH
3

×