Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (548)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,05.
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và fructozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là


A. C2 H3COOCH3 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. C2 H3COOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
D. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 5,60 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 59,07.
B. 60,04.
C. 61,12.
D. 59,80.
Câu 8. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)

A. 182 đvC.
B. 134 đvC.
C. 138 đvC.
D. 154 đvC.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29,2.
B. 41,8.
C. 37,9.
D. 32,2.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng
thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. phenol.
C. anđehit axetic.
D. axit fomic.
Câu 11. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.


D. Saccarozo.

Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11, 85 gam.
B. 13, 75 gam.
C. 10, 55 gam.
D. 12, 95 gam.
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 2,25.
B. 5,6.
C. 5,0.
D. 4,5.
Câu 14. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. natri.
B. nhơm.
C. chì.

D. đồng.

Câu 15. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
B. NH2 − C6 H12 − COOH.
C. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
D. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?

A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHS O4 và K2CO3 . B. CaCl2 và Na2CO3 . C. NaHCO3 và HCl.

D. Na2 S và BaCl2 .

Câu 18. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 28,10 gam.
B. 29,45 gam.
C. 31,34 gam.
D. 30,12 gam.
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.

D. Tơ nilon-6.

Câu 20. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 21. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuS O4 ?
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.

D. Na.

Câu 23. Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Hematit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.

D. Pirit.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần

đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 24,06.
B. 28,44.
C. 36,32.
D. 37,92.
Câu 25. Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 109,74.
B. 104,36.
C. 110,04.
D. 103,98.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. CrS.
B. Cr2 (S O4 )3 .

C. CrS O4 .

D. Cr2 S 3 .

Câu 27. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. AlCl3 .
C. MgCl2 .

D. FeCl2 .

Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?

A. Benzen.
B. Metan.

D. Axetilen.

C. Etilen.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Số ngun tử cacbon có trong Y là
A. 54.
B. 51.
C. 57.
D. 55.
Câu 30. Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. axit axetic.
B. ancol metylic.
C. natri axetat.
D. ancol etylic.
Câu 31. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -CHO.
B. -OH và -COOH.
C. −NH2 và -COO-.

D. −NH2 và -COOH.

Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH.

B. NaNO3 .
C. NaCl.

D. Na2CO3 .

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
B. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 35. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. KHCO3 .
B. K2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 36. Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?

A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. tơ enang.
B. Xenlulozơ triaxetat. C. xenlulozơ.
D. protein.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,63.
B. 5,97.
C. 3,75.
D. 3,98.
Câu 39. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 5,60 gam gam.
B. 17,55 gam.
C. 9,00 gam.
D. 10,70 gam.
Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. KCl.
B. HCl.
C. Na2CO3 .


D. NaNO3 .

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 3.
B. 6.
C. 2.

D. 4.

Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.

D. Mg.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,20 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,30 mol.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và Al(NO3 )3 . B. NH4Cl và KOH.
C. NaOH và MgS O4 .

D. K2CO3 và HNO3 .

Câu 48. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Anilin.
C. Axit glutamic.

D. Etylamin.

Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
B. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
C. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
Trang 4/5 Mã đề 001


A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×