Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (549)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.42 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
B. Cho K2 S O4 vào dung dịch NaNO3 .
C. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
D. Cho Na3 PO4 vào dung dịch AgNO3 .
Câu 2. Glucozơ (C6 H12 O6 ) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2 O?
A. Cu(OH)2 .
B. O2 (to).
C. H2 (to , Ni) .
D. AgNO3 /NH3 (to ).
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
Câu 4. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân


tử của X là
A. C3 H9 N.
B. CH5 N.
C. C2 H5 N.
D. C3 H7 N.
Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Ala)2 (Gly)2 .
B. AlaGlyVal.

C. AlaGly.

D. (Val)2Gly(Ala)2 .

Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 5790.
B. 7720.
C. 6755.
D. 8685.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 35,5 gam.
B. 34,875 gam.
C. 34,425 gam.
D. 37,875 gam.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.

(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,24.
C. 1,26.
D. 4,20.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
C. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su buna.
B. PVC.

C. Amilozơ.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 13. Kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.

D. Al.

Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 18,12.
B. 11,82.
C. 12,18.
D. 13,82.
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
D. Khí clo.

Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy tồn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (C2 H3COO)3C3 H5 .
B. C6 H5 (COOCH3 )3 .
C. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
D. (HCOO)2C4 H8 .
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Tripanmitin.
B. Triolein.
C. Tristearin.
D. Trilinolein.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
C. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?

A. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
C. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 62,28%.
B. 30,30%.
C. 29,63%.
D. 40,40%.
Câu 22. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. NaOH.
C. CaCO3 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 23. X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế
tạo thủy tinh hữu cơ. X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 24. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 .

B. Al2 O3 .
C. Al(OH)3 .

D. Cr2 O3 .

Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử hiđro.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 26. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cu.
B. W.

C. Cr.

D. K.

Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. CrCl3 .
C. KOH.

D. NaOH.

Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Ag.
C. Au.


D. Cu.

Câu 29. Trong hợp chất, nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hóa +2?
A. Fe.
B. Na.
C. Al.

D. Mg.

Câu 30. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

C. Mantozơ.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 39,74%.
B. 16,94%.
C. 32,46%.
D. 27,75%.
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.


C. etyl axetic.

D. etyl axetat.

Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, khơng phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 18,81%.
B. 32,91%.
C. 45,03%.
D. 28,56%.
Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Mg.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

A. Ba.
B. Cu.
C. K.
D. Ca.
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,79.
B. 16,30.
C. 1,00.
D. 1,45.
Câu 38. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na3 PO4 .
C. HCl.
D. Ca(OH)2 .
Câu 39. Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Cs.
B. K.

C. W.

D. Ag.

Câu 40. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 3,60.
C. 2,70.
D. 4,05.
Câu 41. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. C2 H3COOH.

B. C2 H3COOCH3 .
C. CH3COOH.
D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 43. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Na2 O.
B. CrO3 .

C. CaO.

D. MgO.

Câu 44. Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .
C. CuS O4 , FeS O4 .
D. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 .
Câu 45. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .

B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. HCOOH.
Câu 46. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hoàn toàn
m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2 S O4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 3,090.
C. 4,422.
D. 3,912.
Câu 48. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Cu.
B. K.
C. Na.
D. Mg.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
D. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hố học.
Câu 50. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 và NH4Cl. B. NaOH và H2 S O4 .
C. NH4Cl và AgNO3 . D. Na2CO3 và KOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001





×