Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (550)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.6 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit oxalic.
Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,7 gam.
B. 3,8 gam.
C. 3,9 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%.
B. 14,4%.
C. 12,4%.
D. 11,4%.
Câu 4. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và glixerol.
B. tripanmitin và etylen glicol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.


Câu 5. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,60.
B. 2,55.
C. 1,20.
D. 2,40.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
B. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
C. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.

D. Mg.

Câu 8. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, thu được
dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Cho a gam bột Al vào dung dịch X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,87 gam hỗn hợp kim loajil 0,896 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO
và N2 có tỉ khối đối với H2 là 14,625 và dung dịch Y chứa 46,995 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột
kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Giả sử hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hoi của nước, toàn bộ kim loại sinh ra bám vào catot. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 17,18.
B. 3,44.
C. 13,75.
D. 27,52.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác

dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. NaNO3 .
C. K MnO4 .
D. CuS.
Câu 10. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,11.
B. 18,35.
C. 12,23.
D. 16,93.
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit fomic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. MgCl2 .
B. KCl.
C. NaNO3 .


D. NaOH.

Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]3d5 .
B. [Ar]3d6 .
C. [Ar]3d6 4s2 .

D. [Ar]4s2 3d6 .

Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 30.
Câu 15. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 12,1 gam.
B. 11,1 gam.
C. 11,2 gam.
D. 12,9 gam.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,05.
B. 0,06.


C. 0,08.

D. 0,07.

Câu 17. Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3 )3 , CuS O4 , FeCl2 , FeCl3 ,
Fe(NO3 )2 . Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu
được từ Y.
- Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau.
Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là
A. X chứa FeCl2 , Al(NO3 )3 , FeCl3 ; Y chứa CuS O4 , Fe(NO3 )2 , FeCl2 .
B. X chứa Fe(NO3 )2 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Al(NO3 )3 , FeCl2 , CuS O4 .
C. X chứa Al(NO3 )3 , Fe(NO3 )2 , CuS O4 ; Y chứa FeCl2 , FeCl3 , CuS O4 .
D. X chứa Al(NO3 )3 , FeCl3 , CuS O4 ; Y chứa Fe(NO3 )2 , FeCl2 , Al(NO3 )3 .
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 1.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 57,40.
D. 83,82.
Câu 20. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe2 O3 .nH2 O.
B. FeCO3 .

C. Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Amilopectin.

Câu 22. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Buta-1,3-đien.
B. Propin.
C. Ancol etylic.
D. Glixerol.
Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0.
B. 12,0.
C. 11,5.
D. 9,5.
Câu 24. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,120.
C. 0,672.
D. 1,560.
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 25. Ở điều kiện thường, cặp hóa chất khơng xảy ra phản ứng hoá học là
A. Na và H2 O.
B. Cu và dung dịch FeCl2 .
C. Hg và bột S.
D. Fe và dung dịch HCl.
Câu 26. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2 .
B. H2 .
C. O2 .
D. CO2 .
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,17.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,15.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.

(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc không xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 8%.
B. 24%.
C. 32%.
D. 12%.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các ion dương chuyển động tự do.

B. các ion âm chuyển động tự do.
C. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
D. các electron chuyển động tự do.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
Trang 3/5 Mã đề 001


A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Cao su Buna.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Ag.
B. Al.
C. Hg.


D. Cr.

Câu 35. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,50.
B. 2,25.
C. 5,25.
D. 3,00.
Câu 36. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOCH = CH2 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 37. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

Câu 38. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +2.
B. +5.
C. +3.

D. +6.

Câu 39. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. NH4 H2 PO4 và KNO3 .
B. (NH4 )3 PO4 và KNO3 .
C. (NH4 )2 HPO4 và NaNO3 .
D. (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở là amin X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
4,06 gam E thu được 5,376 77 CO2 và 5,58 gam H2 O. Biết X chiếm 40% về số mol trong E và có số
ngun tử cacbon ít hơn so với Y. Số gam của amin X có trong 0,1 mol hỗn hợp E là
A. 1,46.
B. 2,96.
C. 1,76.
D. 2,36.
Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. NaHCO3 .
B. Ba(HCO3 )2 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. CaCO3 .
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 43. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,3 gam.

B. 21,1 gam.
C. 17,1 gam.
D. 19,3 gam.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và HCOOCH3 .
B. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
C. HCOOH và C2 H5 OH.
D. CH3 OH và C2 H5 OH.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Trang 4/5 Mã đề 001


Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
B. Al(NO3 )3 ,
C. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
D. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 .
Al2 (S O4 )3 .
Câu 48. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 3.

B. 4.
C. 2.

D. 1.

Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.

D. Ca.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×