Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 8,4.
Câu 2. Thành phần chính của đá vôi là
A. CaCO3 .
B. MgCO3 .
C. BaCO3 .
Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. CH4 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. FeCO3 .
D. C6 H6 .
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 5. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH = CH2 .
C. HCOOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Glu.
B. Lys.
C. Gly.
D. Ala.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 39,59%.
B. 32,68%.
C. 29,25%.
D. 31,16%.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức phân tử E là:
A. CH3 N.
B. C2 H5 N.
C. C2 H3 N.
D. C4 H11 N.
Câu 9. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. fomanđehit.
D. glucozơ.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 10. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. Fe3 O4 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .
D. Fe.
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 2, 24.
B. 3, 36.
C. 1, 12.
D. 1, 68.
Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 500 ml.
B. 300 ml.
C. 100 ml.
D. 400 ml.
Câu 13. Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 98.
B. 96.
C. 101.
D. 99.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − COO − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − CN.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y
gồm bốn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen.
B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en.
D. propilen và isobutilen.
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 31,34 gam.
B. 28,10 gam.
C. 30,12 gam.
D. 29,45 gam.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl.
B. K2CO3 .
C. NaOH.
D. NaHCO3 .
Câu 20. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 57,1 gam.
D. 58,1 gam.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. CO2 .
C. S O2 .
D. CO.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển từ không màu thành màu hồng?
A. H2 S O4 .
B. HNO3 .
C. NaNO3 .
D. Ba(OH)2 .
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 23. Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 lỗng thu được khí X khơng màu, khơng hóa nâu ngồi
khơng khí. Khí X là
A. N2 O.
B. NO2 .
C. NO.
D. N2 .
Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaNO3 .
B. KCl.
C. HCl.
D. Ba(OH)2 .
Câu 25. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3
; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44%.
B. 47%.
C. 53%.
D. 56%.
Câu 26. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. KOH.
C. CrCl3 .
D. NaOH.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 29. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được
A. O2 .
B. H2 .
C. Cl2 .
D. N2 .
Câu 30. Để tráng bạc một tấm gương, người ta thủy phân 855 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng để tiến hành tráng
bạc, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng (gam) Ag tạo ra là
A. 864.
B. 432.
C. 1350.
D. 1080.
Câu 31. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3 .
Câu 32. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hòa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,336.
B. 0,224.
C. 0,112.
D. 0,448.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa sau
phản ứng.
(c) Trong dung dịch H2 S O4 lỗng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
(d) Có thể dùng cát khô để dập tắt đám cháy kim loại magie.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeS O4 và H2 S O4 có thể làm mất màu dung dịch K MnO4 .
(g) Zeolit là vật liệu trao đổi ion được dùng làm mềm nước cứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 34. Cho các phương trình hóa học sau:
to
(1) X + NaOH −→ Y + Z
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
B. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .
D. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 36. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 39. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 5,60 gam gam.
B. 17,55 gam.
C. 9,00 gam.
D. 10,70 gam.
Câu 40. Gluxit (hay cacbohiđrat) là hợp chất hữu cơ tạo chức, thường có cơng thức chung là
A. (C6 H10 O5 )n .
B. Cn (H2 O)m .
C. Cn H2n O2 .
D. Cn (H2 )m .
Câu 41. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65.
B. 0,50.
C. 0,55.
D. 0,70.
Câu 42. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 43. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. vôi sống.
B. phèn chua.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. điện phân nóng chảy. B. thuỷ luyện.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 45. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K.
B. Cr, K.
C. Be, Na.
D. Na, Fe.
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
Trang 4/5 Mã đề 001
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
D. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 49. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. anilin.
B. glixerol.
C. etanol.
D. axit axetic.
Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001