Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 29,55.
C. 9,85.
D. 39,40.
Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,9 gam.
B. 3,7 gam.
C. 3,8 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. but-1-en.
B. benzen.
C. butan.
D. metylpropan.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C3 H7 N.
C. CH5 N.
D. C2 H5 N.
Câu 6. Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. đa chức.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 7. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 7.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29,2.
B. 37,9.
C. 41,8.
D. 32,2.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. HCl.
B. BaCl2 .
C. Na3 PO4 .
D. Ca(NO3 )2 .
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brơm phản ứng tối đa là
A. 0, 19 mol.
B. 0, 18 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 16 mol.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 12. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4 H11 NO2 ) và Y (C6 H16 N2 O4 ). Đun nóng 46, 5
gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch
F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch F thu
được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m
là
A. 43, 2.
B. 39, 2.
C. 44, 0.
D. 44, 4.
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 5,0.
B. 5,6.
C. 4,5.
D. 2,25.
Câu 14. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch loãng chứa 0,02 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (lỗng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 44%.
B. 11,12 và 56%.
C. 5,56 và 12%.
D. 5,56 và 6%.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 .
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Al(NO3 )3 .
B. CuS O4 .
C. KCl.
D. Na2 S O4 .
Câu 18. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 19. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dòng điện 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,50.
C. 0,60.
D. 0,45.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .
B. (C6 H10 O5 )n .
C. C6 H12 O6 .
Câu 23. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 9.
B. 5.
C. 6.
D. C12 H22 O11 .
D. 7.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
(2) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(3) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và S O2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(5) Có thể dập tắt đám cháy Mg bằng CO2 .
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
(9) Hòa tan hỗn hợp Na2 O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 25. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở
cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 19,4.
B. 24,4.
C. 21,6.
D. 25,8.
Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14.8%.
B. 25,6%.
C. 12,5%.
D. 15,6%.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5
duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 84.
C. 80.
D. 82.
Câu 28. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. N2 và H2 O.
B. NH3 và CO2 .
C. NH3 và H2 O.
D. H2 O và CO2 .
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với AlCl3 ?
A. AgNO3 .
B. NaOH.
C. NH3 .
D. Na2 S O4 .
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 30. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 32. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. C6 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. CH3COOC6 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. FeO và Fe3 O4 .
B. Fe và FeO.
C. Fe và Fe3 O4 .
D. FeO và Fe(OH)2 .
Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 19,2.
C. 12,8.
D. 12,0.
Câu 36. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Zn2+ .
D. Cu2+ .
Câu 37. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Cu.
B. Ca.
C. K.
D. Ba.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng
đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 40,88 lít O2 , thu được
CO2 , H2 O và 2,24 lít N2 . Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 100 ml dung dịch Br2
1M. Biết trong E có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 17,62%.
B. 18,13%.
C. 21,76.
D. 21,24%.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Fe.
B. Na.
C. Al.
D. Ca.
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. K+.
B. Al3 +.
C. Na+.
D. Ag+.
Câu 41. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Glyxyl.
D. Axit glutamic.
Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 23,74 gam.
B. 25,01 gam.
C. 25,02 gam.
D. 24,66 gam.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. CrS O4 .
D. CrS.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,59.
B. 1,32.
C. 1,73.
D. 1,20.
Câu 47. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 S O4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí S O2 (đktc). Biết S O2 là sản
+6
phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,04.
B. 7,28.
C. 6,96.
D. 6,80.
Câu 48. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y;
(2) F + NaOH −→ X + Z;
(3) X + HCl −→ T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hồ tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hồ tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 50. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS O4 .
B. Cr2 S 3 .
C. CrS 3 .
D. Cr2 (S O4 )3 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001