Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (502)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,08.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 5,40.
C. 3,36.
D. 5,32.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 25.
B. 15.
C. 10.
D. 20.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .


C. C2 H5COOCH3 .
D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 5. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.

Câu 6. Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
B. Là chất rắn dạng sợi.
C. Không mùi, không vị.
D. Màu trắng.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 7720.
B. 8685.
C. 6755.
D. 5790.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. Na.
B. Ba.
C. Ca.
D. K.
Câu 9. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác

dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 10. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. fomanđehit.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 11. Thủy phân 1, 71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 2, 16.
B. 0, 81.
C. 1, 08.
D. 1, 62.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?
t◦

→ 2CrCl3 .
A. 2Cr + 3Cl2 −


B. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.

C. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .

→ 2Cr2 O3 .
D. 4Cr + 3O2 −

t◦

Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hịa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 28,0%.
B. 20,0%.
C. 18,0%.
D. 24,0%.
Câu 14. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. H2 S O4 .

C. Ba(OH)2 .

D. NaCl.

Câu 15. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 30.

C. 20.
D. 25.
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.
B. 18,12.
C. 11,82.
D. 13,82.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y
gồm bốn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và isobutilen.
B. etilen và propilen.
C. propilen và but-2-en.
D. propilen và but-1-en.
Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to

(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
B. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.

C. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
D. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. C6 H5 NH2 .
B. CH3 NHCH3 .

C. CH3 N2 .

Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. (CH3 )3 N.
D. Ala-Gly-Gly.

Câu 21. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. HCl và AlCl3 .
B. HCl và Al2 (S O4 )3 .
C. H2 S O4 và AlCl3 .
D. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
Câu 22. Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuS O4 ?
A. Mg.
B. Ba.
C. Na.


D. Ca.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH
dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 20,24.
B. 18,40.
C. 13,80.
D. 23,00.
Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,2 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 25. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở
cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4.
B. 19,4.
C. 21,6.
D. 25,8.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
B. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Đốt cháy hoàn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .

D. Tơ visco là tơ hóa học.
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 18,90.
B. 13,60.
C. 14,52.
D. 10,60.
Câu 28. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 3,84.
Câu 29. Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metylamin.
B. Alanin.

C. Anilin.

D. Nicotin.

Câu 30. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. HgS.
B. HgS 2 .
C. Hg2 S .
D. HgS O3 .
Câu 31. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hòa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,336.

B. 0,112.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 32. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Dung dịch HNO3 lỗng.
C. Khí CO ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch HCl lỗng.
Câu 33. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 34. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polistiren.
B. Polipropilen.
C. Polietilen.

D. Poliisopren.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

A. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

to
C. Fe + S −−−−→ FeS .

to

B. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .
to
D. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 1,61 kg.
C. 3,22 kg.
D. 4,60 kg.
Câu 38. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.

D. Al.

Câu 39. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 40. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 7,20.
C. 2,70.
D. 3,60.
Câu 41. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 3,6.
C. 6,4.
D. 5,6.
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al(NO3 )3 .
B. AlCl3 .
C. Al2 O3 .

D. Al(OH)3 .

Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .

(2) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.
B. 3.
C. 5.

D. 4.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(a) X + NaOH −

→ X1 + 2X2
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt

(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ , xt

(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦

(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 104.
B. 118.
C. 146.
D. 132.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poliisopren.
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 3,50.
B. 5,40.
C. 4,14.

D. 2,52.
Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaS O4 .
B. CaO.
C. CaCl2 .
D. Ca(NO3 )2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×