Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (597)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.5 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 11,2.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Cs.
C. Na.

D. Os.

Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Có phản ứng este hóa.
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
D. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon không no.
Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C17 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. C15 H31COOH.

D. (C15 H31COO)3C3 H5 .

Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):


C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Câu 6. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ va fructozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 59,80.
B. 60,04.
C. 59,07.
D. 61,12.
Câu 8. Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. AgNO3 , Fe(NO3 )3 , FeS O4 .
B. BaS, BaCl2 , CuS O4 .
C. NaBr, NaNO3 , AgNO3 .
D. CuCl2 , FeCl2 , FeS O4 .
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.

B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein. D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 10. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brôm phản ứng tối đa là
A. 0, 18 mol.
B. 0, 19 mol.
C. 0, 21 mol.
D. 0, 16 mol.
Câu 12. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. sự đông tụ của lipit.
C. phản ứng màu của protein.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 13. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X là
A. 22,86%.
B. 66,67%.
C. 77,14%.
D. 33,33%.

Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2CO3 .
Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 2,24 gam.
B. 0,56 gam.
C. 2,88 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy tồn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (HCOO)2C4 H8 .
B. C6 H5 (COOCH3 )3 .
C. (C2 H3COO)3C3 H5 .
D. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein.

B. Saccarozơ.
C. Tripanmitin.

D. Tristearin.

Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. xanh thẫm.
C. nâu đỏ.
D. trắng.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,045.
C. 0,105.
D. 0,030.
Câu 22. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.

D. Tơ capron.


Câu 23. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 9.
B. 5.
C. 6.

D. 7.

Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 40%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 25. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Zn.
B. Cu.
C. Sn.
D. Pb.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Gly-Ala.
C. Etyl axetat.

D. Glucozơ.

Câu 28. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. KOH.
C. NaOH.

D. Cr(OH)3 .

Câu 29. Polime nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Polipropilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibutađien.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 30. Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. ancol metylic.
B. axit axetic.

C. ancol etylic.
D. natri axetat.
Câu 31. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 14,7.
C. 17,4.
D. 16,4.
Câu 32. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. C6 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .

Câu 33. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2 ; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2 O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn
hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 52,58.
B. 32,85.
C. 28,92.
D. 48,63.
Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648

gam Ag. Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 36. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. BaCl2 .
B. NaHS O4 .
C. Na3 PO4 .

D. Ca(OH)2 .

Câu 37. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Cu.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 38. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 11,10.
B. 7,40.
C. 6,36.
D. 8,48.
Câu 39. Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg và Zn.
B. Ca và Fe.
C. Fe và Cu.

D. Na và Cu.
Câu 40. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm.
B. bạc.

C. đồng.

D. vàng.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 41. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch CuS O4 .
Câu 42. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 43. Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Al3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Al3+ .
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H7 OH.
B. CH3 OH.

C. C3 H5 OH.
D. C2 H5 OH.
Câu 45. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64.
B. 12,00.
C. 11,58.
D. 12,46.
Câu 46. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3 .
B. V1 = V2 < V3 .
C. V3 < V2 < V1 .
D. V1 < V3 < V2 .
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(a) X + NaOH −
→ X1 + 2X2
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt

(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O

t◦ , xt

(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦

(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 118.
C. 146.
D. 104.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. BaO.
C. Li2 O.

D. Ba.

Câu 49. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 672.
B. 896.
C. 1344.
D. 2016.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.

Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Trang 4/5 Mã đề 001


(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×