Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (598)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.14 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 10.
B. 6.
C. 11.

D. 12.

Câu 2. Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 4,9% thu được khí H2
và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là
A. Fe.
B. Ni.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 25.
C. 15.
D. 20.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. C2 H3COOCH3 .


C. C2 H3COOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 146.
C. 160.
D. 132.
Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Cắt.
B. Thủy phân.
C. Ngửi.
D. Đốt thử.
Câu 7. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +4.
B. +3.
C. +2.
D. +1.
Câu 8. Este CH3COOCH3 có tên là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetic.

C. Vinyl axetat.

D. Metyl axetat.

Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác

dụng với chất nào sau đây?
A. CuS.
B. K MnO4 .
C. KI.
D. NaNO3 .
Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Mg(OH)2 .
B. Al(NO3 )3 .
C. Al2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Fe.
B. K.
C. Al.
D. Ag.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 80.
B. 34, 68.
C. 35, 60.
D. 34, 52.
Câu 13. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X là
A. 22,86%.
B. 33,33%.
C. 77,14%.
D. 66,67%.

Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Phát biểu không đúng là
A. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .

D. FeO.

Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 99.
B. 98.
C. 101.
D. 96.
Câu 17. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,. Cơng thức của thạch cao
nung là
A. CaS O4 .H2 O.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .3H2 O.

Câu 18. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 18,90.
C. 13,60.
D. 10,60.
Câu 19. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là ngun nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. Ca(OH)2 .
B. etanol.
C. đimetylete.
D. H2 S O4 .
Câu 20. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 0,84 gam.
B. 1,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,80 gam.
Câu 21. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = CH − CH = CH2 .
B. CH2 = CH2 .
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. CH2 = CHCl.
Câu 22. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 200 ml.
B. 250 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.

Câu 23. Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 50,00%.
B. 47,06%.
C. 38,47%.
D. 52,94%.
Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thì thu được 17,28 gam
Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa glucozơ là
A. 80%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOH.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Nếu cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X
tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03.
B. Giá trị của m là 26,58.
C. Trong phân tử X có 5 liên kết pi.
D. Số nguyên tử C của X là 54.
Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.

D. K.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 28. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Urê.
B. Supephotphat.
C. Nitrophotka.
D. Amophot.
Câu 29. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. C2 H6 .
B. CH4 .
C. C2 H4 .

D. C2 H2 .

Câu 30. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. CO2 .
B. H2 .
C. N2 .
D. O2 .
Câu 31. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Dung dịch HCl loãng.
Câu 32. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 17,4.
B. 14,7.

C. 16,4.
D. 14,6.
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 34. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t◦ ), sản phẩm thu được là
A. etanol.
B. sobitol.
C. fructozơ.

D. axit gluconic.

Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Metan.
C. Propan.
D. Axetilen.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-aminobutiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08
mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2 , CO2 và 0,36 mol
H2 O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2 . Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18.
B. 15.
C. 12.
D. 9.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .

(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.

Câu 38. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +5.
B. +3.
C. +6.

D. +2.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,84%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,78%.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3

thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 28,0.
C. 26,4.
D. 31,2.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. CaCO3 .
B. NaHCO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. Ba(HCO3 )2 .
Câu 42. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Valin.
B. Glyxyl.
C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 44. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe3 O4 .

B. Fe(OH)2 .

C. Fe2 O3 .

D. FeO.

Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit stearic.

C. Axit propionic.

D. Axit acrylic.

Câu 46. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Cu.
C. Zn.

D. Cr.

Câu 47. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,04.
C. 0,16.
D. 0,08.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeS O4 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
Câu 50. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuS O4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
n (mol)

0,045
N

Giá trị của m là
A. 7,57.

0,010

M


0

a

B. 5,97.

6a

C. 9.17.

t (giây)

D. 2,77.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×