Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit oxalic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit axetic.
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 . B. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 .
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 44,8 gam.
B. 48 gam.
C. 72 gam.
D. 144 gam.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 5. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Cu.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 6. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .
D. C2 H5COOC2 H5 .
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
D. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 17,80.
B. 13,35.
C. 22,25.
D. 8,90.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. dung dịch brom bị nhạt màu.
Dung dịch
Br2
B. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Trong hợp chất CrO3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. +6.
D. +2.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3 .
B. CaCl2 .
C. CuS O4 .
D. Na2CO3 .
Câu 13. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự khử nước.
B. sự oxi hóa ion S O2−
D. sự khử ion Cu2+ .
4 . C. sự oxi hóa nước.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu xanh.
C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 16. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 25.
Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X
Bơng
CH4
H2 O
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + CO2 + H2 O là
A. CaCO3 + 2H + −→ Ca2+ + CO2 + H2 O.
+
B. CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O.
C. CaCO3 + 2HCl −→ Ca2+ + 2Cl− + CO2 + H2 O.
−
D. CO2−
3 + 2HCl −→ 2Cl + CO2 + H2 O.
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 20. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,90.
B. 3,81.
C. 3,45.
D. 5,27.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 22. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 23. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH2 = CH − COOH.
D. CH3COOC6 H5 .
Câu 24. Một trong các loại thuốc nhuận tràng hiện nay trên thị trường có thành phần chính là magie
sunfat. Cơng thức phân tử của magie sunfat là
A. MgCO3 .
B. MgS S O3 .
C. MgS O4 .
D. MgS.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Sắt.
B. Magie.
C. Kali.
D. Hiđro.
Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. Cu.
B. Zn.
C. Na.
D. AI.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦
→ Cu + H2 O
(a) CuO + H2 −
đpdd
(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦
(d) 2Al + Cr2 O3 −
→ Al2 O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Câu 29. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+ .
B. Ag+ .
C. Zn2+ .
D. Fe3+ .
Câu 30. Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
0,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch X đến khi bắt
đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40.
B. 30.
C. 10.
D. 20.
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Al2 O3 .
C. Na2 O.
D. CaO.
Câu 33. Cho các cặp chất sau:
(a) Buta-1,3-đien và stiren.
Trang 3/5 Mã đề 001
(b) Hexametylenđiamin và axit ađipic.
(c) Axit terephtalic và etylen glicol.
(d) Buta-1,3-đien và acrilonnitrin.
Số cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)2 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 36. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 loãng?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 16,30.
C. 3,79.
D. 1,00.
Câu 38. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Ca(OH)2 .
C. HCl.
D. Na3 PO4 .
Câu 39. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. N2 và O2 .
B. O2 và H2 .
C. bùn và nước.
D. CO2 và CH4 .
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam.
B. 2,76 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 42. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. CaHPO4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .
B. CaHPO4 , CaS O4 .
D. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 44. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe3 O4 .
B. FeO.
C. Fe(OH)2 .
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS O4 .
B. CrS.
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe2 O3 .
D. Cr2 (S O4 )3 .
Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và HCOOCH3 .
B. CH3 OH và C2 H5 OH.
C. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
D. HCOOH và C2 H5 OH.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
(a) X + NaOH −
→ X1 + 2X2
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt
(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ , xt
(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦
(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Trang 4/5 Mã đề 001
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 132.
C. 118.
D. 104.
Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,9.
B. 10,3.
C. 9,8.
D. 8,3.
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%.
B. 59,26%.
C. 53,87%.
D. 48,48%.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. C17 H33COOH.
B. CHCOOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001