Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (600)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. HCHO.
B. CH3CHO.

C. CH2 = CHCHO.

Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .
(b) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3 .
(d) Nhiệt phân Cu(NO3 )2 .
(e) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. C6 H5CHO.

D. 3.


Câu 3. Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp. Ure thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân kali.
C. Phân lân.
D. Phân đạm.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 6. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2 H5 OH) có cơng thức là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 7. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. HCOOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .

D. C2 H5COOCH3 .

Câu 8. Đốt cháy m gam một chất béo X thu được a mol CO2 và b mol H2 O. Đem hiđro hóa hồn tồn m

gam X thì thu được 13,35 gam chất Y. Mặt khác, khi xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng NaOH thì
thu được 13,68 gam muối của các axit béo và 1,38 gam glixerol. Giá trị của a-b là
A. 0,06.
B. 0,075.
C. 0,09.
D. 0,04.
Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. B. X3 có phản ứng tráng bạc.
C. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
D. X không làm mất màu nước brom.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.

B. Anilin làm mất màu nước brom.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.
B. Glucozơ.

C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. ancol etylic.
B. phenol lỏng.
C. dầu hỏa.

D. nước.

Câu 13. Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 ; CH2 = CH − COOCH3 ; CH3 OCOC2 H5 phản ứng
vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và
2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
A. 6,83.
B. 9,23.
C. 8,03.
D. 10,43.
Câu 14. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 83,3%.
B. 70,0%.
C. 50,0%.
D. 60,0%.
Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử

+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,06.
B. 0,07.

C. 0,05.

D. 0,08.

Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
B. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
C. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
D. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3 NHCH3 .
B. CH3 N2 .

C. C6 H5 NH2 .

D. (CH3 )3 N.


Câu 20. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 220.
B. 180.
C. 160.
D. 200.
Câu 21. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. FeCO3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .nH2 O.
D. Fe2 O3 .
Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,3.
B. 12,6.
C. 15,8.
D. 8,3.
Câu 23. Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 . X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH2 = CH − COOH.
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH3COOC6 H5 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
B. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
C. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng.
D. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử cacbon. B. nguyên tử oxi.
C. nhóm −CH2 −.
D. nguyên tử hiđro.
Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. CH3COOH.
B. C12 H22 O11 .
C. C6 H10 O5 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 18,90.
C. 10,60.
D. 14,52.
Câu 28. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 25,3 gam.
C. 12,9 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .

Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 10,95.
C. 9,30.
D. 13,5.
Câu 30. Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Polibutađien.
C. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.
D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 32. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 16,4.
C. 14,6.
D. 17,4.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh, trong đó oxi chiếm 224/493 về
khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 0,7 mol H2 O. Mặt khác đun nóng m gam
E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (2m-15,96) gam hỗn hợp Z gồm 2
muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 32,91%.
B. 18,81%.

C. 28,56%.
D. 45,03%.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 12,00 gam.
B. 10,32 gam.
C. 10,55 gam.
D. 10,00 gam.
Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3 /NH3 .
C. H2 O.
D. quỳ tím.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch hồ tinh bột hồ tan được Cu(OH)2 .
B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
Câu 38. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng.
B. tính cứng.
C. tính dẫn điện.

D. nhiệt độ nóng chảy.

Câu 39. Đốt cháy hồn tồn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 232,46.
B. 318,549.
C. 220,64.
D. 231,672.
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. Ag+.
B. Al3 +.
C. K+.
D. Na+.
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.

C. +6.

D. +2.

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,8 gam.
B. 2,16 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 5,60.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 44. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaO.
B. Ca(OH)2 .
C. CaS O4 .

D. CaCO3 .

Câu 45. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.

D. tinh bột và glucozơ.
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. S O2 .
B. NO2 .
C. CO.
D. CO2 .
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgS O4 . B. NH4Cl và KOH.
C. NaCl và Al(NO3 )3 .

D. K2CO3 và HNO3 .

Câu 48. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 và K2 S O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Propen.
B. Propan.
C. Etan.
D. Metan.
Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,28.
B. 9,52.
C. 9.76.

D. 9,20.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001




×