Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (551)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.71 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. NaCl.
B. KOH.
C. HCl.
D. KNO3 .
Câu 2. Axit amino axetic (H2 NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. HNO3 (dd) .
C. NaOH (dd).
D. Br2 (dd).
Câu 3. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2 .
B. HCl.
C. CO.
D. CO2 .
Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 4,96.
B. 3,34.
C. 5,32.
D. 5,50.
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.


B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 6. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40o (khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 782,61 gam.
B. 626,09 gam.
C. 704,35 gam.
D. 305,27 gam.
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 1,4.
D. 0,6.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Metanol, axeton và glucozo.
B. Glucozo, fructozo và glixerol.
C. Glucozo, saccarozo và etanol.
D. Glucozo, saccarozo và axeton.
Câu 9. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo khơng no.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. ancol etylic.

D. phenol lỏng.

Câu 13. Hịa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 6,0 và 15,2.
B. 5,4 và 13,8.

C. 3,6 và 9,6.
D. 4,8 và 12,4.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 16. Anilin có cơng thức là
A. CH3 − CH(NH2 ) − COOH.
C. H2 N − CH2 − COOH.

B. C6 H5 − NH2 .
D. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.

Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. K.
B. Ag.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to


(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
D. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
Câu 19. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 Ovà H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 31,95%.
B. 19,97%.
C. 23,96%.
D. 27,96%.
Câu 20. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong q
trình điện phân là
A. HNO3 .
B. CuS O4 .
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 21. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.

B. xanh thẫm.
C. trắng xanh.
D. trắng.
Câu 22. Công thức của tripanmitin là
A. (C17 H35COO)3C3 H5 . B. (C15 H31COO)2C2 H4 . C. (C15 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H33COO)3C3 H5 .
Câu 23. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS.
B. FeS O4 .

C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS 2 .

Câu 24. Chất X có cơng thức FeCl2 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) clorit.
B. sắt(III) clorua.
C. sắt(II) clorua.

D. sắt(II) clorit.

Câu 25. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etanol.
B. etan.

D. eten.

C. etin.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ visco là tơ hóa học.

B. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Bạc.
B. Chì.
C. Natri.
D. Sắt.
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. NaOH.
C. Ba(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Câu 31. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. xanh lam.
B. trắng hơi xanh.
C. vàng nhạt.
D. nâu đỏ.
Câu 32. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cu.
B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu 33. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 80%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 34. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
C. CH3 − COONa và CH3 OH.
D. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
Câu 35. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuS O4 ?
A. Zn.
B. Al.
C. Ag.

D. Fe.
Câu 36. Để xử lý một số khí thải cơng nghiệp như S O2 , NO2 , H2 S , người ta thường thu hồi khí thải
trong tháp rửa và cho chúng hấp thụ vào một số dung dịch dưới dạng phun. Dung dịch chất nào dưới đây
có thể được dùng để hấp thụ các khí trên?
A. NaCl.
B. H2 S O4 .
C. Ca(OH)2 .
D. CH3COOH.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y khơng no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 160 ml.
B. 360 ml.
C. 240 ml.
D. 320 ml.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 94,56.
B. 131,52.
C. 236,40.
D. 141,84.

Câu 40. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,70.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 42. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Ni.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,33.
C. 0,40.
D. 0,26.
Câu 44. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X


A. C17 H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 45. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K.
B. Na, K.
C. Na, Fe.
D. Be, Na.
Câu 46. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).

D. polistiren.

Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Fe.
C. Zn.

D. Al.

Câu 49. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là

A. Ca.
B. Fe.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 50. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hồn toàn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 35,97%.
C. 40,33%.
D. 30,25%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×