Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (552)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.26 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 39,40.
C. 19,70.
D. 9,85.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2 O. Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. vinyl axetat.
D. iso-propyl fomat.
Câu 3. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 4. Metyl axetat có công thức cấu tạo là?
A. CH3COOCH = CH2 .
C. HCOOC2 H5 .

B. C2 H5COOCH3 .
D. CH3COOCH3 .



Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
D. Các peptit bền trong môi trường kiềm và môi trường axit.
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử
tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Hòa tan hết b mol Al2 O3 vào dung dịch chứa 3b mol NaOH, thu được dung dịch X. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Dung dịch X chứa 2 chất tan.

B. Dung dịch X có chứa muối aluminat.
C. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X thu được b mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C2 H5 N.
D. C3 H7 N.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không
tác dụng với chất nào sau đây?
A. K MnO4 .
B. KI.
C. NaNO3 .
D. CuS.
Câu 11. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2 O3 .2H2 O.
B. Al(OH)3 .H2 O.
C. Al(OH)3 .2H2 O.
D. Al2 (S O4 )3 .H2 O.
Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11, 85 gam.
B. 12, 95 gam.
C. 13, 75 gam.
D. 10, 55 gam.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,08.
B. 0,05.

C. 0,06.

D. 0,07.

Câu 16. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 250.
B. 150.
C. 300.
D. 500.
Câu 17. Hình vẽ sau mơ tả q trình điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm:
X


Bơng
CH4
H2 O

Cho các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2 O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 18. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat
có cơng thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6 H7 O2 (OH)(ONO2 )2 ]n.
B. [C6 H7 O2 (OCOCH3 )3 ]n.
C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n.
D. [C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 19. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với dung dịch NaOH, đun nóng.
B. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong mơi trường axit.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:

- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?
A. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
C. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Câu 21. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. NaNO3 .
B. FeCl2 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. FeCl3 .
Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 10,3.
C. 12,6.
D. 15,8.
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. P.
B. P2 O5 .
C. H3 PO4 .
D. PO3−

4 .
Câu 24. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. AgNO3 .
B. Cu.
C. Zn.

D. Cl2 .

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch CaCl2 , bão hòa.
Trang 3/5 Mã đề 001


(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.

Câu 27. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 3860.

B. 2895.

t
a
b

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02


C. 4825.

2t
2,125a
b + 0,02
D. 5790.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Chì.
C. Bạc.
D. Sắt.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử Glu-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(b) Xenlulozơ được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
(c) Ở điều kiện thường, chất béo no thường tồn tại ở trạng thái rắn.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(e) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn và tương đối dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 30. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. N2 .
C. O2 .

D. CO2 .
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
C. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
D. PE là tên viết tắt của polietilen.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3 OCH3 .
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.

D. CH3 OH.


Câu 35. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 80%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 70%.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 14.
B. 10.
C. 12.
D. 8.
Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 4,60 kg.
C. 3,22 kg.
D. 1,61 kg.
Câu 38. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na3 PO4 .
C. Ca(OH)2 .

D. HCl.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

Câu 40. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu(OH)2 , H2 S O4 . B. Cu, H2 S O4 , H2 .
C. Cu, H2 S O4 , O2 .
D. Cu, O2 , H2 .
Câu 41. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 3,6.
D. 6,4.
Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch CuS O4 .
Câu 43. Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol metylic.
B. glixerol.

C. ancol etylic.

D. etylen glicol.

Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 25,02 gam.
B. 24,66 gam.
C. 23,74 gam.
D. 25,01 gam.
Câu 45. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Trang 5/5 Mã đề 001



×