Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (510)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.78 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 16,2 gam.
B. 35,6 gam.
C. 21,0 gam.
D. 14,6 gam.
Câu 2. Hấp thụ hoàn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V

A. 2,80.
B. 11,2.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 3. Một este no, đơn chức, mạch hở có 48,65% cacbon trong phân tử thì số đồng phân este là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 16,05%.


B. 26,76%.
C. 14,42%.
D. 13,04%.
Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (COOCH3 )2 .
B. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .

Câu 6. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 6,99.
C. 7,17.
D. 7,67.
Câu 7. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Cu.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − CH3 . B. (CH3 )3 N.
C. (CH3 )3C − NH2 .
Câu 9. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. (CH3COO)2C2 H4 .
C. C2 H5COOCH3 .


D. CH3 − NH − C2 H5 .

B. CH2 = CHCOOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .

Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
C. X3 có phản ứng tráng bạc.
D. X không làm mất màu nước brom.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 2X2

(a) X + 2NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦

→ X5
(d) X2 + CO −
xt
H2 S O4

(e) X4 + 2X5 −−−−◦−→ X6 + 2H2 O
t

Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 104.
C. 146.
D. 132.
Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. K.
C. Na.

D. Be.

Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3 NH2 .

D. H2 NCH2COOH.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)3 .

Câu 16. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X

A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Câu 17. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 lỗng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 4.

B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. xanh thẫm.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COOH.
D. C17 H35COOH.
Câu 22. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. (NH4 )2CO3 .
B. CaCO3 .
C. Al(OH)3 .

D. NaOH.

Câu 23. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn

toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Trang 2/5 Mã đề 001


Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este khơng no.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Tơ visco là tơ hóa học.
Câu 27. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.
B. Natri stearat.
C. Triolein.

D. Natri axetat.

Câu 28. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 3,84.
C. 0,64.
D. 1,68.

Câu 29. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao su buna.
B. Polietilen.
C. Tơ olon.

D. Nilon-6,6.

Câu 30. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 250.
Câu 31. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO3 .
B. CrO.
C. CrO6 .

D. Cr2 O3 .

Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. etyl axetic.

D. metyl axetat.

C. etyl axetat.

Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H4 .
B. C6 H6 .
C. C2 H2 .

D. CH4 .

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 35. Thủy phân tristearin ((C17 H35COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng
thức là
A. C2 H4 (OH)2 .
B. C2 H5 OH.
C. CH3 OH.
D. C3 H5 (OH)3 .
Câu 36. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.
B. 4,60 kg.
C. 1,61 kg.

D. 3,45 kg.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X (gồm metyl axetat, etyl benzoat và hai Hiđrocacbon mạch hở)
tạo ra a mol CO2 và 0,81 mol H2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được 5,5 gam ancol Y. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 0,99.
B. 0,16.
C. 0,97.
D. 0,89.
Câu 38. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Ca(OH)2 .
C. Na3 PO4 .
D. HCl.
Câu 39. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tristearin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tripanmitin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp điện phân.
C. phương pháp điện hóa.
D. phương pháp thủy luyện.
Câu 41. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. etan.
B. benzen.
C. etilen.


D. toluen.

Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Na.
C. Be.
D. K2 O.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.

D. Be.

Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Li.
B. Cu.
C. Os.

D. Fe.

Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Na.
C. Ca.

D. Al.

Câu 46. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia

phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 47. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I=2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
Trang 4/5 Mã đề 001


12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Số mol
ion Cu2+ trong Y là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,01.
D. 0,02.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COOH.
B. NaCl.

C. Ca(OH)2 .

D. NaOH.

Câu 49. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 2016.
B. 1344.

C. 672.
D. 896.
Câu 50. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là
A. 6,272.
B. 6,048.
C. 5,824.
D. 5,376.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×