Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (553)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.06 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6 O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. HCOO − CH = CH − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .
D. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng, nguội.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .

D. CH4 .

Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là


A. 18,8.
B. 22,2.
C. 14,8.
D. 19,2.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân tử khối của Z là
A. 160.
B. 88.
C. 146.
D. 132.
Câu 6. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2COONH3CH3 .
B. NH2CH2 H2COONH4 .
C. NH2COONH2 (CH3 )3 .
D. NH2COONH3CH2CH3 .
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn
khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3 -.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 8. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. bạc.
B. đồng.

C. nhôm.

D. crom.

Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KNO3 .
C. NaHCO3 .
D. KOH.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Ba.
C. Al.

D. Na.

Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .

D. FeO.
Câu 12. Dung dịch thu được khi hịa tan chất X vào nước gọi là nước vơi trong. Chất X là
A. CaCl2 .
B. Ca(NO3 )2 .
C. Ca(OH)2 .
D. phèn chua.
Câu 13. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glucozơ.
B. glixerol.
C. etanol.

D. saccarozơ.

Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 16. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn

thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. saccarozơ và fructozơ.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 17. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Na.
C. K.
D. Al.
Câu 18. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli(vinylclorua).
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli buta-1,3-đien.
Câu 19. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Be.
Câu 20. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = CH − CH = CH2 .
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CH2 .
D. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là

A. 7.
B. 15.
C. 9.
D. 11.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 3 : 11.
B. 4 : 9.
C. 11 : 17.
D. 6 : 17.
Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được
A. axit béo.
B. glixerol.
C. axit axetic.

D. etanol.

Câu 25. Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat

A. Na2CO3 .

B. NaHCO3 .
C. CaCO3 .
D. NaCl.
Câu 26. Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau
dạ dày, . . . ) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,. . . ). Khi đun nóng X sinh là khí CO2 . Chất X
có công thức là
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaNO3 .
D. CH3COONa.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦

→ Cu + H2 O
(a) CuO + H2 −
đpdd

(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦

→ Al2 O3 + 2Cr
(d) 2Al + Cr2 O3 −
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.


Câu 28. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3 .
B. MgCl2 .
C. FeCl3 .

D. FeCl2 .

Câu 29. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 37.
C. 33.
D. 31.
Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 8,4.
C. 11,1.

D. 11,2.
Câu 32. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,2.
Câu 34. Cho kim loại X vào dung dịch CuS O4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Al.
B. Ba.
C. Na.
D. Mg.
Câu 35. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3 )3 là
A. +3.
B. +2.

C. -3.

D. -2.

Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là

A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. H2 O.
D. dung dịch AgNO3 /NH3 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 38. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuS O4 ?
A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.

D. Al.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 318,549.
B. 220,64.
C. 231,672.

D. 232,46.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 .
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(4) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 41. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Be.
C. Na.
D. K2 O.
Câu 42. Kim loại X có màu trắng bạc, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .

(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.

Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,050.
B. 17,050.
C. 26.125.
D. 17.175.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3 OH và C2 H5 OH.
B. HCOOH và C2 H5 OH.
C. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 46. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 47. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

Trang 4/5 Mã đề 001


A. 1 : 3.

B. 3 : 4.

Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.

C. 1 : 2.

D. 5 : 6.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

Câu 49. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. etanol.
B. glixerol.
C. axit axetic.
D. anilin.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×