Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (699)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.92 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuS O4 .
B. Na2CO3 .
C. Na3 PO4 .
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
C. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .

D. (NH4 )2CO3 .

B. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.
D. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.

Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 25.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
Câu 4. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. Ca(HCO3 )2 và Ca(OH)2 .
C. CuS O4 và KOH.


D. NaOH và Fe(NO3 )2 .
Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Liti.
B. Natri.
C. Rubiđi.
D. Kali.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. AlCl3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al2 O3 .

D. KAlO2 .

Câu 7. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Tristearin.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.

D. Benzyl axetat.

Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO.
B. Fe3 O4 .
C. FeCO3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.


n (mol)

M

0,35
Q

0,2
P
O

2a

5a

t (giây)
Trang 1/5 Mã đề 001


Giá trị của m là
A. 11,10.

B. 19,35.

C. 14,20.

D. 10,20.

Câu 10. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không

tác dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. K MnO4 .
C. CuS.
D. NaNO3 .
Câu 11. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. H2 .
C. CO2 .

D. CO.

Câu 12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mịn điện hóa?
A. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Đốt dây Fe trong khí O2 .
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
Câu 13. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 8 400.
B. 6 000.
C. 10 080.
D. 11 000.
Câu 15. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

A. Fe(OH)2 .
B. Fe(OH)3 .
C. FeO.

D. Fe2 O3 .

Câu 16. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COOH.
B. C17 H35COONa.
C. C15 H31COONa.

D. C17 H33COONa.

Câu 17. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2 N − CH(CH3 )COOH. (2) Glucozơ cịn
có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3 NH2 , C2 H5 OH,
NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số
phát biểu sai là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2 S O4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol benzoic.
B. ancol propylic.
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
Câu 19. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2 O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lít khí. Giá trị của m là

A. 1,775.
B. 0,81.
C. 1,08.
D. 0,54.
Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Ala-Gly.

Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COOH.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C17 H33COOH.
Câu 22. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. FeO.
B. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 23. Chất nào sau đây trong phân tử khơng có ngun tố N?
A. Axit glutamic.
B. Glucozơ.
C. Alanin.

D. Anilin.

Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 8,8.
C. 10,7.
D. 10,8.
Câu 26. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. FeO.
B. FeCO3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 27. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 O và Al.
B. O2 , H2 và Al.
C. H2 và Al2 O3 .
D. H2 O và Al2 O3 .
Câu 28. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)

Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là NH3 .
B. Z là CH3 NH2 .

X
182
8,3

Y
78


C. Y là C6 H5 OH.

Z
-6,7
108,0

T
-33,4
89,9

D. T là C2 H5 OH.

Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.


Câu 30. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O3 .
B. NO2 .
C. N2 .

D. O2 .

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,08.
D. 0,04.
Câu 32. Cho m gam Na vào nước được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Để trung hòa A cần 200 ml
dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 0,112.
D. 0,336.
Câu 33. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X

A. trilinolein.
B. tristearin.
C. tripanmitin.
D. triolein.
Câu 34. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t◦ ), sản phẩm thu được là
A. axit gluconic.
B. fructozơ.

C. etanol.

D. sobitol.

Câu 35. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000◦C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và
chất nào sau đây?
A. Ca.
B. Ca(OH)2 .
C. CaO.
D. O2 .
Câu 36. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và
H2 . Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
+5

Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N, đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 28,57%.
B. 14,28%.
C. 57,15%.
D. 18,42%.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trang 3/5 Mã đề 001


(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là

A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 38. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. tính cứng.
B. nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẫn điện.

D. khối lượng riêng.

Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .

D. Fe3 O4 .

C. Fe(OH)2 .

Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 lỗng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vai trò của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
B. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
C. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
D. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.

Câu 41. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 42. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.

D. Cu.

Câu 43. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.

D. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6.

Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Criolit.
B. Boxit.
C. Manhetit.

D. Hematit đỏ.

Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 8.

C. 6.

D. 7.

Câu 46. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 47. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 20,40.
C. 8,16.
D. 16,32.
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Ca.

C. Na.

D. Zn.

Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 3,50.
B. 2,52.
C. 4,14.

D. 5,40.
Câu 50. Chất X (Cn H2n+4 O4 N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (Cm H2m+4 O2 N2 ) là
muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng
hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối.
Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68.
B. 71.
C. 52.
D. 77.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001




×