Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (514)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.71 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6 O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
B. CH2 = CH − COO − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .
D. HCOO − CH = CH − CH3 .
Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch H2 S O4 loãng, nguội.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch HCl.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 4. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
0,8M. Số đồng phân của X là.
A. 8.
B. 1.
C. 4.


D. 2.
Câu 5. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2 O3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc,
nóng, dư thu được 26,656 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17
và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61.
B. 29.
C. 59.
D. 31.
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 8. Đốt cháy m gam một chất béo X thu được a mol CO2 và b mol H2 O. Đem hiđro hóa hồn tồn m
gam X thì thu được 13,35 gam chất Y. Mặt khác, khi xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng NaOH thì
thu được 13,68 gam muối của các axit béo và 1,38 gam glixerol. Giá trị của a-b là
A. 0,09.
B. 0,04.
C. 0,06.
D. 0,075.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
C. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
D. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
B. X khơng làm mất màu nước brom.
C. X3 có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.

Câu 11. Thủy phân 1, 71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1, 62.
B. 1, 08.
C. 2, 16.
D. 0, 81.
Câu 12. Hòa tan 5, 4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 6, 72.
B. 4, 48.
C. 5, 60.
D. 8, 96.
Câu 13. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 4,05 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,70 gam.
D. 5,40 gam.
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. BaCl2 .
B. FeCl3 .
C. K2 S O4 .

D. KNO3 .

Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch Ca(OH)2 . B. Đun nóng.
C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaOH.


Câu 16. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 20.
B. 22.
C. 14.
D. 17.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Bạc.
D. Vàng.
Câu 18. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 19. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?
A. Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 .

D. AgNO3 .

C. AlCl3 .

Câu 20. Xà phịng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.

Chất X là
A. C17 H35COOH.
B. C17 H33COOH.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COONa.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 .

C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

D. (C6 H10 O5 )n .

Câu 23. Chất nào sau đây trong phân tử khơng có ngun tố N?
A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Alanin.


D. Axit glutamic.

Câu 24. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. amin.
B. axit cacboxylic.

C. ancol hai chức.

D. amino axit.

Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4 HCO3 .
B. NH4Cl.

C. (NH2 )2CO.

D. NH4 NO3 .

Câu 26. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. trilinolein.
B. tripanmitin.
C. tristearin.

D. triolein.

Câu 27. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri stearat.
B. Natri axetat.
C. Tripanmitin.


D. Triolein.

Câu 28. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Urê.
B. Amophot.
C. Supephotphat.
D. Nitrophotka.
Câu 29. Đốt cháy hồn tồn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 6,75.
C. 9,30.
D. 10,95.
Câu 30. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Mantozơ.
B. Tinh bột.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 31. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Na2 O.
B. Fe2 O3 .
C. CaO.

D. Al2 O3 .

Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là

A. metyl propionat.
B. etyl axetat.

D. metyl axetat.

C. etyl axetic.

Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 5,400 kg.
B. 4,080 kg.
C. 6,375 kg.
D. 10,200 kg.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Al.
B. Cr.
C. Ag.

D. Hg.

Câu 35. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 11,28 gam.
B. 11,20 gam.
C. 5,60 gam.
D. 5,64 gam.
Câu 36. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaHCO3 . C. dung dịch NaOH.

D. nước.

Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozo.

Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 10.
C. 6.

D. 11.

Câu 40. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2 .
B. RO.
C. R2O3 .

D. R2O.


Câu 41. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 3,6.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 42. Tính chất vật lí của kim loại, khơng gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính cứng.
B. tính dẫn nhiệt.
C. tính dẫn điện.
D. tính dẻo.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 44. Chất nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. etilen.
B. axetilen.
C. benzen.

D. metan.

Câu 45. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào

bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00.
B. 11,58.
C. 11,64.
D. 12,46.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 47. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 16,32.
C. 13,60.
D. 20,40.
Câu 48. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 896.
B. 672.
C. 2016.
D. 1344.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Li2 O.
C. Ba.


D. BaO.

Câu 50. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CHCOOCH3 .
B. HCOOCH.
C. CH3COOC2 H5 .
D. HCOOCH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×