Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (653)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.87 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. C3 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.
C. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.

B. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
D. 2Mg + O2 −→ 2MgO.

Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 12,4%.
B. 11,4%.
C. 13,4%.
D. 14,4%.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:


(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hịa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3 − CH3 .
B. CH2 = CH − CH3 . C. CH3 − CH2 − CH3 . D. CH3 − CH2Cl.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,17.
B. 7,67.
C. 7,45.
D. 6,99.
Câu 7. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2 .
C. CaCO3 .
D. CaCl2 .
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy

hoàn toàn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng tồn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 7,83.
B. 8,36.
C. 4,85.
D. 8,1.
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl3 .
B. Fe(ClO4 )3 .
C. FeCl2 .
D. Fe(ClO4 )2 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở
Z và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 8,48.
B. 8,84.
C. 8,04.
D. 7,94.
Câu 11. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.


Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 52.
B. 34, 68.
C. 34, 80.
D. 35, 60.
Câu 13. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin.
B. cao su lưu hóa.

C. tơ capron.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
B. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
C. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.

Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 16. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 17. Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH
thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn
chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và
B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81, 9◦C, 1atm). Giá trị
của m là
A. 41,975 gam.
B. 28,625 gam.
C. 46,560 gam.
D. 45,300 gam.
Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon- B. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit).
7.
C. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
D. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.


D. Zn.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Lysin.

D. Metylamin.

Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. AgNO3 .
B. MgS O4 .

C. KNO3 .

D. CaCO3 .

Câu 24. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được
A. glixerol.
B. etanol.
C. axit axetic.

D. axit béo.

Câu 25. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .

D. HCOOC6 H5 .

C. CH3COOH.

Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92
lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 3 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 27. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là

A. 39,12.
B. 45,60.
C. 38,68.
D. 40,27.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.

Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. KNO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. Ca(OH)2 .

D. CaCl2 .

Câu 30. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
no đơn chức, mạch hở?
A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 523.
B. 519.
C. 525.
D. 512.
Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 6,375 kg.
B. 5,400 kg.
C. 4,080 kg.

D. 10,200 kg.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 28,5.
B. 32,4.
C. 31,2.
D. 29,2.
Câu 35. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. metanol.
B. axit axetic.
C. anđehit fomic.
D. etanol.
Câu 36. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Etilen.
Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 4.


D. 2.

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hoàn toàn lượng đimetylamin trên là
A. 1,68 lít.
B. 7,84 lít,.
C. 8,40 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 39. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C2 H5 OH.
C. CH3 OH.
D. C3 H7 OH.
Câu 40. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 7,20.
C. 3,60.
D. 4,05.
Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. cao su buna.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2.
B. 6.
C. 3.


D. 4.

Câu 43. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.

D. Fe(OH)2 .

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2 O3 . Giá trị của m

A. 7,2.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 9,6.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
C. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
Câu 46. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.

D. 2,76 gam.
Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 12,18.

0,16

B. 6,84.

C. 9,18.

x

D. 10,68.

Câu 48. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 30,90%.
B. 49,75%.
C. 52,34%.
D. 19,35%.

Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. HCOOH.
B. CHCOOH.

C. C17 H33COOH.

D. CH3COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×