Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (654)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.85 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. KOH.
B. KNO3 .
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử C.
(b) Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.


(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
C. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 2,24 gam.
B. 5,60 gam.
C. 3,36 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam.
B. 2,24 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều tiết bằng phương pháp thủy luyện là ?
A. Fe, Cu, Ag.

B. Na, Mg, Zn.
C. K, Fe, Ag.
D. Ba, Zn, Cu.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
Trang 1/5 Mã đề 001


(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.

n (mol)

M

0,35
Q


0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 10,20.

2a

B. 11,10.

5a

C. 14,20.

t (giây)

D. 19,35.

Câu 11. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3 NH2 .
B. CH3 OH.
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOH.

Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. axit axetic.
B. etylamin.
C. anđehit fomic.

D. phenol.

Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Valin.
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 98.
B. 101.
C. 96.
D. 99.
Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe, Mg, Al.
C. Mg, Al, Fe.
D. Fe, Al, Mg.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
B. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.

C. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
D. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 18. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5 H9 O4 N) và 0,15 mol Y (C3 H9 O3 N, là muối của axit vơ cơ)
tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng
số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong
đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G

A. 49,07%.
B. 29,94%.
C. 51,24%.
D. 27,97%.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.

C. H2 S .

D. Mg(OH)2 .

Câu 20. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. vàng.
B. lục thẫm.

C. da cam.

D. đỏ thẫm.


Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,60.
B. 20,10.
C. 26,15.
D. 30,40.
Câu 22. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. BaS O4 .
B. CuS.
C. AgCl.

D. BaCO3 .

Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.

D. Zn.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khói.
B. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
C. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thơng thường.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút.

Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
B. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
C. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
D. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể khơng màu, có vị ngọt.
(4) Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(6) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t◦ ) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng không gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
Trang 3/5 Mã đề 001


A. 3.


B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 28. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2 .
B. FeCl3 .
C. MgCl2 .

D. AlCl3 .

Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 12,91.
C. 14,22.
D. 12,96.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hịa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 loãng (dư).
(e) Hấp thụ hoàn toàn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C10 H22 .
B. C6 H10 O4 .
C. C10 H14 N2 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. etyl axetic.

Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 6,375 kg.
B. 10,200 kg.
C. 5,400 kg.
D. 4,080 kg.
Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 )có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8%.
B. 25,6%.

C. 15,6%.
D. 12,5%.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

to

A. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .

B. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

C. Fe + S −−−−→ FeS .

D. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

to


to

Câu 37. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl.
B. NH3 .
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 38. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. Etilen glicol.
C. etanol.
D. phenol.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 39. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. xenlulozơ, fructozơ. C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp bảo vệ bề mặt.
B. phương pháp điện phân.
C. phương pháp thủy luyện.
D. phương pháp điện hóa.
Câu 41. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin.
B. cao su buna.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(etylen terephtalat).

Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 43. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 44. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát
biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 10,80.

C. 8,10.
D. 16,20.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5.
B. 8.
C. 6.

D. 7.

Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 →
− Y+Z
(b) X + Ba(OH)2 →
− Y + T + H2 O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2 S O4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. Al(NO3 )3 , Al(OH)3 . B. AlCl3 , Al2 (S O4 )3 .
C. AlCl3 , Al(NO3 )3 .
D. Al(NO3 )3 ,
Al2 (S O4 )3 .
Câu 48. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. KCl.
B. NaNO3 .
C. KNO3 .
D. NaCl.
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 và K2 S O4 .

D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
Trang 5/5 Mã đề 001



×